Kiểm tra một tiết học kì 2 - Năm học 2011-2012 môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết học kì 2 - Năm học 2011-2012 môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 137 Sở GD-ĐT Tỉnh An Giang Kiểm tra một tiết HK2 - Năm học 2011-2012 Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Thanh truyền được chia thành 3 phần nào sau đây: A. Đầu nhỏ, đầu to, ổ bi. B. Thân, đầu nhỏ, nửa đầu to. C. Thân, đầu nhỏ, đầu to. D. Đầu to, đầu nhỏ, bạc. Câu 2. Thể tích xilanh khi pittong ở ĐCT là thể tích: A. Công tác. B. Toàn phần. C. Buồng cháy. D. Xilanh. Câu 3. Ưu điểm của hệ thống phun xăng: A. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược. B. Dễ chỉnh sửa. C. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng. D. Giá thành rẻ. Câu 4. Hành trình của pittong là quảng đường mà pittong: A. Đi được giữa hai điểm bất kỳ. B. Đi được của ĐCD. C. Đi được giữa hai điểm chết. D. Đi được của ĐCT. Câu 5. Khi nói "động cơ 125 phân khối" là nói đến thể tích nào? A. Công tác. B. Xilanh. C. Toàn phần D. Buồng cháy. Câu 6. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đóng, mở các cửa nạp, thải. B. Mở các cửa nạp, thải đúng lúc. C. Đóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc. D. Đóng các cửa nạp, thải đúng lúc. Câu 7. Vấu cam tác dụng trực tiếp lên: A. Xupap. B. Đũa đẩy. C. Con đội. D. Lò xo. Câu 8. Hệ thống làm mát được thành hai loại nào: A. Bằng nước va bằng quạt gió. B. Bằng dầu va bằng không khí. C. Bằng nước va bằng cánh tản nhiệt. D. Bằng nước va bằng không khí. Câu 9. Ở hệ thống phun xăng: "Vòi phun →......" A. Bộ điều khiển phun. B. Đường ống nạp. C. Bầu lọc khí. D. Bộ điều chỉnh áp suất. Câu 10. Góc sau của dao càng lớn thì: A. Ma sát giữa phôi và dao tăng. B. Ma sát giữa phôi và dao giảm. C. Dao yếu. D. Dao sắc. Câu 11. Một chu trình làm việc của động cơ 4 kì thì pittong thực hiện được mấy hành trình: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12. Ở hệ thống bộ chế hòa khí: "Bầu lọc khí →Bộ chế hòa khí→......" A. Xilanh. B. Bơm xăng. C. Đường ống nạp. D. Bầu lọc xăng. Câu 13. Van an toàn bơm dầu hoạt động khi nào: A. Khi khởi động. B. Khi áp suất dầu vượt qua giới hạn cho phép. C. Hoạt động liên tục. D. Khi nhiệt độ dầu vượt qua giới hạn cho phép. Câu 14. Thân dao thường làm bằng: A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Thép. Câu 15. Chốt khuỷu được lắp với: A. Thanh truyền. B. Pittong. C. Đầu to thanh truyền. D. Đầu nhỏ thanh truyền. Câu 16. Độ cứng Vicker dùng để đo: A. Vật liệu có độ cứng thấp. B. Vật liệu có độ cứng trung bình. C. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình. D. Vật liệu có độ cứng cao. Câu 17. Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là: A. Nắp máy. B. Cacte. C. Thân máy. D. Thân xilanh. Câu 18. Ở két nước có một giàn ống nhỏ, ống này có tác dụng: A. Làm két nước phức tạp. B. Làm mát nước nóng chậm hơn. C. Làm mát nước nóng nhanh hơn. D. Làm đẹp két nước. Câu 19. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm có các chi tiết chính nào: A. Trục khuỷu, pittong, thanh truyền. B. Pittong, thanh truyền, chốt khuỷu. C. Thanh truyền, trục khuỷu, chốt pittong. D. Thân pittong, thanh truyền, trục khuỷu. Câu 20. Xecmang có nhiệm vụ: A. Bảo vệ pittong B. Không cho nhớt ở cacte lọt lên buồng cháy. C. Không cho khí ở buồng lọt xuống cacte. D. Bao kín buồng cháy. Câu 21. Động cơ có công suất nhỏ và trung bình thì người ta dùng hệ thống khởi động nào? A. Bằng tay. B. Bằng khí nén. C. Bằng điện. D. Bằng động cơ phụ. Câu 22. Hệ thống khởi động chia làm mấy loại: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 23. Van hằng nhiệt đóng đường qua két nước khi: A. Nhiệt độ nước trong áo nước thấp hơn giới hạn đã định. B. