Kiêm tra - Năm học 2009-2010 môn: ngữ văn

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiêm tra - Năm học 2009-2010 môn: ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD - ÐT PHÚ QUỐC 	KIÊM TRA - Năm học 2009-2010 TRƯỜNG PTCS BÃI THƠM	Môn: NGỮ VĂN	Thời gian: 
	
Mã đề: 138

 Câu 1. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ đồng âm:
	A. Đánh mìn , đánh đàn , đánh luống 	B. Ngựa lồng ,lồng chim , lồng ruột chăn bông 
	C. Đảng phái , đảng phí , đảng viên 	D. Ăn diện , ăn cỗ , ăn chơi
 Câu 2. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập :
	A. Sơn hà ,xâm phạm ,giang san ,sơn thuỷ 	B. Quốc thiều , phi pháp , vương phi, gia tăng 
	C. Thiên thư, bạch mã , ái quốc ,hoa mĩ	D. Quốc kì , thủ môn ,tái phạm , thạch mã 
 Câu 3. Từ nào có thể thay cho từ "Cổ tục ":
	A. Tục truyền 	B. Truyền thống 	C. Tục lệ xưa 	D. Phóng tục 	
 Câu 4. .Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
"….của Đảng ta là luôn luôn trung thành với đường lối mà Bác và nhân dân đã lựa chọn"
	A. Nhược điểm 	B. Khuyết điểm	C. Yếu điểm 	D. Điểm yếu 	
 Câu 5. Từ nào không đồng nghĩa với từ "nhà thơ" :
	A. Thi sĩ	B. Thi gia	C. Thi thư	D. Thi nhân 
 Câu 6. Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống ;"Nguyễn Văn Trỗi /…./giữ vững khí tiết của người chiến sĩ biệt động :
	A. Ngoan ngoãn	B. Ngoan cường 	C. Cố gắng 	D. Ngoan cố	
 Câu 7. Dòng nào sau đây chỉ gồm từ láy bộ phận :
	A. Xanh xanh ,tưng bừng ,thoăn thoắt 	B. Xinh xắn , tưng bừng , đì đùng 
	C. Bừng bừng , í ới , loanh quanh 	D. Xanh xanh ,xinh xinh , đèm đẹp 
 Câu 8. Câu văn "Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối "mắc lỗi nào trong sử dụng quan hệ từ :
	A. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết	B. Thiếu quan hệ từ 	
	C. Thừa quan hệ từ 	D. Dùng quan hệ từ không thích hợp 
 Câu 9. Trong các câu sau câu nào không đúng 
	A. Tôi biếu anh Dân cân cam này 	B. Tôi biếu cân cam này cho anh Dân
	C. Tôi biếu cho anh Dân cân cam này 	D. Tôi biếu cân cam này anh Dân 
Câu 10. Hãy chọn câu đúng nhất điền vào đoạn văn sau:"Chúng ta /…/hoà bình , chúng ta đã /…./ .Nhưng chúng ta càng /…/ thực dân Pháp càng /…./ vì :
 chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa" :
	A. Mong ,nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	B. Muốn ,nhượng bộ ,nhượng bộ ,tiến tới 
	C. Yêu , nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	D. Muốn , nhân nhượng ,nhân nhượng ,lấn tới 
	II /TỰ LUẬN :
12 .Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người ,tên địa lí (1đ)
13 .Hãy tìm hết những từ láy trong các bài thơ sau:”Sau Phút Chia Li”, “Qua Đèo Ngang”,
“Côn Sơn Ca”, “Buổi Chiều Đứng Ở Phủ Thiên Trường Trông Ra”, “Nam Quốc Sơn Hà “
(phân loại từ láy )(1đ).
14 . Người ta dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái gì ?(mỗi loại sắc thái cho 1 ví dụ cụ thể )(1đ)
15 .phân biệt ý nghĩa của hai câu có qaun hệ từ sau đâyL(1đ)
“Nó gầy nhưng khoẻ” và “Nó khoẻ nhưng gầy”
16. Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả 1 loài hoa hoặc 1 loài cây em yêu.Trong đó
có sử dụng Đại từ , Quan hệ từ ,Từ láy .(viết xong chỉ ra cụ thể ) (2đ)


PHÒNG GD - ÐT PHÚ QUỐC 	KIÊM TRA - Năm học 2009-2010 TRƯỜNG PTCS BÃI THƠM	Môn: NGỮ VĂN	Thời gian: 
	Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: ...... . 

