Kiểm tra môn Lí 6, kì II - Trường THCS Mễ Sở

doc9 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Lí 6, kì II - Trường THCS Mễ Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục - Đào tạo văn giang
Họ tên: 
Trường THCS Mễ Sở
Lớp: .
––––––––––––
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài 1.
	I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : 
Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá, một lúc sau sờ vào thành cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ?
A.
Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở ngoài cốc
B.
Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh lên ngưng tụ
C.
Nước đá thấm từ trong thành cốc ra ngoài
D.
Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại
Câu 2 : 
Có hai băng kép: băng thứ nhất loại nhôm- đồng; băng thứ hai loại đồng – thép khi hơ nóng, băng thứ nhất cong về phía đồng( thanh nhôm nằm phía ngoài vòng cong), băng thứ hai cong về thanh thép (thanh đồng nằm phía ngoài vòng cong). Hãy sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự nở từ ít đến nhiều
A.
Nhôm, đồng, thép
B.
đồng, nhôm, thép
C.
thép, đồng, nhôm
D.
thép, đồng, nhôm
Câu 3 : 
Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?
A.
Không đổi
B.
Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C.
Luôn giảm
D.
Luôn tăng
Câu 4 : 
Khi làm nóng một chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào?
A.
Không thay đổi
B.
Tăng
C.
Thoạt đầu giảm rồi mới tăng
D.
Giảm
Câu 5 : 
Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
B.
Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng
C.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
D.
Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 6 : 
Khi một vật rắn được làm lạnh thì :
A.
Khối lượng của vật rắn giảm
B.
Thể tích của vật giảm
C.
Trọng lượng của vật tăng
D.
Trọng lượng của vật giảm
Câu 7 : 
Cách sắp xếp nở vì nhiệt ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.
Lỏng , rắn, khí
B.
Rắn, khí ,lỏng
C.
Rắn , lỏng, khí
D.
Lỏng, khí, rắn
Câu 8 : 
Nhiệt độ nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là :
A.
00C và 1000C
B.
-1000C và 1000C
C.
00C và 370C
D.
370C và 1000C
Câu 9 : 
Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của chất rắn ban đầu quả cầu có thể lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây?
A.
Quả cầu bị làm lạnh
B.
Quả cầu bị hơ nóng
C.
Vòng kim loại bị hơ nóng
D.
Đáp án khác
Câu 10 : 
Tại sao khi hơ nóng băng kẹp đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A.
Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
B.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
C.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
D.
Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
Câu 11 : 
Nhiệt kế nào dưới đây có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A.
Nhiệt kế rượu
B.
Nhiệt kế y tế
C.
Nhiệt kế thuỷ ngân
D.
Cả ba nhiệt kế trên
Câu 12 : 
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy
A.
Đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài
B.
Sương đọng trên lá cây
C.
Cục nước đá bỏ từ tủ ra ngoài, sau thời gian thành nước
D.
Phơi khăn ướt sau một thời gian khô
Câu 13 : 
Khi nút thuỷ tinh của lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây
A.
Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh
B.
Làm nóng nút thuỷ tinh
C.
Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh
D.
Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh
Câu 14 : 
Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A.
Nóng chảy và bay hơi
B.
Bay hơi và ngưng tụ
C.
Bay hơi và đông đặc
D.
Nóng chảy và đông đặc
Câu 15 : 
Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:
A.
Nóng chảy
B.
Dãn nở vì nhiệt
C.
Đông đặc
D.
Bay hơi
Câu 16 : 
Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng vì :
A.
ống nhiệt kế dài ra
B.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
C.
ống nhiệt kế ngắn lại
D.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở ra nhiều hơn
Câu 17 : 
Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ
A.
Không khí tràn vào bóng
B.
Không khí trong bóng nóng lên, nở ra
C.
Nước nóng tràn vào bóng
D.
Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt
Câu 18 : 
Biết nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm10,2cm3. Vậy 2000cm3nước ban đầu ở 200C khi được đun nóng tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu?
A.
20,4cm3
B.
20400cm3
C.
2010,2cm3
D.
2020,4cm3
Câu 19 : 
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây
A.
200C
B.
370C
C.
420C
D.
1000C
Câu 20 : 
Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
B.
Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định
C.
Có sự chuyển từ thẻ lỏng sang thể hơi
D.
Chỉ xảy ra đối với nước
	II. phần Tự luận 
 Câu 21. Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau: Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lý ở chỗ nào?
 Câu 22. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (0C)
-4
0
0
0
0
2
4
6
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
	b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?
	 t (0C)
	 t (phút)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục - Đào tạo văn giang
Họ tên: 
Trường THCS Mễ Sở
Lớp: .
––––––––––––
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài 2.
	I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : 
Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?
A.
Luôn tăng
B.
Lúc đầu giảm, sau đó tăng
C.
Luôn giảm
D.
Không đổi
Câu 2 : 
Khi nút thuỷ tinh của lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây
A.
Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh
B.
Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh
C.
Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh
D.
Làm nóng nút thuỷ tinh
Câu 3 : 
Nhiệt độ nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là :
A.