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn giới hạn đã định. C. Nhiệt độ nước trong áo nước bằng hơn giới hạn đã định. D. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn hoặc bằng giới hạn đã định. Câu 24. Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là "........." từ thanh truyền để tạo moomen quay kéo máy công tác. A. Truyền lực. B. Kéo. C. Đẩy. D. Nhận lực. Câu 25. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa: A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh. B. Tạo ra lửa để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. D. Tạo ra cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. Câu 26. Vòi phun được lắp ở đâu: A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Cacte D. Thân xilanh. Câu 27. Vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động gọi là: A. Điểm dừng. B. Điểm chết. C. Điểm chết dưới. D. Điểm chết trên. Câu 28. Động cơ nhiệt là loại động cơ biến nhiệt năng thành: A. Nội năng. B. Động năng. C. Động lượng. D. Công cơ học. Câu 29. Pittong đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng là kì: A. Cháy-dãn nở. B. Nén. C. Thải. D. Nạp. Câu 30. Hệ thống bôi trơn được chia làm mấy loại: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap gồm có: A. Xupap đặt, xupap treo. B. Xupap treo, van trượt. C. Xupap, xupap treo. D. Xuapa đặt, van trượt. Câu 32. Phương pháp nào được sử dụng trong ngành xây dựng: A. Phương pháp đúc. B. Phương pháp hàn. C. Phương pháp hàn khí. D. Phương pháp gia công áp lực. Câu 33. Trong hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen có đường hồi nhiên liệu từ "............." về thùng chứa. A. Bơm cao áp và bầu lọc thô. B. Bơm cao áp và vòi phun. C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Vòi phun và bầu lọc tinh. Câu 34. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay "......" động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. A. Trục khuỷu. B. Xupap. C. Pittong. D. Thanh truyền. Câu 35. Chế tạo phôi có tính dẻo thì ta nên dùng phương pháp: A. Dập khuôn. B. Rèn tự do. C. Hàn điện. D. Đúc. Câu 36. Động cơ xăng có mấy hệ thống: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 37. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng là kì: A. Nạp B. Cháy-dãn nở C. Thải D. Nén Câu 38. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen, bầu lọc khí có nhiệm vụ: A. Đưa hòa khí vào xilanh. B. Đưa không khí sạch vào xilanh. C. Đưa dầu vào xilanh. D. Đưa không khí vào xilanh. Câu 39. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen: "Bầu lọc thô → ..... → bầu lọc tinh" A. Thùng chứa nhiên liệu. B. Vòi phun. C. Bơm cao áp. D. Bơm chuyển nhiên liệu. Câu 40. "Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào: A. Nhựa nhiệt dẻo. B. Vật liệu giấy. C. Nhựa nhiệt cứng. D. Vật liệu vô cơ.Sở GD-ĐT Tỉnh An Giang Kiểm tra một tiết HK2 - Năm học 2011-2012 Mã đề: 171 Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Thể tích xilanh khi pittong ở ĐCT là thể tích: A. Công tác. B. Buồng cháy. C. Toàn phần. D. Xilanh. Câu 2. Ở két nước có một giàn ống nhỏ, ống này có tác dụng: A. Làm mát nước nóng nhanh hơn. B. Làm đẹp két nước. C. Làm mát nước nóng chậm hơn. D. Làm két nước phức tạp. Câu 3. Chế tạo phôi có tính dẻo thì ta nên dùng phương pháp: A. Hàn điện. B. Dập khuôn. C. Đúc. D. Rèn tự do. Câu 4. