Kiểm tra môn Toán giữa kỳ I - Năm học: 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Toán giữa kỳ I - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra môn toán giữa kỳ i - năm học: 2013 -2014 Họ và tên:.............................................................Lớp: 1...... Điểm Giáo khảo 1 coi thi 1 Giáo khảo 2 coi thi 2 Bài 1: Số? 5 3 a. 4 1 b. Bài 2: Tính: a. 2 3 5 4 + 2 +2 + 0 + 1 ..... ....... b. 1 + 2 = ......... ; 1 + 0 + 2 = ......... 3 + 0 = .......... ; 1 + 2 + 1 = ......... Bài 3: a, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 7 ; 5 ; 3 ; 8 ; 6 ; 1 b, Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 2 ; 4 ; 1 ; 7 ; 3 Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp: 2 + 2 3 + 2 3 + 0 2 + 1 4 3 5 Bài 5: Điền dấu > , < , = 3....... 4 + 1 1 + 2 ........ 3 2 + 2 ...... 5 2 + 0 ........4 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: Bài 7: Số? Có ....... Có ........ kiểm tra môn toán giữa kỳ i - năm học: 2013 -2014 Họ và tên:.............................................................Lớp: 2...... Điểm Giáo khảo 1 coi thi 1 Giáo khảo 2 coi thi 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 67 và 8 ; 31 và 6 ; 81 và 8 100 và 9 .................. ................ .................. . .................. ................ .................. ................. .................. .................. ................... . Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. 73 - 36 + 24 = b. 7 kg + 48 kg = A. 16 C. 36 A. 56 C. 19 B. 61 D. 24 B. 55 C. 45 c. 36 dm - 5 dm + 12 dm = d. 15 - 12 + 19 = A. 41 dm C. 42 dm A. 21 C. 19 B. 43 dm D. 53 dm B. 22 D. 3 Bài 3: Đúng ghi Đ - Sai ghi S vào ô trống: 35 35 32 47 + 5 + 7 +16 + 3 87 42 58 40 Bài 4: Điền dấu > , < , = vào chổ chấm: 19 + 7 ....... 17 + 9 16 + 7 ......... 28 - 3 38 + 49 ........ 29 + 56 9 + 5 - 4 ........12 Bài 5: Số? 34 + ....... = 66 ; ... + 7 = 34 Bài 6: Có 3 chục que tính, bớt đi 13 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? ............................................................ ............................................................ ............................................................. ............................................................. Bài 7: Hình vẽ bên có: ........... tam giác ............ tứ giác kiểm tra môn toán giữa kỳ i - năm học: 2013-2014 Họ và tên:.............................................................Lớp: 3...... Điểm Giáo khảo 1 coi thi 1 Giáo khảo 2 coi thi 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 487 + 302 37 x 6 653 - 138 96 : 3 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 32 : 4 + 106 = 114 42 : 7 x 9 = 54 Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : a. của 30 giờ là: b. của 9 kg là: A. 36 giờ C. 5 giờ A. 27 kg C. 3 kg B. 24 giờ D. 6 giờ B. 12 kg D. 10 kg Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước giá trị đúng của x: a. x + 12 = 36 b. 42 : x = 7 A. 48 C. 3 A. 51 C. 6 B. 24 D. 14 B. 49 D. 35 Bài 5: Một đàn bò có 36 con. Trong đó số bò là bò vàng, số còn lại là bò đen. Hỏi có mấy con bò vàng? . Bài 6: Trong hình tứ giác MNPQ M N - Nêu góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông. - Nêu cạnh của một góc không vuông bất kỳ trong hình? Q P .. kiểm tra môn toán giữa kỳ i - năm học: 2013 -2014 Họ và tên:.............................................................Lớp: 4...... Điểm Giáo khảo 1 coi thi 1 Giáo khảo 2 coi thi 2 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số năm triệu, ba nghìn, hai trăm viết là: A. 503200 B. 5003020 C. 5030200 D. 5003200 Bài 2: Giá trị chữ số 3 trong số 1236547 l: A. 36547 B. 3000 C. 30000 D. 300 Bài 3: 13 tạ 20 kg = ........... kg. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: A. 1320 kg B. 13020 kg C. 13200 D. 132 kg Bài 4: 1 phút 25 giây = .. giây. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: A 75 giây B. 25 giây C. 85 giây D. 125 giây II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính và tính: 127658 + 2535 829084 - 246217 ........................................... .............................................. ........................................... .............................................. ........................................... .............................................. ............................................. ............................................... Bài 2: Tìm x: 14616 + x = 25463 4260 : x = 2 ........................................... .............................................. ........................................... .............................................. ........................................... .............................................. Bài 3: Thư viện có sách Toán và Tiếng Việt là 320 cuốn. Số sách Toán nhiều hơn sách Tiếng Việt là 120 cuốn. Hỏi mỗi loại mấy cuốn? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . Bài 2: Cho hỡnh vẽ bờn. Biết ABCD và BMNC là cỏc hỡnh vuụng cạnh 8 cm. A B M Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thẳng AM vuụng gúc với cỏc đoạn thẳng : ........................................................ b. Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là: D C N ......................................................................... ........................... . kiểm tra môn toán giữa kỳ i - năm học: 2013-2014 Họ và tên:.............................................................Lớp: 5...... Điểm Giáo khảo 1 coi thi 1 Giáo khảo 2 coi thi 2 Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số , khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng: A. ; B. ; C. ; D. Bài 2: Số bốn đơn vị, sáu phần trăm viết là: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: A. 4600 ; B. 4,60 ; C. 4,06 ; D. 4,600 Bài 3: 4,6 m2 = .. dm2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: A. 460 dm2 ; B. 46 dm2 ; C. 406 dm2 ; D. 4600 dm2 Bài 4: Số thập phân 22,134 đọc là: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng: A. Hai mươi hai đơn vị, phẩy một trăm, ba mươi tư phần nghìn. B. Hai mươi hai đơn vị, một trăm ba mươi tư phần trăm. C. Hai mươi hai đơn vị, một trăm ba mươi tư phần nghìn. D. Hai mươi hai đơn vị, một phần mười, ba mươi tư phần trăm. Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng, để điền vào chổ chấm: a. = A. ; B. ; C. ; D. b. = A. ; B. ; C. ; D. II. Phần tự luận: Bài 1: Tính: =................................................................................................................................... Bài 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé, đến lớn: 4,719 ; 4,699 ; 4,800 ; 4,810 .............................................................................................................................................. Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: =...................; =....................;=......................; Bài 4: Lớp 5A có 29 học sinh, trong đợt trổng cây đã trồng được 116 cây. Hỏi muốn trồng 848 cây thì nhà trường cần tổ chức cho bao nhiêu học sinh tham gia trồng? Biết rằng sức trồng của mỗi học sinh là như nhau. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 Tìm x. 5,024 < 5,x24 <5,324 ................ ..
File đính kèm:
- De thi GHKI nam hoc 1314.doc