370C và 1000C
B.
00C và 1000C
C.
00C và 370C
D.
-1000C và 1000C
Câu 4 : 
Nhiệt kế nào dưới đây có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A.
Nhiệt kế thuỷ ngân
B.
Nhiệt kế ytế
C.
Nhiệt kế rượu
D.
Cả ba nhiệt kế trên
Câu 5 : 
Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
B.
Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C.
Xẩy ra ở bất kì nhiệt độ nào
D.
Chỉ xẩy ra ở mặt thoáng chất lỏng
Câu 6 : 
Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá , một lúc sau sờ vào thành cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ?
A.
Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở ngoài cốc
B.
Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh lên ngưng tụ
C.
Nước đá thấm từ trong thành cốc ra ngoài
D.
Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại
Câu 7 : 
Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng
A.
Đông đặc
B.
Nóng chảy
C.
Dãn nở vì nhiệt
D.
Bay hơi
Câu 8 : 
Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ
A.
Nước nóng tràn vào bóng
B.
Không khí tràn vào bóng
C.
Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt
D.
Không khí trong bóng nóng lên, nở ra
Câu 9 : 
Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của chất rắn ban đầu quả cầu có thể lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây
A.
Quả cầu bị hơ nóng
B.
Đáp án khác
C.
Vòng kim loại bị hơ nóng
D.
Quả cầu bị làm lạnh
Câu 10 : 
Khi một vật rắn được làm lạnh thì :
A.
Trọng lượng của vật giảm
B.
Khối lượng của vật rắn giảm
C.
Thể tích của vật giảm
D.
Trọng lượng của vật tăng
Câu 11 : 
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây
A.
420C
B.
370C
C.
200C
D.
1000C
Câu 12 : 
Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
B.
Chỉ xẩy ra đối với nước
C.
Chỉ xẩy ra ở nhiệt độ xác định
D.
Có sự chuyển từ thẻ lỏng sang thể hơi
Câu 13 : 
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy
A.
đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài
B.
Sương đọng trên lá cây
C.
Cục nước đá bỏ từ tủ ra ngoài, sau thời gian thành nước
D.
Phơi khăn ướt sau một thời gian khô
Câu 14 : 
Cách sắp xếp nở vì nhiệt ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.
Lỏng, rắn, khí
B.
Rắn, lỏng, khí
C.
Lỏng, khí, rắn
D.
Rắn, khí ,lỏng
Câu 15 : 
Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A.
Bay hơi và ngưng tụ
B.
Nóng chảy và đông đặc
C.
Nóng chảy và bay hơi
D.
Bay hơi và đông đặc
Câu 16 : 
Biết nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm10,2cm3. Vậy 2000cm3nước ban đầu ở 200C khi được đun nóng tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu
A.
2010,2cm3
B.
20400cm3
C.
2020,4cm3
D.
20,4cm3
Câu 17 : 
Khi làm nóng một chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào.
A.
Giảm
B.
Không thay đổi
C.
Thoạt đầu giảm rồi mới tăng
D.
Tăng
Câu 18 : 
Tại sao khi hơ nóng băng kẹp đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A.
Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
B.
Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
C.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
D.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
Câu 19 : 
Có hai băng kép : băng thứ nhất loại nhôm- đồng; băng thứ hai loại đồng – thép khi hơ nóng, băng thứ nhất cong về phía đồng( thanh nhôm nằm phía ngoài vòng cong), băng thứ hai cong về thanh thép (thanh đồng nằm phía ngoài vòng cong). Hãy sáp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự nở từ ít đến nhiều.
A.
thép, đồng, nhôm
B.
thép, đồng , nhôm
C.
Nhôm, đồng, thép
D.
đồng , nhôm , thép
Câu 20 : 
Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng vì :
A.
ống nhiệt kế dài ra
B.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
C.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở ra nhiều hơn
D.
ống nhiệt kế ngắn lại
	II. phần Tự luận 
	Câu 21. Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau: Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lý ở chỗ nào?
	Câu 22. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (0C)
-4
0
0
0
0
2
4
6
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
	b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?
	 t (0C)
	 t (phút)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục - Đào tạo văn giang
Họ tên: 
Trường THCS Mễ Sở
Lớp: .
––––––––––––
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài 1.
	I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : 
Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây
A.
370C
B.
200C
C.
1000C
D.
420C
Câu 2 : 
Có hai băng kép : băng thứ nhất loại nhôm- đồng ; băng thứ hai loại đồng – thép khi hơ nóng , băng thứ nhất cong về phía đồng (thanh nhôm nằm phía ngoài vòng cong), băng thứ hai cong về thanh thép (thanh đồng nằm phía ngoài vòng cong). Hãy sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự nở từ ít đến nhiều
A.
Nhôm, đồng, thép
B.
thép, đồng , nhôm
C.
đồng , nhôm , thép
D.
thép, nhôm, đồng
Câu 3 : 
Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của chất rắn ban đầu quả cầu có thể lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây
A.
Quả cầu bị làm lạnh
B.
