Kiểm tra ngữ văn 8 Thời gian: 45 phút Trường THCS Bãi Thơm

doc8 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra ngữ văn 8 Thời gian: 45 phút Trường THCS Bãi Thơm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHỊNG GD & ĐT PHÚ QUỐC 	KIỂM TRA NGỮ VĂN 
 Trường THCS BÃI THƠM 	 Thời gian: 45 phút 
	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8/3 . . .

Mã đề: 135

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của thầy (cơ) giáo.


I / Trắc nghiệm : Hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X :

 Câu 1. Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
	A. Phải kết hợp với các trợ từ.	B. Phù hợp với hồn cảnh giao tiếp
	C. Tính địa phương	D. Khơng được sử dụng biệt ngữ

 Câu 2. Nĩi quá là gì?
	A. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đĩ của đối tượng được nĩi đến.
	B. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.
	C. Là một biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tượng
	D. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật hiện tượng cĩ mối liên hệ giống nhau

 Câu 3. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
	A. Câu trần thuật	B. Câu cảm thán.	C. Câu Cầu kiến.	D. Câu nghi vấn.	
 Câu 4. Biệt ngữ xã hội là gì
	A. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.
	B. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân
	C. Là từ ngữ được sử dụng ở một địa phương nhất định.
	D. Là từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định

 Câu 5. Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhĩm tình thái từ nào:”U bán con thật đấy ư?”
	A. Tình thái từ nghi vấn 	B. Tình thái từ cầu khiến 	
	C. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm 	D. Tình thái từ cảm thán 
	
 Câu 6. Ý kiến nào nĩi đúng nhất tác dụng của nĩi quá?
	A. Để gợi ra hình ảnh chân thực và về sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	B. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nĩi kín đáo giầu cảm xúc
	C. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	D. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của người nĩi



 Câu 7. Những trừ ngữ nào khơng cùng trường nghĩa với các từ cịn lại ?
	A. Bác sĩ .
	B. Cơng nhân . 
	C. Y sĩ . 
	D. Hộ lí.

 Câu 8. Câu nào sau đây chừa thán từ:
	A. Ngày mai con chơi với ai	B. Trời ơi 
	C. Con ngủ với ai 	D. khốn nạn thân con thế này 	

 Câu 9. Câu hay nhĩm từ nào dưới đây khơng cĩ trợ từ
	A. Muốn chết là một tội.	 B. Ngay cả trong ánh hồng hơn
	C. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa D. Em thật là con bé hư

 Câu 10. Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tĩc, xanh như tàu lá, gầu như que củi, long trời lở đất
	A. Là các câu tục ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	B. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.
	C. Là các câu cĩ sử dụng biện pháp so sánh
	D. Là các câu thành ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá

 Câu 11. Từ nào khơng phải là từ tượng hình trong số các từ sau đây.
	A. Lênh khênh	B. Mĩm mém	C. Nghênh nghênh	D. Rào rào

 Câu 12. Trong câu nghi vấn sau, câu nào khơng cĩ mục đích hỏi?
	A. Bao giờ bạn đi Hà Nội?	B. Ai là tác giả bài thơ này?
	C. Trời ơi! Sao tơi khổ thế này?	D. Mẹ đi chợ khơng ạ?	

II / Tự Luận :?(7đ)
Hãy viết một đoạn văn thuyết minh về tà áo dài Việt Nam trong đĩ cĩ sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh, tình thái từ, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép . ( Viết xong chỉ ra cụ thể )PHỊNG GD & ĐT PHÚ QUỐC 	KIỂM TRA NGỮ VĂN 
 Trường THCS BÃI THƠM 	 Thời gian: 45 phút 
	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8/3 . . .
~
Mã đề: 169

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của thầy (cơ) giáo.


I / Trắc nghiệm : Hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X :

 Câu 1. Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhĩm tình thái từ nào:”U bán con thật đấy ư?”
	A. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm 	B. Tình thái từ cảm thán 
	C. Tình thái từ nghi vấn 	D. Tình thái từ cầu khiến 	
 Câu 2. Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
	A. Phải kết hợp với các trợ từ.	B. Tính địa phương
	C. Phù hợp với hồn cảnh giao tiếp	D. Khơng được sử dụng biệt ngữ

 Câu 3. Từ nào khơng phải là từ tượng hình trong số các từ sau đây.
	A. Mĩm mém	B. Nghênh nghênh	
	C. Lênh khênh	D. Rào rào

 Câu 4. Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tĩc, xanh như tàu lá, gầu như que củi, long trời lở đất
	A. Là các câu tục ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	B. Là các câu cĩ sử dụng biện pháp so sánh
	C. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.
	D. Là các câu thành ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá

 Câu 5. Câu hay nhĩm từ nào dưới đây khơng cĩ trợ từ
	A. Em thật là con bé hư	 B. Ngay cả trong ánh hồng hơn
	C. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa D. Muốn chết là một tội.