Mã đề: 172

 Câu 1. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ đồng âm:
	A. Đánh mìn , đánh đàn , đánh luống 	B. Ngựa lồng ,lồng chim , lồng ruột chăn bông 
	C. Đảng phái , đảng phí , đảng viên 	D. Ăn diện , ăn cỗ , ăn chơi
 Câu 2. Dòng nào sau đây chỉ gồm từ láy bộ phận :
	A. Bừng bừng , í ới , loanh quanh 	B. Xinh xắn , tưng bừng , đì đùng 
	C. Xanh xanh ,tưng bừng ,thoăn thoắt 	D. Xanh xanh ,xinh xinh , đèm đẹp 
 Câu 3. Từ nào có thể thay cho từ "Cổ tục ":
	A. Truyền thống 	B. Tục truyền 	C. Tục lệ xưa 	D. Phóng tục 	
 Câu 4. Từ nào không đồng nghĩa với từ "nhà thơ" :
	A. Thi nhân 	B. Thi sĩ	C. Thi thư	D. Thi gia	
 Câu 5. Câu văn "Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối "mắc lỗi nào trong sử dụng quan hệ từ :
	A. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết	B. Thiếu quan hệ từ 	
	C. Thừa quan hệ từ 	D. Dùng quan hệ từ không thích hợp 
 Câu 6. .Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :"….của Đảng ta là luôn luôn trung thành với đường lối mà Bác và nhân dân đã lựa chọn" :
	A. Nhược điểm 	B. Khuyết điểm	C. Yếu điểm 	D. Điểm yếu 	
Câu 7. Hãy chọn câu đúng nhất điền vào đoạn văn sau:"Chúng ta /…/hoà bình , chúng ta đã /…./ .Nhưng chúng ta càng /…/ thực dân Pháp càng /…./ vì :
 chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa" :
	A. Muốn ,nhượng bộ ,nhượng bộ ,tiến tới 	B. Yêu , nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .
	C. Mong ,nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	D. Muốn , nhân nhượng ,nhân nhượng ,lấn tới 
 Câu 8. Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống ;"Nguyễn Văn Trỗi /…./giữ vững khí tiết của người chiến sĩ biệt động :
	A. Cố gắng 	B. Ngoan cường 	C. Ngoan ngoãn	D. Ngoan cố	
 Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập :
	A. Quốc thiều , phi pháp , vương phi, gia tăng 	B. Sơn hà ,xâm phạm ,giang san ,sơn thuỷ 
	C. Thiên thư, bạch mã , ái quốc ,hoa mĩ	D. Quốc kì , thủ môn ,tái phạm , thạch mã 
 Câu 10. Trong các câu sau câu nào không đúng 
	A. Tôi biếu anh Dân cân cam này 	B. Tôi biếu cân cam này anh Dân 
	C. Tôi biếu cho anh Dân cân cam này 	D. Tôi biếu cân cam này cho anh Dân
	II /TỰ LUẬN :
12 .Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người ,tên địa lí (1đ)
13 .Hãy tìm hết những từ láy trong các bài thơ sau:”Sau Phút Chia Li”, “Qua Đèo Ngang”,
“Côn Sơn Ca”, “Buổi Chiều Đứng Ở Phủ Thiên Trường Trông Ra”, “Nam Quốc Sơn Hà “
(phân loại từ láy )(1đ).
14 . Người ta dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái gì ?(mỗi loại sắc thái cho 1 ví dụ cụ thể )(1đ)
15 .phân biệt ý nghĩa của hai câu có qaun hệ từ sau đâyL(1đ)
“Nó gầy nhưng khoẻ” và “Nó khoẻ nhưng gầy”
16. Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả 1 loài hoa hoặc 1 loài cây em yêu.Trong đó
có sử dụng Đại từ , Quan hệ từ ,Từ láy .(viết xong chỉ ra cụ thể ) (2đ)

PHONG GIAO DUC PHU QUOC Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010 TRUONG PTCS BAI THOM	Môn: NGU VAN
 Thời gian: 
 
