Kiểm tra môn công nghệ, học kì 2, lớp 7 đề 2 (thời gian làm bài: 45 phút)

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn công nghệ, học kì 2, lớp 7 đề 2 (thời gian làm bài: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ II, LỚP 7 
Đề 2(Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung	Nhận biết	Thông hiểu
1.Thức ăn vật nuôi 
Vai trò của thức ăn	Câu 1
0,5 
- Tác dụng của chế biến thức ăn
vật nuôi	Câu 6
- Hãy kể các phương pháp sản
xuất thức ăn ở địa phương em? 
1,5 
3. Chuồng nuôi 
- Vai trò của chuồng nuôi 	Câu 7
1 
4. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi 
- Mục đích của vệ sinh chăn nuôi 	Câu 2
- Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải	Câu 8

Vận dụng
Câu 10
1,5 
chú ý vấn đề gì tại sao? 
5. Phòng trừ bệnh thông thường 
 0,5
1,5 
- Tác dụng phòng bệnh và vacxin 	Câu 3
6. Môi trường nước 
- Màu nước thích hợp cho nuôi	Câu 4
thủy sản 
7. Thức ăn của động vật thủy sản 
- Sự khác nhau của thức	ăn tự
nhiên và thức ăn nhân tạo 
8. Chăm sóc, quản lí, bảo quản 
1 

0,5 
0,5 

Câu 9

0,5 
chế biến thủy sản. 
- Thế nào là cho cá ăn hợp lí? 
9. Bảo vệ môi trường và nguồn
lợi thủy sản 
- Nêu một số biện pháp về bảo vệ
môi trường thủy sản ở địa phương
em 
Tổng số câu
Tổng % điểm

Câu 5
5 
25%
2 

0,5 
2,5 

4 

45%

4,5 

Câu 11
2 
30%

1,5 
3 
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà
em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5) 
Câu 1. Vai trò của thức ăn vật nuôi:
A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm.
C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm.
 D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm.
Câu 2. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi: 
A.	Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất vật nuôi. 
B.	Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi. 
C.	Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
D.	Dập tắt bệnh dịch nhanh. 
Câu 3. Tác dụng phòng bệnh của văcxin:
A.	 Tiêu diệt mầm bệnh.
B.	Trung hòa yếu tố gây bệnh. 
C.	Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh. 
D.	Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể. 
Câu 4. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thủy sản?
A.	Màu tro đục.
B.	Màu đen. 
C.	Màu nõn chuối hoặc vàng lục.
D.	Màu đỏ nâu. 
Câu 5. Cho cá ăn thế nào là hợp lí? 
A.	Vừa đủ no. 
B.	Thật no. 
C.	Đủ chất và đủ lượng thức ăn. 
3 
D.	Lượng ít và nhiều lần. 
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời
đúng. 
 chế biến 
thích ăn 
thô cứng 
giảm cân
 ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lượng
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được. 
- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3).................để vật nuôi
(4)........................,ăn được nhiều, làm giảm (5)...................và giảm (6)...................
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. Hãy nêu vai trò của chuồng nuôi. 
Câu 8. Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải chú ý vấn đề gì? Vì sao? 
Câu 9. Hãy phân biệt sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tôm,
cá. 
Câu 10. Hãy kể các phương pháp sản xuất thức	ăn giàu gluxít	ở	địa
phương em. 
Câu 11. Hãy nêu một số biện pháp vệ bảo vệ môi trường thủy sản được thực
hiện ở địa phương em.
4 

File đính kèm:

  • docCN 7 hoc ki 2 co ma tran hay de 2.doc