Kiểm tra một tiết môn: Vật lý - Trường THPT Ba Bể
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn: Vật lý - Trường THPT Ba Bể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA Một tiết Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút. Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~ ¯Nội dung đề số 001 I. Phần trắc nghiệm khách quan 01. Cho ống dây 1000 vòng dài 20 cm, diện tích mỗi vòng 20cm2. A. B. C. D. 02. Một khung dây diện tích 20cm2 mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Mô men ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung là: A. 2.10-4Nm B. 10-3Nm C. Một đáp án khác D. 2.10-3Nm 03. Một bạn dùng một gương phẳng để quét chùm phản xạ của ánh sáng mặt trời một góc 60o. Bạn này phải quay gương phẳng một góc: A. 120o B. 60o C. 45o D. 30o 04. Cho một khung dây diện tích S hợp với 1 góc trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây được xác định bởibiểu thức: A. B. C. D. 05. Hai Iôn Na+ và NH4+ chuyển động với cùng vận tốc vào trong một từ trường đều. Biết bán kính quỹ đạo của Na+ là 23 cm. Đường kính quỹ dạo của NH4+ là: A. 18cm B. 36cm C. 46cm D. 23cm 06. Tại vị trí nào trên trái đất độ từ khuynh là lớn nhất A. Tại mọi vị trí độ từ thiên bằng nhau B. Nam cực C. Bắc cực D. Từ cực bắc 07. Một bể nước sâu 10 cm có đáy nằm ngang bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,41. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa nước và không khí với góc tới 45o. Góc khúc xạ trong đáy bể là: A. 42o B. 35o C. 30o D. Không thể tính được 08. Vật liệu dùng làm nam châm vĩnh cửu thuộc loại chất nào? A. Nghịch từ B. Sắt từ mềm C. Thuận từ D. Sắt từ cứng 09. Cho một đoạn dây dẫn chiều dài 50cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với đoạn dây. Cho v=5m/s, B=0,1T. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,25 V B. 2,5 V C. 0,025 V D. 0 10. Tìm công thức sai: A. B. C. D. II. Phần trắc nghiệm tự luận 11. Một tia sáng từ khôngkhí tới điểm chính giữa của một mặt của một khối lập phương trong suốt chiết suất n=1,5. Xác định góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn đi qua mặt đáy đối diện. 12. Một electron bay vào trong một từ trường đều có B=0,5 T. Lúc lọt vào từ trường nó có vận tốc 105m/s vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. a. Tính bán kính quỹ đạo của eletron. b. Xác định lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Bài làm Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA Một tiết Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút. Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~ ¯Nội dung đề số 002 I. Phần trắc nghiệm khách quan 01. Cho ống dây 1000 vòng dài 20 cm, diện tích mỗi vòng 20cm2. A. B. C. D. 02. Một khung dây diện tích 20cm2 mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Mô men ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung là: A. 2.10-4Nm B. Một đáp án khác C. 10-3Nm D. 2.10-3Nm 03. Vật liệu dùng làm nam châm vĩnh cửu thuộc loại chất nào? A. Sắt từ mềm B. Sắt từ cứng C. Nghịch từ D. Thuận từ 04. Cho một đoạn dây dẫn chiều dài 50cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với đoạn dây. Cho v=5m/s, B=0,1T. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,25 V B. 0,025 V C. 0 D. 2,5 V 05. Cho một khung dây diện tích S hợp với 1 góc trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây được xác định bởibiểu thức: A. B. C. D. 06. Một bể nước sâu 10 cm có đáy nằm ngang bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,41. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa nước và không khí với góc tới 45o. Góc khúc xạ trong đáy bể là: A. 42o B. Không thể tính được C. 30o D. 35o 07. Hai Iôn Na+ và NH4+ chuyển động với cùng vận tốc vào trong một từ trường đều. Biết bán kính quỹ đạo của Na+ là 23 cm. Đường kính quỹ dạo của NH4+ là: A. 18cm B. 23cm C. 46cm D. 36cm 08. Tìm công thức sai: A. B. C. D. 09. Một bạn dùng một gương phẳng để quét chùm phản xạ của ánh sáng mặt trời một góc 60o. Bạn này phải quay gương phẳng một góc: A. 30o B. 45o C. 60o D. 120o 10. Tại vị trí nào trên trái đất độ từ khuynh là lớn nhất A. Từ cực bắc B. Tại mọi vị trí độ từ thiên bằng nhau C. Bắc cực D. Nam cực II. Phần trắc nghiệm tự luận 11. Một tia sáng từ khôngkhí tới điểm chính giữa của một mặt của một khối lập phương trong suốt chiết suất n=1,5. Xác định góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn đi qua mặt đáy đối diện. 12. Một electron bay vào trong một từ trường đều có B=0,5 T. Lúc lọt vào từ trường nó có vận tốc 105m/s vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. a. Tính bán kính quỹ đạo của eletron. b. Xác định lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Bài làm Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA Một tiết Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút. Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~ ¯Nội dung đề số 003 I. Phần trắc nghiệm khách quan 01. Cho ống dây 1000 vòng dài 20 cm, diện tích mỗi vòng 20cm2. A. B. C. D. 02. Cho một khung dây diện tích S hợp với 1 góc trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây được xác định bởibiểu thức: A. B. C. D. 03. Vật liệu dùng làm nam châm vĩnh cửu thuộc loại chất nào? A. Nghịch từ B. Sắt từ mềm C. Sắt từ cứng D. Thuận từ 04. Tại vị trí nào trên trái đất độ từ khuynh là lớn nhất A. Từ cực bắc B. Bắc cực C. Tại mọi vị trí độ từ thiên bằng nhau D. Nam cực 05. Một bạn dùng một gương phẳng để quét chùm phản xạ của ánh sáng măth trời một góc 60o. Bạn này phải quay gương phẳng một góc: A. 120o B. 30o C. 60o D. 45o 06. Tìm công thức sai: A. B. C. D. 07. Một bể nước sâu 10 cm có đáy nằm ngang bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,41. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa nước và không khí với góc tới 45o. Góc khúc xạ trong đáy bể là: A. 42o B. Không thể tính được C. 30o D. 35o 08. Cho một đoạn dây dẫn chiều dài 50cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với đoạn dây. Cho v=5m/s, B=0,1T. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,25 V B. 0 C. 0,025 V D. 2,5 V 09. Hai Iôn Na+ và NH4+ chuyển động với cùng vận tốc vào trong một từ trường đều. Biết bán kính quỹ đạo của Na+ là 23 cm. Đường kính quỹ dạo của NH4+ là: A. 36cm B. 23cm C. 18cm D. 46cm 10. Một khung dây diện tích 20cm2 mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Mô men ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung là: A. 10-3Nm B. 2.10-3Nm C. 2.10-4Nm D. Một đáp án khác II. Phần trắc nghiệm tự luận 11. Một tia sáng từ khôngkhí tới điểm chính giữa của một mặt của một khối lập phương trong suốt chiết suất n=1,5. Xác định góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn đi qua mặt đáy đối diện. 12. Một electron bay vào trong một từ trường đều có B=0,5 T. Lúc lọt vào từ trường nó có vận tốc 105m/s vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. a. Tính bán kính quỹ đạo của eletron. b. Xác định lực Lorenxơ tác dụng lên electron. Bài làm Sở GD &ĐT Bắc Kạn KIỂM TRA Một tiết Trường THPT Ba Bể Môn: Vật lý Tổ: Lý - Hoá Thời gian làm bài 45 phút. Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:11A1 Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 04. { | } ~ 07. { | } ~ 10. { | } ~ 02. { | } ~ 05. { | } ~ 08. { | } ~ 03. { | } ~ 06. { | } ~ 09. { | } ~ ¯Nội dung đề số 004 I. Phần trắc nghiệm khách quan 01. Hai Iôn Na+ và NH4+ chuyển động với cùng vận tốc vào trong một từ trường đều. Biết bán kính quỹ đạo của Na+ là 23 cm. Đường kính quỹ dạo của NH4+ là: A. 46cm B. 18cm C. 36cm D. 23cm 02. Tìm công thức sai: A. B. C. D. 03. Một bạn dùng một gương phẳng để quét chùm phản xạ của ánh sáng măth trời một góc 60o. Bạn này phải quay gương phẳng một góc: A. 45o B. 120o C. 30o D. 60o 04. Cho ống dây 1000 vòng dài 20 cm, diện tích mỗi vòng 20cm2. A. B. C. D. 05. Vật liệu dùng làm nam châm vĩnh cửu thuộc loại chất nào? A. Nghịch từ B. Sắt từ mềm C. Sắt từ cứng D. Thuận từ 06. Cho một khung dây diện tích S hợp với 1 góc trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây được xác định bởibiểu thức: A. B. C. D. 07. Một bể nước sâu 10 cm có đáy nằm ngang bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,41. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa nước và không khí với góc tới 45o. Góc khúc xạ trong đáy bể là: A. 42o B. 35o C. Không thể tính được D. 30o 08. Tại vị trí nào trên trái đất độ từ khuynh là lớn nhất A. Từ cực bắc B. Bắc cực C. Nam cực D. Tại mọi vị trí độ từ thiên bằng nhau 09. Cho một đoạn dây dẫn chiều dài 50cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với đoạn dây. Cho v=5m/s, B=0,1T. Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,025 V B. 0 C. 0,25 V D. 2,5 V 10. Một khung dây diện tích 20cm2 mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Mô men ngẫu lực từ cực đại tác dụng lên khung là: A. 10-3Nm B. 2.10-4Nm C. 2.10-3Nm D. Một đáp án khác II. Phần trắc nghiệm tự luận 11. Một tia sáng từ khôngkhí tới điểm chính giữa của một mặt của một khối lập phương trong suốt chiết suất n=1,5. Xác định góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn đi qua mặt đáy đối diện. 12. Một electron bay vào trong một từ trường đều có B=0,5 T. Lúc lọt vào từ trường nó có vận tốc 105m/s vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. a. Xác định lực Lorenxơ tác dụng lên electron. b. Tính bán kính quỹ đạo của eletron. Bài làm Đáp án chấm kiẻm tra 1 tiết lớp 11 NC HKII – 2 001 01. - | - - 04. { - - - 07. - - } - 10. - | - - 02. - - - ~ 05. - | - - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - - ~ 002 01. { - - - 04. - - } - 07. - - - ~ 10. { - - - 02. - - - ~ 05. - - } - 08. - - } - 03. - | - - 06. - - } - 09. { - - - 003 01. - | - - 04. { - - - 07. - - } - 10. - | - - 02. { - - - 05. - | - - 08. - | - - 03. - - } - 06. - | - - 09. { - - - 004 01. - - } - 04. - - } - 07. - - - ~ 10. - - } - 02. - | - - 05. - - } - 08. { - - - 03. - - } - 06. - - - ~ 09. - | - -
File đính kèm:
- De KT1T ly HKII 11NC 08.doc