Kiểm tra môn: Sinh lớp 8 (tiết 20)

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Sinh lớp 8 (tiết 20), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên HS: .
Lớp: 8 .
Tiết 20 – KIỂM TRA 
 Năm học: 2012 – 2013
Mơn: SINH – Lớp 8 
Thời gian 45 phút
Điểm:
Lời phê:
	ĐỀ 1: (Lớp 8-1; 8-2) 
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Hãy chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi sau(1đ) 
1) Nơ ron thần kinh dẫn truyền về tủy sống các xung thần kinh khi da bị bỏng:
A. Nơ ron li tâm B. Nơ ron hướng tâm 
C. Nơ ron trung gian D. Nơ ron li tâm và nơ ron trung gian
 	2) Nguyên nhân lỗng xương là:
A. Quá trình xương phát triển nhanh hơn sự tạo thành.
Tỉ lệ cốt giao giảm rõ rệt
Tỉ lệ cốt giao tăng lên
Tỉ lệ chất khống tăng
 	3) Câu nào sau đây đúng với người cĩ nhĩm máu AB khi được truyền máu?
A. Khơng thể tiếp nhận người cĩ nhĩm máu A,B và AB
Cĩ thể tiếp nhận máu của người cĩ nhĩm máu O và B
Cĩ thể tiếp nhận máu của người cĩ nhĩm máu A,B,AB và O
Chỉ nhận máu của người cĩ nhĩm máu O và A
 	4) Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Do dinh dưỡng thiếu hụt
Lượng oxi trong máu ít nên axit lactic tích tụ đầu độc cơ
Do cơ làm việc lâu và nặng nhọc
Câu 2: Hãy điền các cụm từ thích hợp cho trước để hồn chỉnh các câu sau: (2đ)
Nhiễm sắc thể, lưới nội chất, ti thể, cấu trúc, bộ máy gơn gi, ribơxơm, trao đổi chất, chức năng, lớp màng sinh chất, chất tế bào, tế bào
Tế bào là đơn vị (1). và cũng là đơn vị(2) của cơ thể.
Tế bào được bao bọc bằng(3)  cĩ chức năng thực hiện (4).. giữa tế bào với mơi trường trong cơ thể . Trong màng là(5) .. cĩ các bào quan như (6)ở đĩ diễn ra mọi hoạt động sống của (7)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, trong nhân cĩ (8)..
Tự luận : (7đ)
Câu 1: (1đ) Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi?
Câu 2: (2đ) Bạch cầu và tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể như thế nào?
Câu 3: (1đ) Cho biết ý nghĩa sự đơng máu. Cĩ thể ngăn sự đơng máu bằng cách nào? Giải thích?
Câu 4: (1đ) Thế nào cung phản xạ? Vịng phản xạ khác cung phản xạ ở điểm nào?
Câu 5: (2đ) Lao động, thể dục thể thao cĩ ảnh hưởng đến hệ cơ quan nào ?
Bài làm: 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên HS: .
Lớp: 8 .
Tiết 20 – KIỂM TRA 
 Năm học: 2012 – 2013
Mơn: SINH – Lớp 8 
Thời gian 45 phút
Điểm:
Lời phê:
	ĐỀ 2: 
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Hãy chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi sau(1đ) 
1) Nơ ron thần kinh dẫn truyền về tủy sống các xung thần kinh khi da bị bỏng:
A. Nơ ron li tâm B. Nơ ron hướng tâm 
C. Nơ ron trung gian D. Nơ ron li tâm và nơ ron trung gian
 	2) Nguyên nhân lỗng xương là:
A. Quá trình xương phát triển nhanh hơn sự tạo thành.
Tỉ lệ cốt giao giảm rõ rệt
Tỉ lệ cốt giao tăng lên
Tỉ lệ chất khống tăng
 	3) Câu nào sau đây đúng với người cĩ nhĩm máu AB khi được truyền máu?
A. Khơng thể tiếp nhận người cĩ nhĩm máu A,B và AB
Cĩ thể tiếp nhận máu của người cĩ nhĩm máu O và B
Cĩ thể tiếp nhận máu của người cĩ nhĩm máu A,B,AB và O
Chỉ nhận máu của người cĩ nhĩm máu O và A
 	4) Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Do dinh dưỡng thiếu hụt
Lượng oxi trong máu ít nên axit lactic tích tụ đầu độc cơ
Do cơ làm việc lâu và nặng nhọc
Câu 2: Hãy điền các cụm từ thích hợp cho trước để hồn chỉnh các câu sau: (2đ)
Nhiễm sắc thể, lưới nội chất, ti thể, cấu trúc, bộ máy gơn gi, ribơxơm, trao đổi chất, chức năng, lớp màng sinh chất, chất tế bào, tế bào
Tế bào là đơn vị (1). và cũng là đơn vị(2) của cơ thể.
Tế bào được bao bọc bằng(3)  cĩ chức năng thực hiện (4).. giữa tế bào với mơi trường trong cơ thể . Trong màng là(5) .. cĩ các bào quan như (6)ở đĩ diễn ra mọi hoạt động sống của (7)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, trong nhân cĩ (8)..
