Kiểm tra một tiết môn : công nghệ 7 trường trung học cơ sở - trung học phổ thông dân tộc nội trú Lâm Đồng

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn : công nghệ 7 trường trung học cơ sở - trung học phổ thông dân tộc nội trú Lâm Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG	
TRƯỜNG THCS – THPT DTNT LÂM ĐỒNG
	KIỂM TRA MỘT TIẾT	
Họ và tên : .. 	MÔN : CÔNG NGHỆ 7
Lớp :7A 	 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Khô dầu dừa thuộc loại phân bón nào?
a. Phân hóa học 	b. Phân hữu cơ	 	c. Phân vi sinh 	d. Phân vô cơ
Câu 2 : Người ta sử dụng . để cải tạo đất chua 
a. vôi 	b. phân đạm 	c. phân lân 	d. phân NPK
Câu 3 :Phân nào dưới đây thuộc loại phân hóa học 
a. Phân chuồng	b. Phân xanh 	c. Phân rác	d. Phân lân 
Câu 4 : Khai hoang lấn biển nhằm mục đích gì?
a. Tăng sản lượng	b. Tăng vụ 	c. Tăng diện tích đất	d. Tăng chất lượng
Câu 5 : Đất chua có độ pH 
a. nhỏ hơn 6.5	b. từ 6.5 à7.5	c. lớn hơn 7.5	d. từ 1à7	
Câu 6 : Đất có khả năng giữ nước là nhờ 
a. hạt cát, sét	b. hạt cát, limo	c. hạt limo, chất mùn 	d. hạt cát, sét, limo, chất mùn
Câu 7: Đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?
a. Đất cát	b. Đất sét	c. Đất thịt 	d. Đất thịt pha cát 
Câu 8 : Bắt sâu, bẫy đèn thuộc biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào?
a. Biện pháp canh tác 	b. Biện pháp thủ công	c. Biện pháp sinh học	d.Biện pháp hóa học
Câu 9: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn ở giai đoạn nào phá hoại nhiều nhất?
a. Sâu trưởng thành	b. Trứng 	c. Nhộng 	d. Sâu non
Câu 10: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn khác nhau ở giai đoạn nào?
a. Sâu trưởng thành	b. Trứng 	c. Nhộng 	d. Sâu non
Câu 11: Dấu hiệu nào chứng tỏ cây trồng bị sâu phá hoại?
a. Lá bị thủng	b. Lá, quả biến dạng	c. Cây, củ bị thối.	d.Lá quả bị đốm đen
Câu 12: Khi phun thuốc trừ sâu cần đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Phun đúng kĩ thuật, liều lượng 	b. Phun đúng kĩ thuật, nồng độ
c. Phun đúng kĩ thuật, liều lượng, nồng độ	d. Phun theo chiều gió , đúng nồng độ
II. Phần tự luận (7đ).
Câu 13 : Nêu vai trò của ngành trồng trọt trong nền kinh tế quốc dân.(2đ)
Câu 14 : Nêu tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng. (2đ)
Câu 15: Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. Kể tên 2 biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại mà em biết. (2đ)
Câu 16: Giải thích ý nghĩa của tên thuốc trừ sâu sau đây. (1đ)
a. Carban 85 H	b. Padan 90 SP
Đáp án :
I. Phần trắc nghiệm : mỗi câu 0.25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
D
C
A
D
B
B
D
C
A
C
II. Phần tự luận : (7đ)
Câu 13: Nêu vai trò của ngành trồng trọt trong nền kinh tế quốc dân.(2đ)
Đáp án
Thang điểm
cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người 
cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp 
cung cấp nông sản để xuất khẩu
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 14 : Nêu tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng.(2đ)
Sâu bệnh ảnh hưởng xấu đến cây trồng, khi bị sâu bệnh cây trồng sinh trưởng, phát triển kém, năng suất chất lượng nông sản giảm.
2đ
Câu 15: Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. Kể tên 2 biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại mà em biết? (2đ)
* Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại:
- phòng là chính
- trừ sớm , trừ kịp thời, nhanh chóng, triệt để
- sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ
* Một phòng trừ sâu bệnh hại :
Biện pháp thủ công, biện pháp hóa học, biện pháp sinh học .
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 16: Giải thích ý nghĩa của tên thuốc trừ sâu sau đây? (1đ)
	a. Carban 85 H	b. Padan 90 SP
a. Carban 85 H : 
- Tên thuốc : Carban
- 85 : chứa 85 % chất tác dụng
- H : thuốc hạt 
b. Padan 90 SP
- Tên thuốc : adan
- 90 : chứa 90 % chất tác dụng
- SP : thuốc bột tan trong nước
1đ
MA TRẬN : 
1. Ma trận 1 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
 Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 70%
Hiểu 20 %
Vận dụng 10 % 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
1C
2đ
1C
0.25đ
2 C
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng
1C
0.25đ
2C
0.5đ
3C
Bài 7:Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
2C
0.5đ
1C
0.25đ
3C
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng
1C
0.25đ
1C
2đ
2C
0.5đ
4C
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại
1C
2đ
2C
0.5đ
3C
Bài 14: Thực hành : nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại.
1C
1đ
1C
Tổng
1đ
6đ
2đ
1đ
16C
10Đ
2. Ma trận 2 : Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7
 Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 70%
Hiểu 20 %
Vận dụng 10 % 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
C13
2đ
C4
0.25đ
2 C
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng
C6
0.25đ
C5.7
0.5đ
3C
Bài 7:Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
C1.3
0.5đ
C2
0.25đ
3C
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng
C11
0.25đ
C14.
2đ
C9.10
0.5đ
4C
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại
C15
2đ
C8.12
0.5đ
3C
Bài 14: Thực hành : nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại.
C 16
1đ
1C
Tổng
1đ
6đ
2đ
1đ
16C
10Đ

File đính kèm:

  • docKIEMTRA 1TCN7.doc