 Câu 6. Nĩi quá là gì?
	A. Là một biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tượng
	B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đĩ của đối tượng được nĩi đến.
	C. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật hiện tượng? Cĩ mối liên hệ giống nhau
	D. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.

 Câu 7. Những trừ ngữ nào khơng cùng trường nghĩa với các từ cịn lại ?
	A. Hộ lí.
	B. Bác sĩ .
	C. Y sĩ . 
	D. Cơng nhân . 
 Câu 8. Trong câu nghi vấn sau, câu nào khơng cĩ mục đích hỏi?
	A. Ai là tác giả bài thơ này?	B. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
	C. Trời ơi! Sao tơi khổ thế này?	D. Mẹ đi chợ khơng ạ?	

 Câu 9. Ý kiến nào nĩi đúng nhất tác dụng của nĩi quá?
	A. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nĩi kín đáo giầu cảm xúc
	B. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của người nĩi
	C. Để gợi ra hình ảnh chân thực và về sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	D. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.

 Câu 10. Biệt ngữ xã hội là gì
	A. Là từ ngữ được sử dụng ở một địa phương nhất định.
	B. Là từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định
	C. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân
	D. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.

 Câu 11. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
	A. Câu nghi vấn.	B. Câu trần thuật	
	C. Câu Cầu kiến.	D. Câu cảm thán.	
 Câu 12. Câu nào sau đây chứa thán từ:
	A. Ngày mai con chơi với ai	B. Con ngủ với ai 
	C. khốn nạn thân con thế này 	D. Trời ơi 

II / Tự Luận :( 7 đ)
Hãy viết một đoạn văn thuyết minh về tà áo dài Việt Nam trong đĩ cĩ sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh, tình thái từ, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép . ( Viết xong chỉ ra cụ thể )PHỊNG GD & ĐT PHÚ QUỐC 	KIỂM TRA NGỮ VĂN 
 Trường THCS BÃI THƠM 	 Thời gian: 45 phút 
	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8/3 . . .

Mã đề: 203

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của thầy (cơ) giáo.


I / Trắc nghiệm : Hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X :

 Câu 1. Trong câu nghi vấn sau, câu nào khơng cĩ mục đích hỏi?
	A. Trời ơi! Sao tơi khổ thế này?	B. Mẹ đi chợ khơng ạ?	
	C. Bao giờ bạn đi Hà Nội?	D. Ai là tác giả bài thơ này?

 Câu 2. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
	A. Câu trần thuật	B. Câu Cầu kiến.	
	C. Câu nghi vấn.	D. Câu cảm thán.	

 Câu 3. Câu nào sau đây chừa thán từ:
	A. Khốn nạn thân con thế này 	B. Ngày mai con chơi với ai	
	C. Trời ơi 	D. Con ngủ với ai 

 Câu 4. Câu hay nhĩm từ nào dưới đây khơng cĩ trợ từ
	A. Ngay cả trong ánh hồng hơn	 B. Em thật là con bé hư
	C. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa	D. Muốn chết là một tội.

 Câu 5. Những trừ ngữ nào khơng cùng trường nghĩa với các từ cịn lại ?
	A. Cơng nhân . B. Y sĩ . 
	C. Bác sĩ .	 D. Hộ lí.

 Câu 6. Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhĩm tình thái từ nào :”U bán con thật đấy ư?”
	A. Tình thái từ nghi vấn 	B. Tình thái từ cảm thán 
	C. Tình thái từ cầu khiến 	D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm 

 Câu 7. Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
	A. Phù hợp với hồn cảnh giao tiếp	B. Tính địa phương
	C. Khơng được sử dụng biệt ngữ	D. Phải kết hợp với các trợ từ.

 Câu 8. Ý kiến nào nĩi đúng nhất tác dụng của nĩi quá?
	A. Để gợi ra hình ảnh chân thực và về sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	B. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	C. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của người nĩi
	D. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nĩi kín đáo giầu cảm xúc
 Câu 9. Nĩi quá là gì?
	A. Là một biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tượng
	B. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đĩ của đối tượng được nĩi đến.
	C. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.
	D. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật hiện tượng cĩ mối liên hệ giống nhau

 Câu 10. Biệt ngữ xã hội là gì
	A. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.
	B. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân
	C. Là từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định
	D. Là từ ngữ được sử dụng ở một địa phương nhất định.

