Kiểm tra môn Toán - Lớp 1 cuối học kỳ I - Năm học 2013 - 2014

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Toán - Lớp 1 cuối học kỳ I - Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH.
Trường Tiểu học Quảng Tiến.
 KIỂM TRA MÔN TOÁN- LỚP 1
 CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013- 2014.
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp 1.
Điểm
GV coi thi : 
............................................................
 ..........................................................
GV chấm thi : ............................................................ ...........................................................
Bài 1 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 ; . 5, 6,  ; .. ; .. ; .. ;
 ; . 7, 6,  ; .. ; .. ; .. , 
Bài 2 (2đ): Tính:
 4 + 4 = 	 5 + 4 - 2 = 
 10 - 4 = 	 	 1 + 9 - 4 = 
Bài 3 (1,5đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
 7 - = 3	 4 + = 10	 10 - = 3	
Bài 4 (2đ): ,=
 1 + 7 . 4 + 4	 0 + 8  4 + 5	
 5 + 2 . 7- 2	 10 - 0 0 + 10	
 Bài 5: (1đ): Viết phép tính thích hợp	
 õõõ õ õ õ õ	
Bài 5: (1,5đ): Số?	
10
2
6
8
3
0
5
8
Bài 6: (1đ): Số?	
 Có .... hình vuông
BIỂU ĐIỂM-ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 (1đ): Mỗi dãy số đúng ghi 0,5 điểm:
 3; 4. 5, 6, 7 ; 8.. ; 9.. ; 10.. ;
 9; 8. 7, 6, 5 ; 4.. ; 3.. ; 2.. , 
Bài 2 (2đ): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm:
 4 + 4 = 8 	 5 + 4 - 2 = 7
 10 - 4 = 6	 	 1 + 9 - 4 = 6
Bài 3 (1,5đ) Viết số mỗi số ghi 0,5 điểm:
 7 - 4 = 3	 4 + 6 = 10 10 - 7 = 3	
Bài 4 (2đ): ,=
Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 điểm
 1 + 7 =. 4 + 4	 0 + 8 < 4 + 5	
 5 + 2 >. 7- 2	 10 - 0 =0 + 10	
 Bài 5: (1đ): HS viết được 1 trong 4 phép tính đều cho 1 điểm	
 4 + 3 = 7	
 3 + 4 = 7
 7 - 3 = 4
 7 - 4 = 3 
Bài 5: (1,5đ): Số?	
HS điền đúng mỗi số cho 0, 25 điểm	
10
2
6
8
3
0
5
8
4
2
7
10
5
Bài 6: (1đ): Số?	
 Có ..5.. hình vuông
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH.
Trường Tiểu học Quảng Tiến.
 KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1
 CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013- 2014.
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp 1.
Điểm
.
.
.
GV coi thi : 
............................................................
 ..........................................................
GV chấm thi : ............................................................ ...........................................................
I/Kiểm tra viết
II. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
1/Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
2/ Đọc hiểu ( 3 điểm)
 Câu 1: Nối cột A với cột B cho hợp nghĩa.
 A B
	Bầu trời ngựa
	Cái chuồng lời mẹ
	Ông trăng xanh
	Bé vâng non
Câu 2: Điền vần anh hay vần ênh
 b  viện đình l..
 •
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT-ĐỌC THÀNH TIẾNG.
I,Kiểm tra viết ( 10 điểm):
1, Viết vần: (3 điểm )
 uôn, ang, ương, ênh, em, ơm,
2, Viết từ: (4 điểm )
 dòng kênh, bông súng, sừng hươu, mâm cơm
3, Viết câu: (3 điểm )
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khêu mà rụng.
II,Đọc thành tiếng (7đ)
Đề 1:
 - ươu, ên, uôn, iên, ông, ôm, an, um, in, âng
 - chim câu, bình minh, diều sáo, phẳng lặng
 - Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
Đề 2:
 - en, ươn, ăng, ong, ưng, ang, yên, ôn, on, iêng
 - ao bèo, mơn mởn, mưa phùn, công viên
 - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Nhà Sên ở trên tàu lá chuối.
BIỂU ĐIỂM-ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
I,Kiểm tra viết (10đ)
1,Viết vần: 
Chữ đúng mẫu, viết đều nét, đúng độ cao độ rộng mỗi âm đúng 0,5 điểm.
2,Viết từ:
 Mỗi từ viết đúng 1 điểm, chữ sai độ cao, độ rộng trừ 1 nửa số điểm.
3,Viết câu: 
Viết đúng mỗi dòng, chữ viết đẹp đúng mẫu : 1 điểm. Mỗi tiếng sai lỗi chính tả trừ 0,5 điểm. Sai về độ cao, độ rộng tùy theo mức độ trừ 0, 5 - 1 điểm.
II,Đọc thành tiếng ( 7đ) ( yêu cầu học sinh đọc trơn)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy; Bước đầu học sinh biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu.
- Đọc sai 1 từ ngữ trừ 0,25 điểm. 
2/ Đọc hiểu ( 3 điểm)
 Câu 1( 2 điểm) : Nối đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 A B
	Bầu trời ngựa
	Cái chuồng lời mẹ
	Ông trăng xanh
	Bé vâng non
Câu 2 ( 1 điểm): Điền đúng mỗi vần cho 0,5 điểm
Điền vần anh hay vần ênh
 bệnh viện đình làng

File đính kèm:

  • docde thi CHKI.doc