Đáp án khác
C.
Quả cầu bị hơ nóng
D.
Vòng kim loại bị hơ nóng
Câu 4 : 
Khi làm nóng một chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào.
A.
Thoạt đầu giảm rồi mới tăng
B.
Tăng
C.
Giảm
D.
Không thay đổi
Câu 5 : 
Tại sao khi hơ nóng băng kẹp đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A.
Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
B.
Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
C.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
D.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
Câu 6 : 
Cách sắp xếp nở vì nhiệt ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.
Rắn, lỏng, khí
B.
Rắn, khí ,lỏng
C.
Lỏng, khí, rắn
D.
Lỏng, rắn, khí
Câu 7 : 
Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá , một lúc sau sờ vào thành cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ?
A.
Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở ngoài cốc
B.
Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại
C.
Nước đá thấm từ trong thành cốc ra ngoài
D.
Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh lên ngưng tụ
Câu 8 : 
Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
B.
Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
D.
Chỉ xảy ra ở mặt thoáng chất lỏng
Câu 9 : 
Khi nút thuỷ tinh của lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây
A.
Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh
B.
Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh
C.
Làm nóng nút thuỷ tinh
D.
Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh
Câu 10 : 
Nhiệt độ nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là :
A.
370C và 1000C
B.
00C và 1000C
C.
00C và 370C
D.
-1000C và 1000C
Câu 11 : 
Khi một vật rắn được làm lạnh thì :
A.
Trọng lượng của vật giảm
B.
Thể tích của vật giảm
C.
Khối lượng của vật rắn giảm
D.
Trọng lượng của vật tăng
Câu 12 : 
Biết nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1 lít nước nở thêm10,2cm3. Vậy 2000cm3nước ban đầu ở 200C khi được đun nóng tới 500C thì sẽ có thể tích bao nhiêu
A.
2010,2cm3
B.
20,4cm3
C.
20400cm3
D.
2020,4cm3
Câu 13 : 
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy
A.
Cục nước đá bỏ từ tủ ra ngoài, sau thời gian thành nước
B.
đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài
C.
Sương đọng trên lá cây
D.
Phơi khăn ướt sau một thời gian khô
Câu 14 : 
Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng
A.
Dãn nở vì nhiệt
B.
Nóng chảy
C.
đông đặc
D.
Bay hơi
Câu 15 : 
Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng vì :
A.
ống nhiệt kế dài ra
B.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở ra nhiều hơn
C.
Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
D.
ống nhiệt kế ngắn lại
Câu 16 : 
Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
A.
Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi
B.
Chỉ xảy ra ở nhiẹt độ xác định
C.
Có sự chuyển từ thẻ lỏng sang thể hơi
D.
Chỉ xảy ra đối với nước
Câu 17 : 
Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ
A.
Không khí trong bóng nóng lên, nở ra
B.
Nước nóng tràn vào bóng
C.
Không khí tràn vào bóng
D.
Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt
Câu 18 : 
Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A.
Nóng chảy và bay hơi
B.
Bay hơi và ngưng tụ
C.
Bay hơi và đông đặc
D.
Nóng chảy và đông đặc
Câu 19 : 
Nhiệt kế nào dưới đây có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A.
Nhiệt kế thuỷ ngân
B.
Nhiệt kế rượu
C.
Nhiệt kế y tế
D.
Cả ba nhiệt kế trên
Câu 20 : 
Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ?
A.
Luôn tăng
B.
Luôn giảm
C.
Không đổi
D.
Lúc đầu giảm, sau đó tăng
	II. phần Tự luận 
 Câu 21. Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí nghiệm như sau: Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi nhanh hay chậm đi không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lý ở chỗ nào?
 Câu 22. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (0C)
-4
0
0
0
0
2
4
6
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
	b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?
	 t (0C)
	 t (phút)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục - Đào tạo văn giang
Họ tên: 
Trường THCS Mễ Sở
Lớp: .
––––––––––––
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài 4
	I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : 
Tại sao khi hơ nóng băng kẹp đồng- thép thì băng kép bị cong ?
A.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
B.
Vì cả thanh đồng và thanh thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
C.
Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
D.
Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
Câu 2 : 
Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng
A.
Dãn nở vì nhiệt
B.
Nóng chảy
C.
Đông đặc
D.
Bay hơi
Câu 3 : 
Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ
A.
Không khí tràn vào bóng
B.
Không khí trong bóng nóng lên, nở ra
C.
Nước nóng tràn vào bóng
D.
Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt
Câu 4 : 
Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy
A.
Sương đọng trên lá cây
B.
Đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài
C.
Phơi khăn ướt sau một thời gian khô
D.
Cục nước đá bỏ từ tủ ra ngoài, sau thời gian thành nước
Câu 5 : 
Cách sắp xếp nở vì nhiệt ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A.
Lỏng, rắn, khí
B.
Rắn, khí ,lỏng
C.
Rắn, lỏng, khí
D.
Lỏng, khí, rắn
Câu 

File đính kèm:

  • dockiem tra ly 6 hoc ki 2 4de.doc
Đề thi liên quan