Mã đề: 206

 Câu 1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập :
	A. Quốc thiều , phi pháp , vương phi, gia tăng 	B. Thiên thư, bạch mã , ái quốc ,hoa mĩ
	C. Sơn hà ,xâm phạm ,giang san ,sơn thuỷ 	D. Quốc kì , thủ môn ,tái phạm , thạch mã 
 Câu 2. Hãy chọn câu đúng nhất điền vào đoạn văn sau:"Chúng ta /…/hoà bình , chúng ta đã /…./ .Nhưng chúng ta càng /…/ thực dân Pháp càng /…./ vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa" :
	A. Muốn ,nhượng bộ ,nhượng bộ ,tiến tới 	B. Mong ,nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .
	C. Yêu , nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	D. Muốn , nhân nhượng ,nhân nhượng ,lấn tới 
 Câu 3. Trong các câu sau câu nào không đúng 
	A. Tôi biếu cân cam này cho anh Dân	B. Tôi biếu cho anh Dân cân cam này 
	C. Tôi biếu anh Dân cân cam này 	D. Tôi biếu cân cam này anh Dân 
 Câu 4. Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống ;"Nguyễn Văn Trỗi /…./giữ vững khí tiết của người chiến sĩ biệt động :
	A. Cố gắng 	B. Ngoan cường 	C. Ngoan cố	D. Ngoan ngoãn
Câu 5. Câu văn "Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối "mắc lỗi nào trong sử dụng quan hệ từ :
	A. Thừa quan hệ từ 	B. Thiếu quan hệ từ 	
	C. Dùng quan hệ từ không thích hợp 	D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Câu 6. .Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
"….của Đảng ta là luôn luôn trung thành với đường lối mà Bác và nhân dân đã lựa chọn"
	A. Khuyết điểm	B. Điểm yếu 	C. Yếu điểm 	D. Nhược điểm 	
 Câu 7. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ đồng âm:
	A. Đánh mìn , đánh đàn , đánh luống 	B. Ngựa lồng ,lồng chim , lồng ruột chăn bông 
	C. Ăn diện , ăn cỗ , ăn chơi	D. Đảng phái , đảng phí , đảng viên 
 Câu 8. Từ nào không đồng nghĩa với từ "nhà thơ" :
	A. Thi sĩ	B. Thi nhân 	C. Thi thư	D. Thi gia	
 Câu 9. Dòng nào sau đây chỉ gồm từ láy bộ phận :
	A. Bừng bừng , í ới , loanh quanh 	B. Xinh xắn , tưng bừng , đì đùng 
	C. Xanh xanh ,tưng bừng ,thoăn thoắt 	D. Xanh xanh ,xinh xinh , đèm đẹp 
 Câu 10. Từ nào có thể thay cho từ "Cổ tục ":
	A. Phóng tục 	B. Truyền thống 	C. Tục lệ xưa 	D. Tục truyền 	
	II /TỰ LUẬN :
12 .Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người ,tên địa lí (1đ)
13 .Hãy tìm hết những từ láy trong các bài thơ sau:”Sau Phút Chia Li”, “Qua Đèo Ngang”,
“Côn Sơn Ca”, “Buổi Chiều Đứng Ở Phủ Thiên Trường Trông Ra”, “Nam Quốc Sơn Hà “
(phân loại từ láy )(1đ).
14 . Người ta dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái gì ?(mỗi loại sắc thái cho 1 ví dụ cụ thể )(1đ)
15 .phân biệt ý nghĩa của hai câu có qaun hệ từ sau đâyL(1đ)
“Nó gầy nhưng khoẻ” và “Nó khoẻ nhưng gầy”
16. Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả 1 loài hoa hoặc 1 loài cây em yêu.Trong đó
có sử dụng Đại từ , Quan hệ từ ,Từ láy .(viết xong chỉ ra cụ thể ) (2đ)

PHONG GIAO DUC PHU QUOC Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010 TRUONG PTCS BAI THOM	Môn: NGU VAN
 Thời gian: 
 
