Kiểm tra một tiết đại số- Chuơng 1

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết đại số- Chuơng 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên…1………
Lớp: 7A

 Kiểm tra một tiết 
 Đại số- Chuơng 1
Chữ ký phụ huynh
………………….

Phần I Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các câu sau câu nào sai:
A. =2 B. = -(-0,25) C. = -7 D. = 2 
Câu 2: 
A. – 3 	B. 3	C. 3 	 D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng: 
	A.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. 
	B. Số nguyên dương không phải là số hữu tỉ dương. 
 C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
 D. Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực.
Câu 4: Tìm x để viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
	A. x = 23	B. x = 3	C. x = 5	 D. x = 2

Câu 5: Từ a.c = b.d ta có tỉ lệ thức nào:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Biết 3n+1 = 81. Tính được n = 
	A. 1 	B. 2	C. 3	 D. 4
Phần II Tự luận (7đ)	
Câu 7: Tìm ba số a, b, c biết: a : b : c = 3 : 5 : 7 và a + b - c = 10
 
Câu 8: Tính: 
Câu 9: Tìm x biết: a. b. 

Câu 10: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với các số 4; 3; 1. Biết rằng số học sinh trung bình ít hơn số học sinh khá là 10 em.Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 11: a. Tìm giá trị nguyên của x sao cho A = nhận giá trị âm.
	 b. Tìm giá trị nhỏ nhất của 


Họ tên……2……
Lớp: 7A

 Kiểm tra một tiết 
 Đại số- Chuơng 1
Chữ ký phụ huynh
………………….

Phần I Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các câu sau câu nào sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các câu sau câu nào sai:
A. 	B. 	C. -2	D. -2.7
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng: 
	A.Số 0 vừa là số hữu tỉ âm vừa là số hữu tỉ dương. 
	B. Nếu a là só thực thì a là số vô tỉ. 
 C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
 D. Nếu a là só nguyên thì a là số thực.
Câu 4: Tìm x để viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
	A. x = 2	B. x = 3	C. x = 5	 D. x = 17

Câu 5: Từ 6. 63 = 9 . 42 ta có tỉ lệ thức nào:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: 
	A. – 0,3 	B. 0,03	C. 0,3	 D. Cả a,b,c đều đúng
Phần II Tự luận (7 đ)	
Câu 7: Tìm ba số a, b, c biết: a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
 
Câu 8: Tính: 
Câu 9: Tìm x biết: a. b. 
Câu 10: Ba bạn Huệ, Lan, Hồng cùng đi mua sách.Biết rằng số tiền của ba bạn Huệ, Lan, Hồng, tỉ lệ với các số 3 ; 4; 5 và số tiền của bạn Hồng nhiều hơn số tiền của bạn Huệ là 
10 000 đồng. Tính số tiền của mỗi bạn.
Câu 11: a. Tìm giá trị nguyên của x sao cho A = nhận giá trị âm.
	 b. Tìm giá trị nhỏ nhất của 

Họ tên……3……
Lớp: 7A

 Kiểm tra một tiết 
 Đại số- Chuơng 1
Chữ ký phụ huynh
………………….

Phần I Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. 14 < B. < 0,(69) C. 7 = D. 0,(6) = 0,6(6) 
Câu 2: thì x2 = 
A. 81 	B. 18	C.9 	 D. 27
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng: 
	A.Số 0 là số hữu tỉ dương. 
	B. Số nguyên dương không phải là số hữu tỉ dương. 
 C. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ âm số 0 và các số hữu tỉ dương.
 D. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ.
Câu 4: Tìm x để viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
	A. x = 4	B. x = 3	C. x = 5	 D. x =7

Câu 5: Từ a.c = b.d với a, b, c, d 0 ta có tỉ lệ thức nào:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Các số tự nhiên n thoả mãn 8 < 2n < 2. 32 là 
	A. 1; 2; 3 	B. 2; 3 ;4	C. 3; 4; 5	 D. 4; 5; 6
Phần II Tự luận ( 7 đ)	
Câu 7: Tìm ba số a, b, c biết: a : b : c = 3 : 5 : 7 và a + b - c = 10
 
Câu 8: Tính: 
Câu 9: Tìm x biết: a. b. 
Câu 10: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với các số 3; 4; 1. Biết rằng số học sinh trung bình ít hơn số học sinh khá là 15 em.Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 11: a. Tìm giá trị nguyên của x sao cho A = nhận giá trị âm.
	 b. Tìm giá trị nhỏ nhất của 







File đính kèm:

  • dockiem tra dai so chuong 1.doc