Kiểm tra một tiết - Môn: Sinh Học - Trường THCS Thanh Thuỷ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết - Môn: Sinh Học - Trường THCS Thanh Thuỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Thuỷ Họ và tên:................................. Kiểm tra một tiết Lớp 8.... Môn: Sinh học Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Chức năng của ống dẫn nước tiểu là: a. Dẫn nước tiểu từ bóng đái vào thận b. Dẫn nước tiểu từ bóng đái thoát ra ngoài c. Dẫn nước tiểu từ thận vào bóng đái d. Lọc chất cặn bã từ máu tạo nước tiểu Câu 2. Chức năng của da là: a. Bảo vệ cơ thể, chống vi khuẩn gây bệnh b. Tiếp nhận KT của môi trường c. Bài tiết và điều hoà thân nhiệt d. Cả a, b, c đều đúng Câu 3. Hãy chú thích vào hình dưới đây: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 3 1 6 5 4 2 Câu 4. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: a. ống tai b. ống bán khuyên c. Chuỗi xương tai d. Cơ quan coocti Phần II: Tự luận (7đ) Câu 5. Dựa vào hình trên hãy vẽ sơ đồ cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng ? Câu 6. Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron? Câu 7. Thế nào là phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện? Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Bài làm Đáp án và biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: c (0.5đ) Câu 2: d (0.5đ) Câu 3: 1- Hạch giao cảm (0.25đ) 2- Rễ sau (0.25đ) 3- Rễ sau (0.25đ) 4- Rễ trước (0.25đ) 5- Sợi sau hạch (0.25đ) 6- Sợi trước hạch (0.25đ) Câu 4: d (0.5đ) Phần II: Tự luận Câu 5: (2đ) - Sơ đồ cung phản xạ vận động (1đ) Nơron ly tâm Nơron hướng tâm Cơ quan Trung ương Cơ quan thụ cảm thần kinh đáp ứng - Sơ đồ cung phản xạ sinh dưỡng (1đ) Nơron trước hạch Nơron hướng tâm Cơ quan Trung ương Hạch TK thụ cảm thần kinh giao cảm Nơron sau hạch Cơ quan đáp ứng Câu 6: (2.5đ) * Nơ ron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh - Mỗi nơ ron gồm 1 thân, nhiều sợi nhánh và 1 sợi trục, sợi trúc thường có bao miêlin.(0.75đ) - Tận cùng sợ trục có các xinap là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời. (0.75đ) * Chức năng: (1đ) Nơ ron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 7: (2.5đ) - Phản xạ không điều kiện: là phản xạ khi sinh ra đã có, không cần phải rèn luyện(0.5đ) - Phản xạ có điều kiện: là phản xạ phải trải qua quá trình học tập, rèn luyện mới có(0.5đ) - Phân biệt PXKĐK và PXCĐK PXKĐK PXCĐK - Trả lời kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện - Bẩm sinh - Bền vững, không mất đi - Có tính chất di truyền, mang tính chủng loại - Số lượng hạn chế - Cung phản xạ đơn giản - Trung ương thần kinh nằm ở trụ não và tuỷ sống - Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích thích có điều kiện(0.25đ) - Không bẩm sinh 0.25đ - Dễ mất đi khi không củng cố - Không di truyền, mang tính cá thể 0.25đ - Số lượng không hạn chế 0.25đ - Cung phản xạ phức tạp 0.25đ - Trung ương thần kinh nằm ở vỏ đại não(0.25đ)
File đính kèm:
- DeDap an KT1t sinh8 II Thanh lam.doc