Kiểm tra một tiết Toán môn: Tự chọn 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết Toán môn: Tự chọn 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Kiểm tra Một tiết Lớp 9 Môn: Tự chọn 9 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36(cm2). A. 4 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 2 : Tứ giác ABCD nội tiếp, biết A = 1150 ; B = 750. Hai góc C, D có số đo lần lượt là: A. 1050 ; 650 B. 1150 ; 650 C. 650 ; 1050 D. 650 ; 1150 Câu 3:Cho đường tròn (O ; R) và cung AB có sđ AB = 300. Độ dài cung AB ( tính theo R ) là: A. B. C. D. Câu 4:Một hình tròn có chu vi là 6 ( cm ) thì có diện tích là: A. 3 cm2 B.4 cm2 C. 6 cm2 D. 9 cm2 Câu 5: Đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán kính là: A. 6cm B. 6 cm C. 3 cm D. 3 cm Câu 6 : Diện tích một hình tròn là 25(cm2). Vậy chu vi hình tròn là: A. 5 cm B.6 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 7: Cung AB của đường tròn (O;R) có số đo là 1200. Vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 8: Cho đường tròn tâm O đường kính AB, M là điểm trên đường tròn sao cho MAB = 300; sđ MA là bao nhiêu? A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Phần II. Tự luận: Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Chứng minh AE.AB = AF.AC. Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. *************Hết************
File đính kèm:
- KT tu chon hinh-Ki 2.doc