Kiểm tra môn: Sinh Học 7 năm 2011

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Sinh Học 7 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .......................................
Lớp : 7
Thứ ngày tháng năm 2011
 Kiểm tra
 Môn: sinh học
Thời gian : 45 ‘
Lời phê của thầy cô giáo 
Điểm 
đề kiểm tra
A. trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: (1,5 điểm). Hãy khoan tròn vào đáp án đúng.
Nơi nào trên trái đất có động vật đa dạng và phong phú nhất ?
A. Vùng nhiệt đới
C. Vùng Nam cực
B. Vùng ôn đới
D. Vùng Bắc cực
Điểm khác nhau giữa động vật với thực vật là:
Tế bào có thành xenlulozơ, có cơ quan di chuyển, hệ thần kinh và các giác quan.
Có cơ quan di chuyển, hệ thần kinh và các giác quan. Dinh dưỡng dị dưỡng.
Tế bào có thành xenlulozơ, hệ thần kinh và các giác quan. Dinh dưỡng dị dưỡng.
Tế bào có thành xenlulozơ. Dinh dưỡng dị dưỡng.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ruột khoang ?
A. Cơ thể có đối xứng 2 bên
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào. 
B. Ruột dạng túi
D. Có các tế bào gai để tự vệ và tấn công kẻ thù.
Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa ruột khoang và động vật nguyên sinh là:
A. Sống dị dưỡng
C. Cơ thể đa bào.
B. Có khả năng di chuyển
D. Sống đơn độc.
Đặc điểm chung của Sứa, Hải quỳ, San hô là:
A. Sống ở nước ngọt.
C. Sống di chuyển. 
B. Sống cố định.
D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
Động vật nào sau đây thường bám vào cơ thể người hoặc động vật để hút máu ?
A. Rươi
B. Đỉa
C. Giun đỏ
D. Giun đất
Câu 2: ( 1,5 điểm) Hãy chọn các từ cho dưới đây: Đối xứng; chuỗi hạch; khoang cơ thể; lưỡng tính; vòng tơ; tiêu hóa. Để điển vào chỗ . trong các câu sau:
	Cơ thể thể giun đất có (1)  hai bên, phân đốt và có (2) 
 chính thức. Nhờ sự chun giãn của cơ thể và kết hợp với các (3)
mà giun đất di chuyển được. Giun đất có cơ quan ( 4) .. phân hóa, hô hấp qua da, có hệ tuần hoàn kín và hệ thần kinh kiểu (5)  . Giun đất (6) ., khi sinh sản chúng ghép đôi. Trứng được thụ tinh phát triển trong kén để thành giun non.
ii. tự lận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cho biết con đường truyền bệnh của chúng.
Câu 2: ( 1 điểm) Trình bày sự khác nhau trong sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi giữa san hô và thủy tức.
Câu 3: ( 1,5 điểm) Trình bày những đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh như thế nào.
Câu 4: ( 2 điểm) Hãy cho biết tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người và cách phòng chống bệnh giun đũa.
Câu 5: ( 1,5 điểm) 
a/ Tại sao cơ thể giun đất lại có màu phớt hồng.
b/ Vì sao mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất.
c/ Vai trò của giun đất trong trồng trọt.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. đáp án - biểu điểm.
i. trắc nghiệm khác quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
a
b
a
c
d
B
 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm x 6 ý = 1,5 điểm Câu 2 ( 1,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
đối xứng
khoang cơ thể
vòng tơ
tiêu hóa
chuỗi hạch
lưỡng tính
 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm x 6 ý = 1,5 điểm 
ii. tự luận ( 7 điểm) 
Câu 1: ( 1 điểm)
Trung rốt rét: Con đường truyền bệnh qua muỗi Anophen
Trùng kiết lị: Con đường truyền bệnh qua đường tiêu hóa
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm)
San hô sinh sản vô tính mọc chồi, cơ thể con không tách khỏi cơ thể mẹ mà sống cùng cơ thể mẹ thành tập đoàn.
Thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi: sau khi trưởng thành chồi tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Mắt tiêu giảm.
Cơ quan di chuyển tiêu gảm.
Nhánh ruột phát triển.
Giác bám phát triển.
Thành cơ thể có khả năng chun giãn.
Đẻ nhiều trứng.
Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 4: ( 2 điểm) 
* Tác hại:
Hút tranh chất dinh dưỡng của cơ thể -> làm cơ thể gây yếu, xanh xao.
Làm tắc ruột, tắc ống mật.
Người bị bệnh giun đũa là ổ bệnh truyền cho cộng đồng.
* Cách phòng chống:
 - Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 - Tẩy giun định kì.
1 điểm
1 điểm
 Câu 5: ( 1,5 điểm)
Do trên da có nhiều mao mạch .
Giun đất hô hấp qua da.
Làm tơi xốp đất, thoáng khí, làm tăng độ màu mỡ phì nhiêu cho đất.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ma trận
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Mở đầu
2 câu
0,5 điểm
2 câu
0,5 điểm
2. Ngành ĐVNS
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3. Ngành ruột khoang.
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
1,75 điểm
4. Ngành giun dẹp
1 câu
1,5 điểm
1 câu
1,5 điểm
5. Ngành giun tròn.
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
6. Ngành giun đốt.
1 câu
0,25 điểm
1 câu
1,5 điểm
1 câu
1,5 điểm
3 câu
3,25 điểm
Tổng
4 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
3 câu
1,5 điểm
2 câu
2,5 điểm
2 câu
2,5 điểm
13 câu
10 điểm

File đính kèm:

  • docBai kiem tra sinh 7 45 phut hoc ky I.doc
Đề thi liên quan