Kiểm tra một tiết (chương I) Đại Số 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết (chương I) Đại Số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp TN 06CTNT KIỂM TRA MỘT TIẾT (CHƯƠNG I) ĐẠI SỐ 8 ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất Câu 1: 3x2y4z5.2 x3y2z = a.6 x6y8z6 b.5 x3y5z7 c.6 x5y6z6 d.Cả 3 đều sai Câu2: (30 x3y4): (15 xy2) = a.2 x2y2 b.5x4y2 c.5 x4y6 d. 2 x3y2 Câu3: Giá trị của x để (x+1)(x-3) = 0 là: a.x = 0 b. x= -1 c. x = 3 d. x = - 1 hay x = 3 Câu4: Phân tích đa thức x2 -2x+ 1thành nhân tử là: a. – ( x+1)2 b.( x- 1)2 c. –( x-1)2 d.( x+1)2 Câu5: ( x + 3)3 = a.x3 + 23 b.x3 + 2x.2 + 23 c.x3 + 3x2.2 + 3x.22 + 23 d. Cả 3 đều sai Câu 6: Điền vào dấu ba chấm (…) để được đẳng thức đúng: X3 + 23 = (…..+ …..)(x2 - ……+ ……..) II.TỰ LUẬN:( 7 điểm) Bài 1: ( 2đ) Tính 2x.( 3x2 – 4x) (9x2y5): ( 3 xy) Bài 2: ( 3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a.4x2 – 8x b. x2 – 27 c.x2 -9x + 14 Bài 3: (1đ) Tính (x5 + x3 + x2 + 1) : ( x2 + 1) Bài 4: (1 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + 4x – 5 ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Mỗi câu trả lời đúng :0,5 đ 1c,2a,3b,4b,5d, câu 6: x3 +23 = (x+2) (x2 – 2x + 4) II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2 đ) a. 2x( 3x2 – 4x) = 6x3 - 8 x2 b.( 9 x2y5 ): (3xy)= 3 xy4 Bài 2: (3 đ) 4x2 – 8x = 4x( x-2) X2 -9x +14 = x2 - 7x -2x +14=x( x-2) -7 ( x-2) = (x-2)(x-7) Bài 3: (1đ) Kết quả: (x5 +x3 +x2+ 1) :(x2 +1) = x3 +1 Bài 4: (1 đ) Tìm Min Ta có x2 + 4x + 5 = ( x2 +4x +4) +1 = (x+2) 2 + 1 Vì (x+2)2 0 với mọi x Nên
File đính kèm:
- Kiem tra chuong IIIde1DS8.doc