Kiểm tra ngữ văn phân môn tiếng việt lớp 8 - Tuần 33 - tiết 130 Trường Thcs Tân Bình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra ngữ văn phân môn tiếng việt lớp 8 - Tuần 33 - tiết 130 Trường Thcs Tân Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND XÃ TÂN BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ------------ KIỂM TRA NGỮ VĂN PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 8 - TUẦN 33 - TIẾT 130 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề ) A Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Câu 1: Câu nào sau đây là câu nghi vấn ? A Nay chúng ta đừng làm gì nữa xem lão miệng có sống nổi không. B Làm gì nó không đến. C Nó hỏi tôi:“Anh có đi Sài Gòn không ?” D Bạn học bài chưa ? Câu 2: Câu nghi vấn “ Anh lấy giúp tôi quyển sách ấy được không ?” dùng để : A hỏi. B yêu cầu. C nhờ vả. D sai khiến. Câu 3: Câu nào sau đây là câu cảm thán ? A Ôi, em ngoan quá ! B Đê vỡ rồi ! C Thời ông cách cổ chúng mày ! D Câu A,B,C đúng. Câu 4: Câu cầu khiến nào sau đây nghe lịch sự tế nhị ? A Hãy ra ngoài kia mà hút thuốc lá ! B Anh ơi làm ơn ra ngoài kia hút thuốc đi ! C Hãy bỏ hút thuốc lá ! D Đừng hút thuốc lá ở đây ! Câu 5: Câu trần thuật “ Nắng vàng tươi roi rói” dùng để : A nhận xét. B miêu tả. C phủ định. D giới thiệu. . Câu 6: Câu phủ định nào sau đây dùng để phản bác ? A Nắng không đẹp lắm. B Nói như vậy không hay chút nào. C Nó không đến nhà tôi. D Vô duyên chưa nói mà cười Câu 7: Câu “ Anh hứa đi” là : A câu cầu khiến. B câu trần thuật. C câu cảm. D câu nghi vấn. Câu 8: Câu “Hồn ở đâu bây giờ ?” dùng để : A bộc lộ cảm xúc. B hỏi. C thắc mắc. D khẳng định. Câu 9: Dòng thơ “ Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?” thể hiện điều gì ? A Niềm ân hận. B Niềm nhớ tiếc ngẩn ngơ. C Niềm đau đớn. D Nỗi xót xa. Câu 10: Câu văn ở câu hỏi 14 có mục đích nói nào ? A Bộc lộ cảm xúc. B Khẳng định. C Thông báo. D Phủ định. B Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm ) Viết đoạn văn (5-8 câu) có sử dụng bốn kiểu câu đã học(câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán). Đáp án để kiểm tra ngữ văn 8 phân môn Tiếng Việt A Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D C A B B Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A B C B Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm ) - Viết đủ số câu từ ( 5 đến 8 câu ), thiếu một câu trừ một điểm, dư không trừ. - Đủ bốn kiểu câu: trần thuật, cầu khiến, cảm thán, nghi vấn, thiếu một kiểu câu trừ một điểm.
File đính kèm:
- KT TIENG VIET 8 HKII.doc