Kiểm tra môn: Toán – chương trình phân ban lớp 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Toán – chương trình phân ban lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA Môn : Toán – Chương trình : Phân ban Lớp : 12 ĐỀ : I. PHẦN CHUNG CHO CẢ 2 BAN : (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và trục hoành. Câu 2: (3 điểm) 1. Tính các tích phân : a. I1 = ; b. I2 = . 2. Giải phương trình sau trên tập số phức : x2 – 2x + 2008 = 0. Câu 3: (2,5 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng (P) : x + y + z + 12 = 0. 1. Viết phương trình tham số của . Chỉ rõ toạ độ của một điểm và toạ độ một vectơ chỉ phương của . 2. Điểm K, có cao độ zK = 6. Xác định toạ độ của K. Viết phương trình mặt cầu (S), tâm K, tiếp xúc với (P). II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (2 điểm) Phần dành cho thí sinh Ban KHTN: 1. Tìm các căn bậc hai của số phức 15 + 8i. 2. Tìm thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng sau : y = tgx, y = 0, x = 0, x = . B. Phần dành cho thí sinh Ban KHXH: 1. Tìm các căn bậc hai của số phức – 7. 2. Tìm thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng sau : y = . ----------------------- HẾT ------------------------ UBND TỈNH KON TUM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2006 - 2007 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Môn : Toán - Chương trình : Phân ban Lớp : 12 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN : Phần Câu/ ý Nội dung Điểm I. CHUNG CHO CẢ HAI BAN Câu 1 1.1 y = - Tập xác định : R\ {2 } - y/ = - Tiệm cận đứng : x = 2 - Tiệm cận ngang : y = 1 - Bảng biến thiên : 2 x y/ - - y 1 1 Vẽ đồ thị : Giao điểm với các trục toạ độ : (0 ; 1/2) , (1 ; 0) 2,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1.2 Diện tích hình phẳng : S = = = (x + ln = 1 – ln 2 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 1.a Đặt u = 3 + sinx =>du = cosxdx x = 0 => u = 3 x = => u = 4 I1 = = ln 3,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1.b Đặt I2 = (xsinx) = = 0,25 0,25 0,25 0,25 2. PT có hai nghiệm phức phân biệt x1, x2 như trên 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 1. PT tham số của là : ( t là tham số thực ) qua điểm có toạ độ (1; 2; 3) có một véctơ chỉ phương với toạ độ ( -1; -2; - 3 ) 2,5 0,25 0,25 0,25 2. Suy ra xK = 2; yK = 4 Từ đó K( 2; 4; 6 ). Bán kính R của mặt cầu là khoảng cách từ K đến ( P): Phương trình của mặt cầu là : 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 II. DÀNH CHO TỪNG BAN A. 1. DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN: 15+8i = (4+i)2 = [-(4+i) ]2 Suy ra : 15+8i có hai căn bậc hai là : 4+i và -4-i (Học sinh có thể có cách giải khác, nếu đúng cũng được cho điểm tương ứng ) 2,0 0,25 0,25 0,5 2. Thể tích của vật thể là: 0,25 0,25 0,25 0,25 B. 1. DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHXH - 7 = = ( => -7 có hai căn bậc hai là : 2,0 0,25 0,25 0,5 2. Thể tích của vật thể là : V = = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 Đáp án này có 04 trang
File đính kèm:
- Copy of DE KT Hoc ky 2 (06-07).doc