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi?
Câu 2: (1,5đ) Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể như thế nào?
Câu 3:(1,5đ) Miễn dịch là gì? Phân biệt miễn dịch nhân tạo với miễn dịch tự nhiên?
Câu 4: (2đ) Cho biết các nhĩm máu ở người? Trình bày nguyên tắc truyền máu và cho biết ý tưởng truyền máu ra đời vào thời gian nào?
Bài làm: 
ĐÁP ÁN ĐỀ 1– Tiết 20
TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Câu
 1
 2
 3
 4
Đáp án
 B
 C
 C
 C
Biểu điểm
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
Câu 2: Mỗi ỳ đúng được 0,25đ
(1). Cấu trúc
(2). Chức năng
(3). Lớp màng sinh chất
(4). Trao đổi chất
(5). Chất tế bào
(6) Lưới nội thất, ti thể, bộ máy gơn gi, riboxom
(7). Tế bào
(8). Nhiễm sắc thể
 II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Vì: Tim hoạt động theo chu kì . Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s, trong đĩ TN co 0,1s, nghỉ 0,7s, TT co 0,3s, nghỉ 0,5s,pha dãn chung 0,4s,nghỉ 0,4s đủ cho tim phục hồi hồn tồn.
1,0
2
- Bạch cầu tham gia bảo vệ co thể bằng hình thức thực bào: hình thành chân giả , bắt nuốt và tiêu hĩa vi khuẩn.
0,5
- Tiết KT vơ hiệu hĩa KN: tế bào limpho B.
0,5
- Phá hủy tế bào nhiễm bệnh : tb limpho T.
0,5
- Tiểu cầu tham gia quá trình đông máu, bảo vệ cơ thể chống mất máu.
0,5
3
- Tạo cục máu đơng bịt kín chỗ đứt của mạch, giúp hạn chế sự chảy máu và mất máu khi bị thương.
0,5
- Dùng đũa khuấy nhẹ một lúc vào cốc dựng máu tươi, sau đĩ máu khơng đơng được nữa. Vì các sợi tơ máu tạo thành sẽ quán vào đũa và khơng bao lấy các tb máu nữa nên máu khơng đơng lại được.
0,5
4
- Cung phản xạ : Con đường xung TK truyền từ cơ quan thụ cảm (da)qua trung ương TK đến cơ quan phản ứng (cơ,tuyến)
0,5
- Vịng phản xạ cĩ thêm yếu tố thứ 6 : Đường phản hồi :luồng thơng tin ngược,chạy từ cơ quan phản ứng về TƯTK sau khi phản xạ xảy ra điều đĩ làm phản xạ chính xác hơn,tiết kiệm Q hơn cho cơ thể.
0,5
5
- Hệ cơ : làm cơ to ra, sức co cơ mạnh lên .
0,5
Cơ hoạt động ảnh hưởng đến sự phát triển của xương. 
0,5
- Các cơ quan trong cơ thể như hệ hơ hấp, tuần hồn, tiêu hĩa, bài tiếtđều tăng cường hoạt động để cung cấp chất dinh dưỡng và ơxi, thải ra ngồi những chất độc, chất thừa của cơ thể như CO2, nước tiểu, urê ,..
0,5
Vì vậy thân thể cường tráng, tinh thần sảng khối, năng suất lao động tăng
0,5
ĐÁP ÁN ĐỀ 2– Tiết 20
TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Câu
 1
 2
 3
 4
Đáp án
 B
 C
 C
 C
Biểu điểm
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
 0,25đ
Câu 2: Mỗi ỳ đúng được 0,25đ
(1). Cấu trúc
(2). Chức năng
(3). Lớp màng sinh chất
(4). Trao đổi chất
(5). Chất tế bào
(6) Lưới nội thất, ti thể, bộ máy gơn gi, riboxom
(7). Tế bào
(8). Nhiễm sắc thể
 II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Vì: Tim hoạt động theo chu kì . Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s, trong đĩ TN co 0,1s, nghỉ 0,7s, TT co 0,3s, nghỉ 0,5s,pha dãn chung 0,4s,nghỉ 0,4s đủ cho tim phục hồi hồn tồn.
2,0
2
- Bạch cầu tham gia bảo vệ co thể bằng hình thức thực bào: hình thành chân giả , bắt nuốt và tiêu hĩa vi khuẩn.
0,5
- Tiết KT vơ hiệu hĩa KN: tế bào limpho B.
0,5
- Phá hủy tế bào nhiễm bệnh : tb limpho T.
0,5
3
là khả năng của cơ thể khơng mắc một bệnh nào đĩ dù sống trong mơi trường cĩ tác nhân gây bệnh
0,5
MDTN: là khả năng tự chống bệnh của cơ thể do kháng thể
0,5
MDNT: tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vacxin
0,5
4
- Các nhĩm máu ở người: A,B,O,AB
0,5
- Xét nghiệm lựa chọn nhĩm máu phù hợp.
0,5
- Kiểm tra mầm bệnh máu người cho trước khi truyền
0,5
- Thế kỉ XVII
0,5

File đính kèm:

  • docKT SINH 8 TIET 20 NAM HOC 1213.doc
Đề thi liên quan