Kiểm tra môn : công nghệ lớp: 7 thời gian: 45 phút (tiết 42)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn : công nghệ lớp: 7 thời gian: 45 phút (tiết 42), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Liên Nghĩa Ngày.... tháng ..... năm 2010 Kiểm tra Họ và Tên:........................................ Môn :CN Lớp: 7.... Thời gian: 45’(Tiết 42) Điểm Lời cô phê Đề bài:I, Trắc nghiệm (4đ) Câu 1(2,25 đ):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Vai trò của giống vật nuôI là: Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi. Mục đích của vệ sinh chăn nuôI là: Ngăn chạn dịch bệnh, nâng cao năng suất chăn nuôi. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôI và nâng cao hiệu quả chăn nuôi. Dập tắt bệnh. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi. 3.Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại bạch là: A. Lông, da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt. B. Lông đen , da trắng, tai to ngả về phía sau. C. Lông trắng, cứng, da trắng, mặt gãy,tai to hướng về phía trước. D. Lông đen, tai to rủ kín mặt, da trắng. 4. Vắc xin có tác dụng phòng bệnh là do: A. Vắc xin tiêu diệt mầm bệnh. B. Vắc xin trung hòa yếu tố gây bệnh. C. Vắc xin kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh. D. Vắc xin làm cho mầm bệnh không lọt được vào cơ thể. 5. Mục đích chính của dự trữ thức ăn là: A. Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. B. Để dành được nhiều thức ăn cho vật nuôi. C. Chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi. D. Tận dụng được nhiều nguồn thức ăn cho vật nuôi. 6. Màu lông của giống bò sữa Hà lan có đặc điểm: A. Vàng toàn thân. B. Lang trắng đen. C. Lang đỏ nâu. D.Lang yên ngựa 7. Thức ăn vật nuôI có nguồn gốc từ: A. Động vật. B. Thực vật. C. Khoáng chất. D. Cả A,B,C. 8.Thức ăn có hàm lượng protein > 14% thuộc loại thức ăn: A. Giàu gluxit B. Giàu Protein C. Thức ăn thô D.Đáp án khác. 9.Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia ra làm mấy loại: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 2 (0,75đ): Hãy nối các số ở cột A với các chữ ở cột B để được đáp án đúng: Cột A Đáp án Cột B 1.Thức ăn giàu protein 1 - a. Mỡ động vật 2. Thức ăn giàu gluxit 2 - b. Nhiều loai rau cỏ 3.Thức ăn thô xanh 3 - c. Lúa, ngô, khoai, sắn. d. Tôm , cua ,cá,nhộng, tằm..và các loại đậu đỗ. Câu 3(1,đ):Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Miễn dịch, Chức năng, chưa hoàn thiện, phảI giữu ấm, cơ thể. Đặc điểm sự phát triển của vật nuôI non là: - Cấu tạo và Của hệ tiêu hóa - Chức năng của hệ.chưa tốt.Do vậy,cần chăm sóc, nuôI dưỡng chu đáo. II,Tự luận(6 đ): Câu 1:4đ a.Vắc xin là gì? Nêu tác dụng của Vắc xin ? b. Khi sử dụng vắc xin cần lưu ý những vấn đề gì? Câu 2 (2đ):Nêu các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn thường được sử dụng ở nước ta. Lấy ví dụ minh họa. Đáp án, biểu điểm, ma trận 1.Đáp án, biểu điểm I, Trắc nghiệm. 4 điểm. Câu 1: Mõi ý khoanh đúng được 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B B C C A B D B A Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 đ d, 2-c, 3 – b Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,25 đ II,Tự luận: 6 điểm Câu 1: 4 đ k/n : Vắc xin là một chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôI (0,5đ). Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh sinh ra bệnh mà ta muốn phòng.(0,5đ) t/d : + Phòng bệnh cho vật nuôI khỏe (0,5đ) + Khi tiêm chủng, nhỏ, vắc xin cho vật nuôI cơ thể vật nuôI sẽ sản sinh ra các kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. (0,5 đ) + Cơ thể vật nuôI không bị mắc bệnh khi mầm bệnh xâm nhập.Vật nuôI đã miễn dịch với bệnh (0,5đ) b. Trả lời đúng đày đủ như sgk mỗi ý được 0,5 đ Câu 2 (2 đ) Hs nêu 4 pp chế biến thức ăn, mỗi phương pháp nêu đúng được 0,25 đ. PP vật lí PP hóa học. PP vi sinh vật. PP phối trộn tạo hỗn hợp. *Mỗi phương pháp lấy được ví dụ như trong sgk hoặc vd khác đúng, chính xác,mỗi vd được 0,25đ
File đính kèm:
- KT 45 Ki II.doc