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen: "Bầu lọc thô → ..... → bầu lọc tinh" A. Thùng chứa nhiên liệu. B. Vòi phun. C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Bơm cao áp. Câu 5. Phương pháp nào được sử dụng trong ngành xây dựng: A. Phương pháp hàn. B. Phương pháp hàn khí. C. Phương pháp gia công áp lực. D. Phương pháp đúc. Câu 6. Vấu cam tác dụng trực tiếp lên: A. Con đội. B. Xupap. C. Đũa đẩy. D. Lò xo. Câu 7. Hành trình của pittong là quảng đường mà pittong: A. Đi được của ĐCT. B. Đi được giữa hai điểm bất kỳ. C. Đi được giữa hai điểm chết. D. Đi được của ĐCD. Câu 8. Động cơ nhiệt là loại động cơ biến nhiệt năng thành: A. Động năng. B. Nội năng. C. Động lượng. D. Công cơ học. Câu 9. Động cơ xăng có mấy hệ thống: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10. "Tiền polime" thuộc loại vật liệu nào: A. Nhựa nhiệt cứng. B. Vật liệu giấy. C. Nhựa nhiệt dẻo. D. Vật liệu vô cơ. Câu 11. Vòi phun được lắp ở đâu: A. Thân máy. B. Thân xilanh. C. Cacte D. Nắp máy. Câu 12. Ở hệ thống phun xăng: "Vòi phun →......" A. Bộ điều khiển phun. B. Đường ống nạp. C. Bộ điều chỉnh áp suất. D. Bầu lọc khí. Câu 13. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa: A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh. B. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. C. Tạo ra cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. D. Tạo ra lửa để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc. Câu 14. Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là: A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Thân xilanh. D. Cacte. Câu 15. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng là kì: A. Cháy-dãn nở B. Nén C. Thải D. Nạp Câu 16. Thân dao thường làm bằng: A. Sắt. B. Thép. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 17. Ưu điểm của hệ thống phun xăng: A. Giá thành rẻ. B. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng. C. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thạm chí bị lật ngược. D. Dễ chỉnh sửa. Câu 18. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay "......" động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. A. Thanh truyền. B. Trục khuỷu. C. Xupap. D. Pittong. Câu 19. Hệ thống khởi động chia làm mấy loại: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 20. Thanh truyền được chia thành 3 phần nào sau đây: A. Đầu to, đầu nhỏ, bạc. B. Thân, đầu nhỏ, đầu to. C. Thân, đầu nhỏ, nửa đầu to. D. Đầu nhỏ, đầu to, ổ bi. Câu 21. Pittong đi từ ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng là kì: A. Nạp. B. Cháy-dãn nở. C. Nén. D. Thải. Câu 22. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm có các chi tiết chính nào: A. Pittong, thanh truyền, chốt khuỷu. B. Thân pittong, thanh truyền, trục khuỷu. C. Thanh truyền, trục khuỷu, chốt pittong. D. Trục khuỷu, pittong, thanh truyền. Câu 23. Độ cứng Vicker dùng để đo: A. Vật liệu có độ cứng cao. B. Vật liệu có độ cứng trung bình. C. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình. D. Vật liệu có độ cứng thấp. Câu 24. Van an toàn bơm dầu hoạt động khi nào: A. Khi áp suất dầu vượt qua giới hạn cho phép. B. Khi khởi động. C. Hoạt động liên tục. D. Khi nhiệt độ dầu vượt qua giới hạn cho phép. Câu 25. Động cơ có công suất nhỏ và trung bình thì người ta dùng hệ thống khởi động nào? A. Bằng khí nén. B. Bằng điện. C. Bằng động cơ phụ. D. Bằng tay. Câu 26. Một chu trình làm việc của động cơ 4 kì thì pittong thực hiện được mấy hành trình: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen, bầu lọc khí có nhiệm vụ: A. Đưa không khí sạch vào xilanh. B. Đưa hòa khí vào xilanh. C. Đưa không khí vào xilanh. D. Đưa dầu vào xilanh. Câu 28. Khi nói "động cơ 125 phân khối" là nói đến thể tích nào? A. Công tác. B. Toàn phần C. Buồng cháy. D. Xilanh. Câu 29. Hệ thống làm mát được thành hai loại nào: A. Bằng nước va bằng quạt gió. B. Bằng nước va bằng không khí. C. Bằng nước va bằng cánh tản nhiệt. D. Bằng dầu va bằng không khí. Câu 30. Hệ thống bôi trơn được chia làm mấy loại: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 31. Góc sau của dao càng lớn thì: A. Dao sắc. B. Ma sát giữa phôi và dao tăng. C. Dao yếu. D. Ma sát giữa phôi và dao giảm. Câu 32. Nhiệm vụ chính của trục khuỷu là "........." từ thanh truyền để tạo moomen quay kéo máy công tác. A. Truyền lực. B. Kéo. C. Đẩy. D. Nhận lực. Câu 33. Vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động gọi là: A. Điểm dừng. B. Điểm chết trên. C. Điểm chết. D. Điểm chết dưới. Câu 34. Ở hệ thống bộ chế hòa khí: "Bầu lọc khí →Bộ chế hòa khí→......" A. Bầu lọc xăng. B. Bơm xăng. C. Đường ống nạp. D. Xilanh. Câu 35. Xecmang có nhiệm vụ: A. Không cho nhớt ở cacte lọt lên buồng cháy. B. Bao kín buồng cháy. C. Không cho khí ở buồng lọt xuống cacte. D. Bảo vệ pittong Câu 36. Trong hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen có đường hồi nhiên liệu từ "............." về thùng chứa. A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Bơm cao áp và bầu lọc thô. C. Vòi phun và bầu lọc tinh. D. Bơm cao áp và vòi phun. Câu 37. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc. B. Đóng các cửa nạp, thải đúng lúc. C. Đóng, mở các cửa nạp, thải. D. Mở các cửa nạp, thải đúng lúc. Câu 38. Van hằng nhiệt đóng đường qua két nước khi: A. Nhiệt độ nước trong áo nước thấp hơn giới hạn đã định. B. Nhiệt độ nước trong áo nước bằng hơn giới hạn đã định. C. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn hoặc bằng giới hạn đã định. D. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn giới hạn đã định. Câu 39. Chốt khuỷu được lắp với: A. Thanh truyền. B. Pittong. C. Đầu to thanh truyền. D. Đầu nhỏ thanh truyền. Câu 40. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap gồm có: A. Xupap, xupap treo. B. Xuapa đặt, van trượt. C. Xupap đặt, xupap treo. D. Xupap treo, van trượt. Sở GD-ĐT Tỉnh An Giang Kiểm tra một tiết HK2 - Năm học 2011-2012 Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:. Đáp án mã đề: 137 01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. C; 08. D; 09. B; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B; 14. D; 15. C; 16. D; 17. D; 18. C; 19. A; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. D; 29. B; 30. B; 31. A; 32. B; 33. B; 34. A; 35. D; 36. C; 37. D; 38. B; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 171 01. B; 02. A; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. B; 16. B; 17. C; 18. B; 19. D; 20. B; 21. C; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. D; 27. A; 28. A; 29. B; 30. D; 31. D; 32. D; 33. C; 34. D; 35. B; 36. D; 37. A; 38. A; 39. C; 40. C; Sở GD-ĐT Tỉnh An Giang Kiểm tra một tiết HK2 - Năm học 2011-2012 Trường THPT Thạnh Mỹ Tây Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: ..................................................................................................................Lớp:. Đáp án mã đề: 137 01. - - = - 11. ; - - - 21. - - = - 31. ; - - - 02. - - = - 12. ; - - - 22. ; - - - 32. - / - - 03. ; - - - 13. - / - - 23. ; - - - 33. - / - - 04. - - = - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. ; - - - 05. ; - - - 15. - - = - 25. - - = - 35. - - - ~ 06. - - = - 16. - - - ~ 26. - / - - 36. - - = - 07. - - = - 17. - - - ~ 27. - / - - 37. - - - ~ 08. - - - ~ 18. - - = - 28. - - - ~ 38. - / - - 09. - / - - 19. ; - - - 29. - / - - 39. - - - ~ 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - / - - 40. ; - - - Đáp án mã đề: 171 01. - / - - 11. - - - ~ 21. - - = - 31. - - - ~ 02. ; - - - 12. - / - - 22. - - - ~ 32. - - - ~ 03. - - = - 13. - / - - 23. ; - - - 33. - - = - 04. - - = - 14. - - = - 24. ; - - - 34. - - - ~ 05. ; - - - 15. - / - - 25. - / - - 35. - / - - 06. ; - - - 16. - / - - 26. - - - ~ 36. - - - ~ 07. - - = - 17. - - = - 27. ; - - - 37. ; - - - 08. - - - ~ 18. - / - - 28. ; - - - 38. ; - - - 09. ; - - - 19. - - - ~ 29. - / - - 39. - - = - 10. - - = - 20. - / - - 30. - - - ~ 40. - - = -
File đính kèm:
- de kt 1tiet CN11 hk2 rat hayDA.doc