 Câu 11. Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tĩc, xanh như tàu lá, gầu như que củi, long trời lở đất
	A. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.
	B. Là các câu tục ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	C. Là các câu thành ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	D. Là các câu cĩ sử dụng biện pháp so sánh

 Câu 12. Từ nào khơng phải là từ tượng hình trong số các từ sau đây.
	A. Nghênh nghênh	B. Rào rào	
	C. Lênh khênh	D. Mĩm mém	

II / Tự Luận :(7 đ)
Hãy viết một đoạn văn thuyết minh về tà áo dài Việt Nam trong đĩ cĩ sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh, tình thái từ, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép . ( Viết xong chỉ ra cụ thể )PHỊNG GD & ĐT PHÚ QUỐC 	KIỂM TRA NGỮ VĂN 
 Trường THCS BÃI THƠM 	 Thời gian: 45 phút 
	
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8/3 . . .
Mã đề: 237

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của thầy (cơ) giáo.


I / Trắc nghiệm : Hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X :

 Câu 1. Ý kiến nào nĩi đúng nhất tác dụng của nĩi quá?
	A. Để nhấn mạnh gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.
	B. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của người nĩi
	C. Để cho người nghe thấm thía được vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nĩi kín đáo giầu cảm xúc
	D. Để gợi ra hình ảnh chân thực và về sự vật hiện tượng được nĩi đến trong câu.

 Câu 2. Trong câu nghi vấn sau, câu nào khơng cĩ mục đích hỏi?
	A. Bao giờ bạn đi Hà Nội?	B. Trời ơi! Sao tơi khổ thế này?	
	C. Ai là tác giả bài thơ này?	D. Mẹ đi chợ khơng ạ?	

 Câu 3. Những trừ ngữ nào khơng cùng trường nghĩa với các từ cịn lại ?
	A. Y sĩ . 
	B. Cơng nhân . 
	C. Hộ lí.
	D. Bác sĩ .

 Câu 4. Câu nào sau đây chừa thán từ:
	A. Trời ơi 	B. Ngày mai con chơi với ai	
	C. Khốn nạn thân con thế này 	D. Con ngủ với ai 

 Câu 5. Từ nào khơng phải là từ tượng hình trong số các từ sau đây.
	A. Rào rào	B. Lênh khênh	
	C. Mĩm mém	D. Nghênh nghênh

 Câu 6. Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen như cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tĩc, xanh như tàu lá, gầu như que củi, long trời lở đất
	A. Là các câu cĩ sử dụng biện pháp so sánh
	B. Là các câu thành ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	C. Là các câu tục ngữ cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá
	D. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.

 Câu 7. Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhĩm tình thái từ nào:”U bán con thật đấy ư?”
	A. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm 	B. Tình thái từ cảm thán 	
	C. Tình thái từ nghi vấn 	D. Tình thái từ cầu khiến 
	
 Câu 8. Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì?
	A. Phù hợp với hồn cảnh giao tiếp	B. Phải kết hợp với các trợ từ.
	C. Tính địa phương	D. Khơng được sử dụng biệt ngữ

 Câu 9. Nĩi quá là gì?
	A. Là phương tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trưng tích cực nào đĩ của đối tượng được nĩi đến.
	B. Là một phương thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.
	C. Là cách thức xếp đặt để đối chiếu hai sự vật hiện tượng? Cĩ mối liên hệ giống nhau
	D. Là một biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tượng

 Câu 10. Biệt ngữ xã hội là gì
	A. Là từ ngữ được sử dụng ở một địa phương nhất định.
	B. Là từ ngữ được sử dụng trong nhiều tầng lớp xã hội.
	C. Là từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định
	D. Là từ ngữ được sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân

 Câu 11. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
	A. Câu trần thuật	B. Câu Cầu kiến.	
	C. Câu nghi vấn.	D. Câu cảm thán.	

 Câu 12. Câu hay nhĩm từ nào dưới đây khơng cĩ trợ từ
	A. Ngay cả trong ánh hồng hơn	B. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa
	C. Em thật là con bé hư	D. Muốn chết là một tội. 

II / Tự Luận :( 7 đ)
Hãy viết một đoạn văn thuyết minh về tà áo dài Việt Nam trong đĩ cĩ sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh, tình thái từ, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép . ( Viết xong chỉ ra cụ thể )

File đính kèm:

  • doct v 60.doc