Kiểm tra một tiết Môn Công Nghệ 11

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 6715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết Môn Công Nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Bình Thuận	Kiểm tra một tiết
 Trường THPT Hàm Thuận Nam	Mơn Cơng Nghệ 11
Họ tên học sinh.. Lớp 
Chọn kết quả hợp lý nhất ghi vào các ơ tương ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Mã Đề: 125
Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van hằng nhiệt.	B. Khơng cĩ van nào.	 C. Van khống chế lượng dầu qua két.	D. Van an tồn.
Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Bơm CNL.	B. Tất cả các chi tiết được nêu. C. Bầu lọc tinh.	D). Bầu lọc thơ.
So sánh nào sau đây về động cơ Xăng hai kỳ xăng bốn kỳlà sai? Động cơ hai kỳ:
A. cĩ xupap.	B. cĩ cơng suất mạnh hơn bốn kỳ.
C. cĩ momen quay đều hơn bốn kỳ.	D. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để?
A. Bơi trơn.	B. làm mát.	 	 C. Tất cả đúng.	D. Tất cả đều sai.
Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
A. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.	 B. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
C. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.	 D. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
A. Trục khuỷu quay được 4 vịng.	 	B. Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần.
C. Bugi bật tia lửa điện một lần.	D. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về.
Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an tồn.	B. Van khống chế.	 C. Két làm mát.	D. Bầu lọc nhớt.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vtp với Vct .	B. Vbc với Vtp .	C. Vct với Vbc .	D. Vtp với Vbc.
Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Bướm giĩ.	B. Vịi phun.	C. Van kim ở bầu phao.	D. Bướm ga.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần thân.	B. Phần bên ngồi.	C. Phần đỉnh.	D. Phần đầu.
Trong động cơ 4kỳ, số răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
A. 4 lần.	B. 1/4 lần.	C. 1/2 lần.	D. 2 lần.
Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Nguyên lý hoạt động.	B. Cách thức làm mát.	C. Cấu tạo của hệ thống.	D. Chất làm mát.
Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở sớm và đĩng sớm.	B. Mở sớm và đĩng muộn.	C. Mở muộn và đĩng muộn.	D. Mở muộn và đĩng sớm.
Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	 B. Kỳ thải.	 C. Kỳ nổ.	D. Kỳ nén.
Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
A. Nạp và thải khí.	 B. Nổ và nén khí.	 C. Nạp và nén khí.	D. Nổ và thải khí.
Động cơ Diesel khơng cĩ bugi vì:
A. Tỉ số nén lớn.	B. Nhiên liệu Diesel dễ bốc hơi.
C. Nhiên liệu Diesel khĩ cháy.	 D. Nhiên liệu Diesel rẽ tiền.
Thể tích tồn phần là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . 
A. Piston ở vị trí ĐCT.	B. Piston ở bất kỳ vị trí nào. C. Cả ba được nêu đều sai.	D. Piston ở vị trí ĐCD.
Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với trục khuỷu.	B. Piston với thanh truyền.	C. Piston với xilanh. D. Thanh truyền với trục khuỷu.
Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được lắp:
A. Song song với bình lọc.	B. Song song với bơm.
C. Song song với van khống chế.	D. Song song với két làm mát.
Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	B. Kỳ thải.	C. Kỳ nổ.	D. Kỳ nén.
Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Két dầu.	B. Cácte.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Nắp xilanh.	B. Cacte.	C. Xilanh.	D. tất cả sai
Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Lị xo xupap.	B. Đũa đẩy.	C. Gối cam.	D. Cị mổ.
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: 
A. Thể tích cơng tác.	B. Thể tích buồng cháy.	C. Thì (kỳ) của chu trình.	D.Tất cả sai .
Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Két nước.	B. Bơm nước.	C. Tất cả được nêu.	D. Áo nước động cơ.
Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Piston.	B. Xecmăng khí.	C. Cơ cấu PPK.	D. Các Xupap.
Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén.	C. Cuối kỳ hút.	D. Kỳ nén.
Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng:
A. Kỳ thải.	B. cuối kì nén.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ hút
Cơ cấu tạo ra điện cao áp cung cấp cho Buzi là:
A. Diơt.	B. Biến áp.	C.Manhêto	D. Tất cả sai
Cơ cấu khởi động dùng . trục khuỷ đến tốc độ nhất định giúp động cơ hoạt động:
A. Nung nĩng 	B. Quay.	C. Tất cả sai.	D. Tất cả đúng.
Hệ số nén của động cơ xăng . động cơ Diezel
A. lớn hơn.	B. nhỏ hơn.	C. lớn hơn hoặc bằng	D. bằng
Khơng khí đưa vào xilanh của động cơ xăng:
A. Kỳ thải.	B. cuối kì nén.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ hút
 Bộ chế hồ khí dùng để trộn 
A. xăng và dầu diezel.	B.xăng và khơng khí.	C. dầu diezel và khơng khí.	D. Tất cả sai 
 Hệ thống phun xăng sẽ cung cấp xăng cho động cơ xăng vào thời điểm:
A. Kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén.	C. Cuối kỳ hút.	D. Kỳ nén.
Bơm cao dùng để.
A. đưa dầu vào buồng cháy.	B. gíup dầu chuyền động.	C. Tạo dầu cĩ áp suất cao.	D. bơm dầu.
Đối trọng lắp trên trục khuỷu dùng để:
A. Tăng khối lượng.	B. cân bằng mơmen.	C. tạo chuyển động quay.	D. Tất cả sai.
 Thanh truyền dùng để nối và truyền lực giữa..
A. Pit tơng và secmăng	B. Pit tơng và xi lanh	C.Pit tơng và trục khuỷu.	D. Pit tơng và xupap
Xupap dùng để.
A. đĩng mở động cơ.	B. đĩng mở cửa khí.	C. truyền động cho pittơng.	D. Tất cả sai
Cơ cấu phân phối khí dùng để:
A. sinh cơng 	B. đĩng mở cửa khí	C. tất cả sai.	D. tất cả đúng.
Hệ thống bơi trơn dùng để:
A. sinh cơng 	B. đĩng mở cửa khí	C. bơi trơn bề mặt ma sát	D. tất cả đúng.

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKII cong nhe 11(1).doc