Kiểm tra một tiết tiết 56
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết tiết 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / 200 Ngày giảng; / / 200 Tiết 59. Kiểm tra một tiết Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:………….. Đề Chẵn I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) 1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng -1 thì: A. a + b + c = 0 B. a - b - c = 0 C. a + b - c = 0 D. a - b + c = 0 2, Chọn số nghiệm của phương trình 2x2 + 7x - 1 = 0 A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm duy nhất C. Có nghiệm kép D. Có hai nghiệm phân biệt 3, Tìm phương trình có hai nghiệm là 1 và A. x2 – 9x – 8 = 0 B. x2 + 9x – 8 = 0 C. 9x2 + x + 8 = 0 D. 9x2 – x – 8 = 0 II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : Cho phương trình 5x2 – 2mx + 15 – 2m = 0 a, giải phương trình khi m = 1 b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó Bài 2: Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22 Ngày soạn: / / 200 Ngày giảng: / / 200 Tiết 59. Kiểm tra một tiết Họ và Tên: ……………………………………. Lớp:………….. Đề lẻ I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) 1, Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: A. a + b - c = 0 B. - a - b + c = 0 C. a + b + c = 0 D. a - b - c = 0 2, Chọn số nghiệm của phương trình 3x2 + 10x + 13 = 0 A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm duy nhất C. Có nghiệm kép D. Có hai nghiệm phân biệt 3, Tìm phương trình có hai nghiệm là -1 và A. x2 – 2x – 3 = 0 B. x2 + 3x – 2 = 0 C. - 3x2 - x + 2 = 0 D. 3x2 – x +2 = 0 II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : Cho phương trình x2 – mx + 3 – m = 0 a, giải phương trình khi m = 7 b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó Bài 2: Cho phương trình x2 – 7x - 13 = 0 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Không giải phương trình hãy tính x12 + x22
File đính kèm:
- kiem tra toan.doc