Mã đề: 240

 Câu 1. Từ nào có thể thay cho từ "Cổ tục ":
	A. Phóng tục 	B. Tục truyền 	C. Tục lệ xưa 	D. Truyền thống 
 Câu 2. Câu văn "Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối "mắc lỗi nào trong sử dụng quan hệ từ :
	A. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết	B. Thiếu quan hệ từ 	
	C. Dùng quan hệ từ không thích hợp 	D. Thừa quan hệ từ 	
 Câu 3. Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống ;"Nguyễn Văn Trỗi /…./giữ vững khí tiết của người chiến sĩ biệt động :
	A. Ngoan cố	B. Ngoan cường 	C. Ngoan ngoãn	D. Cố gắng 
 Câu 4. Trong các câu sau câu nào không đúng 
	A. Tôi biếu anh Dân cân cam này 	B. Tôi biếu cân cam này anh Dân 
	C. Tôi biếu cho anh Dân cân cam này 	D. Tôi biếu cân cam này cho anh Dân
 Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập :
	A. Quốc kì , thủ môn ,tái phạm , thạch mã 	B. Thiên thư, bạch mã , ái quốc ,hoa mĩ
	C. Sơn hà ,xâm phạm ,giang san ,sơn thuỷ 	D. Quốc thiều , phi pháp , vương phi, gia tăng 
 Câu 6. Dòng nào sau đây chỉ gồm từ láy bộ phận :
	A. Xanh xanh ,xinh xinh , đèm đẹp 	B. Xinh xắn , tưng bừng , đì đùng 
	C. Bừng bừng , í ới , loanh quanh 	D. Xanh xanh ,tưng bừng ,thoăn thoắt 
Câu 7. Hãy chọn câu đúng nhất điền vào đoạn văn sau:
Chúng ta /…/hoà bình , chúng ta đã /…./ .Nhưng chúng ta càng /…/ thực dân Pháp càng /…./ vì
 chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa" :
	A. Mong ,nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	B. Muốn ,nhượng bộ ,nhượng bộ ,tiến tới 
	C. Yêu , nhân nhượng ,nhượng bộ ,lấn tới .	D. Muốn , nhân nhượng ,nhân nhượng ,lấn tới 
 Câu 8. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ đồng âm:
	A. Ăn diện , ăn cỗ , ăn chơi	B. Ngựa lồng ,lồng chim , lồng ruột chăn bông 
	C. Đánh mìn , đánh đàn , đánh luống 	D. Đảng phái , đảng phí , đảng viên 
Câu 9. .Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
"….của Đảng ta là luôn luôn trung thành với đường lối mà Bác và nhân dân đã lựa chọn"
	A. Khuyết điểm	B. Điểm yếu 	C. Yếu điểm 	D. Nhược điểm 	
 Câu 10. Từ nào không đồng nghĩa với từ "nhà thơ" :
	A. Thi sĩ	B. Thi gia	C. Thi thư	D. Thi nhân 
	II /TỰ LUẬN :
12 .Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người ,tên địa lí (1đ)
13 .Hãy tìm hết những từ láy trong các bài thơ sau:”Sau Phút Chia Li”, “Qua Đèo Ngang”,
“Côn Sơn Ca”, “Buổi Chiều Đứng Ở Phủ Thiên Trường Trông Ra”, “Nam Quốc Sơn Hà “
(phân loại từ láy )(1đ).
14 . Người ta dùng từ Hán Việt để tạo sắc thái gì ?(mỗi loại sắc thái cho 1 ví dụ cụ thể )(1đ)
15 .phân biệt ý nghĩa của hai câu có qaun hệ từ sau đâyL(1đ)
“Nó gầy nhưng khoẻ” và “Nó khoẻ nhưng gầy”
16. Hãy viết một đoạn văn ngắn miêu tả 1 loài hoa hoặc 1 loài cây em yêu.Trong đó
có sử dụng Đại từ , Quan hệ từ ,Từ láy .(viết xong chỉ ra cụ thể ) (2đ)
 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

	Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

 	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
 
 
 



	PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

	Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

 	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
 
 
 


 Đáp án mã đề: 138
	01. B; 02. A; 03. C; 04. C; 05. C; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. D; 

 Đáp án mã đề: 172
	01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 

 Đáp án mã đề: 206
	01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. B; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. C; 

 Đáp án mã đề: 240
	01. C; 02. B; 03. B; 04. B; 05. C; 06. B; 07. D; 08. B; 09. C; 10. C; 



Đáp án mã đề: 138

	01. - / - -	04. - - = -	07. - / - -	10. - - - ~

	02. ; - - -	05. - - = -	08. - / - -

	03. - - = -	06. - / - -	09. - - - ~


Đáp án mã đề: 172

	01. - / - -	04. - - = -	07. - - - ~	10. - / - -

	02. - / - -	05. - / - -	08. - / - -

	03. - - = -	06. - - = -	09. - / - -


Đáp án mã đề: 206

	01. - - = -	04. - / - -	07. - / - -	10. - - = -

	02. - - - ~	05. - / - -	08. - - = -

	03. - - - ~	06. - - = -	09. - / - -


Đáp án mã đề: 240

	01. - - = -	04. - / - -	07. - - - ~	10. - - = -

	02. - / - -	05. - - = -	08. - / - -

	03. - / - -	06. - / - -	09. - - = -



File đính kèm:

  • docde thi lop 7(1).doc