Kiểm tra một tiết i bảng trọng số

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết i bảng trọng số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I BẢNG TRỌNG SỐ
CHỦ ĐÊ’
TS TIẾT
LÍ TUYẾT
TỈ LỆ THỰC DAY
TRỌNG SỐ
Lt cấp 1,2
Vd cấp 3,4
Lt cấp 1,2
Vd cấp 3,4
1.BẢN VẼ KHỐI HÌNH HOC
6
4
2.8
3.2
21.5
24.5
2.BẢN VẼ KĨ THUẬT
7
5
3.5
3.5
27.0
27.0
TC
13
9
6.3
6.7
48.5
51.5
II TÍNH SỐ CÂU HỎI
CHỦ ĐÊ’
TRỌNG SƠ’
TS CÂU
TN
TL
ĐIỂM
1
21.5 LT
3.44 = 4
3 (0.75 Đ)
TG 3.75”
1 (1.5 Đ)
TG 8.75 “
2.25Đ TG9.5”
2
27.0 LT
4.32 = 4
3 (0.75 Đ)
TG 3.75”
1(2.25 Đ) TG 8.25”
3 Đ
 TG 12 “
1
24.5 VD
3.92 = 4
3 (0.75 Đ)
TG 3.75”
1 (1.5 Đ)
TG 7.25”
2.25 Đ 
TG 11”
2
27.0VD
4.32 = 4
3 (0.75 Đ)
TG 3.75”
1 (1.75 Đ) TG 8.75 “
2.5 Đ 
TG 12.5 “
TC
100
16
12 
TG 15 “
4
 TG 30”
10 Đ 
TG 45 “
III MA TRẬN :
CHỦ ĐỀ
HIỂU
BIÊT’
VD
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.BẢN VẼ KHỐI HÌNH HOC
1.Hiểu được kn và vị trí hình chiêu’
2.Biết được học vẽ kĩ thuật để làm gì
3.Biết bản vẽ hình chiếu khối đa diện ,khối trịn xoay
4.vẽ hình chiếu
5.nhận dung hình chiếukhíơi hình học
Số câu
1 câu
C1.1
1 câu
C1.1
2 câu
C3.2 , C2.3
3 Câu
C5.5 ,
C4.6 C5.10
1.5 Câu
C4.3 , C5.2
8.5
Số điểm
0.25
1.5
0.5
0.75
2.25
5.25
2.BẢN VẼ KĨ THUẬT
6. Biết nội dung và cách đoc bản vẽ chi tiêt
7.Trình bày qui ước vẽ ren
8. Biết nội dung và cách đoc bản vẽ lắp
9.Biết nội dung và cách đoc bản vẽ nhà
10.Vẽ hình cắt
Số câu
3 câu
C 6.4 , C8.7 , C9.8
1 câu
C7.4
3 câu
C 10.9 , C10.11 ,
C10.12
0.5 câu
C 10.3
7.5
Số điểm
0.75
2.25
0.75
4.75
Tổng câu
2
1.75
6 câu
8 câu
16
Tổng điểm
3.5
4.75
10
Trường THCS LOAN MỸ 
LỚP :8 KIỂM TRA MỘT TIẾT 
MƠN CƠNG NGHỆ
----------—–--------
I. Trắc nghiệm: (3đ)	Học sinh chọn câu đúng
1/. Mỗi hình chiếu của khối đa diện có đặc điểm:
a. Thể hiện 1 kích thước của vật thể. 	
b. Thể hiện 3 kích thước của vật thể .
c. Thể hiện 2 kích thước của vật thể.	
d. Cả a, b, c sai.
2/. Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng:
	a. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.	
b. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh.
	c. Cả a, b, đúng.	
d. Cả a, b sai.
3/. Học vẽ kĩ thuật là để:
	a. Ứng dụng vào sản xuất	b. Ứng dụng vào đời sống
	c. Tạo điều kiện học tốt các môn khoa học khác d. Cả a, b, c đúng
4/. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
	a. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
	b. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
	c. Khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
	d. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp .
5/. Khi đặt mặt đáy của hình nĩn song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng
	a. Hình tam giác đều. b. Hình chữ nhật 
 c. Hình tròn d.Hình tam giác cân.
6/. Cho vật thể A (hình bên). Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của hình A là:
A
	a. 	b. 	c. 	d.	
C d.
7/. Trình tự đọc bản vẽ lắp:
	a. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
	b. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
	c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
 d. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
8/ Trình tự đọc bản vẽ nhà :
	a. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
	b. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
	c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
 d. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
9 / Khái niệm hình cắt:
 a phần cắt 
 b phần vật thể sau mặt phẳng cắt
 c Thấy rõ vật thể d tất cả sai
10/Khi đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng
a. Hình tam giác đều.	b. Hình chữ nhật 	
c. Hình tròn d.Hình tam giác cân.
11/ Cơng dụng hình cắt :
a phần cắt b phần vật thể sau mặt phẳng cắt
c Thấy rõ vật thể d tất cả sai
12/Hình cắt biểu diễn bằng :
 a nét đứt b nét đậm 
 c nét mảnh d nét gạch gạch
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (mỗi câu 0,25đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CHỌN
II. Tự luận: (7đ)
1/.Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ? Nêu vị trí hình chiếu (1.5đ) 
TRẢ LỜI:
A
B
C
2/. Hãy quan sát hình chiếu và đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa cá khối với hình chiếu của chúng. (1.5Đ)
Hình dạng khối
A
B
C
Hình trụ
Hình hộp
Hình chỏm cầu
F10
10
20
20
Hướng chiếu đứng
3/.Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí chiếu đứng) và hình chiếu bằng của vật thể sau: (Đơn vị mm) (1.75đ)
4/ Tình bày qui ước vẽ ren (2.25 đ)
TRẢ LỜI:
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (mỗi câu 0,5đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CHỌN
c
c
d
d
c
b
c
b
b
c
c
d
II. Tự luận: (7 đ)
1/. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. (0.5đ)
Hình chiếu Bằng dưới đứng (0.5 Đ)
Hình chiếu Canh bên phải đứng (0.5 đ)
20
10
F10
F10
20
3/. 
	1,0đ
	0.75đ
4/. Quy ước vẽ ren:
	- Ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. (0.75đ)
 Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh, vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. (0.75 đ)
	- Ren bị che khuất: đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt. (0,75đ)

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET CN8 MA TRAN DE CKTKN.doc