Kiểm tra phần đại số tổ hợp - Đề số 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra phần đại số tổ hợp - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : …………………………………………………………… Kiểm tra phần đại số tổ hợp - Đề số 2 Câu 32 : Cho tập A = Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số 6 chữ số khác nhau, sao cho các số này chia hết cho 5 ? A. 13440 số B. 15120 số C. 18560 số D. kết quả khác Câu 33 : Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} Từ tập A có thê lập được bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số 2 có mặt đúng một lần ? A. 60 số B. 72 số C. 132 số D. kết quả khác Câu 34 : Biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024. Tìm hệ số x12 A. B. số C. 132 số D. kết quả khác Câu 35 : Nghiệm của bất phương trình : là : A. n = {2, 3, 4, 5} B. C. A. n = {1,2, 3, 4, 5} D. kết quả khác Câu 6 : Từ các số 1,3,5,7,9 . Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bằng chữ số 3 A. 4 B. 6 C.12 D. 24 Câu 7 : Từ các số 1,3,5,7,9 . Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bằng 13 ? A. 720 B. 114 C.120 D.6 Câu 8 : Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau trong đó luôn có mặt chữ số 5 ? A. 750 B.210 C.540 D.840 Câu 9 : Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau nhỏ hơn 4000 ? A. 210 B.360 C.630 D. Câu 10 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh và 3 nam sinh đứng thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ đứng chung với nhau ? A. 6 B. 72 C. 720 D.144 Câu 1 : Tìm số hạng ở giữa của khai triển :? A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 2 : Từ các số 0,1,2,7,8,9 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm có 5 chữ số khác nhau ? A. 120 B.216 C.312 D.360 Câu 3 : Từ các số 0,1,2,7,8,9 . Có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm có 5 chữ số khác nhau ? A.288 B.360 C.312 D.600 Câu 4 : Từ các số 0,1,2,3,4,5,6, Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau nhỏ hơn 400 ? A. 75 B.35 C.25 D.15 Câu 48 : Biết tổng trong khai triển bằng 6561.Hệ số của x4 là : A. B.1120 C. D. Cả A; B; C đều đúng Câu 49 : Nghiệm của phương trình : là : A. B. C. Vô nghiệm D. Kết quả khác Câu 50 : Nghiệm của phương trình : là : A. B .vô nghiệm C. D. Kết quả khác Câu 5 : Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu theo thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để các lá phiếu phân thành hai nhóm chẵn , lẻ riêng biệt ? A. 4 B. 6 C.12 D.24 Câu 11 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh và 3 nam sinh sao cho nam nữ thọ thọ bất tương thân ? A. 6 B. 72 C. 12 D. 36 ? Trong một tủ sách có tất cả 10 quyển sách . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho : Câu 12 : Quyển thứ nhất ở kế quyển thứ hai ? A. 10! B.9! C.725760 D. Tất cả đều sai . Câu 13 : Quyển thứ nhất không ở kề quyển thứ hai ? A. 10! B. 10!-9! C.10! -9!.2! D. A và C đúng ?Trong mặt phẳng cho 15 điểm A, B, C ….. và không có 3 điểm nào thẳng hàng . Câu 14 : Có bao nhiêu tam giác được tạo thành tứ 15 điểm trên ? A. B. C.455 D.B và C đúng . Câu 15 : Có tất cả bao nhiêu đường thẳng qua 2 trong số 15 điểm trên ? A. 105 B.210 C. D.A và C đúng . Câu 16 : Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt tất cả 10 đường thẳng song song khác . Có tất cả bao nhiêu hình bình hành được tạo nên ? A. 10 B. 450 C.45 D.100 A. 455 B.360360 C.454 D.366360 Câu 22 : Từ thành phố A có 3 con đường đến thành phố B . Từ thành phố B có 4 con đường đến thành phố C . Hỏi có bao nhiêu cách đI từ A qua B để đến C ? A. 3 B.4 C. 12 D. Một kết quả khác Câu 23: Có 26 chử cáI gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm .có bao nhiêu chữ gồm 6 ký tự trong đó có chứa 3 phụ âm khác nhau và 3 nguyên âm khác nhau ? A. B. C. D. Câu 24 : Có 26 chử cáI gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm . Có bao nhiêu chữ gồm 6 ký tự trong đó chứa 3 phụ âm khác nhau và 3 nguyên âm khác nhau sao cho bắt đầu bằng chữ D và kết thúc bằng chữ E ? A.27360 B. C. D. Câu 25 : Có 26 chử cáI gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm . Có bao nhiêu chữ gồm 6 ký tự trong đó chứa 3 phụ âm khác nhau và 3 nguyên âm khác nhau sao cho chứa các chữ C ; D ; E ? A.19 B.144 C.82080 D.80820 Câu 26 : Một lớp học có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ . Có bao nhiêu cách lập một ban cán sự gồm 5 học sinh trong đó phảI có ít nhất 2 nam và 2 nữ nếu Nam và Thu không chịu làm việc với nhau A. 71877 B. C. Tất cả A ; B ; D đều đúng D. Câu 17 : có 12 quyển sách gồm 3 loại với số lượng bằng nhau . Có bao nhiêu cách sắp xếp chúng vào một kệ sách sao cho những sách cùng một hiệu thì ở cùng một chỗ ? A. 82944 B. 13824 C. 13824 D, Avà B đúng ? Trong một hộp bánh trung thu có 6 loại bánh thịt và 4 loại bánh đậu xanh . Có bao nhiêu cách lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi nếu : Câu 18 : Lấy tuỳ ý các loại bánh trung thu trong hộp trên ? A.210 B.151200 C.2100 D.15220 Câu 19 : Có đúng 4 loại bánh thịt ? A. B. C. D. Câu 20 : Cần bao nhiêu quyển từ điển để dịch bất kỳ 1 trong 5 loại tiếng Anh ; Pháp ; Đức ; Tây ban nha ; Nga ra 1 trong 5 loại tiếng đó ? A. 4 B.20 C.5 D.60 Câu 21 : Một gia đình có 15 cận vệ . Trong đó có 3 người làm nhiệm vụ bảo vệ bà mẹ ; 5 người bảo vệ ông cha , còn lại là bảo vệ cô con gáI cưng . Có bao nhiêu cách phân công như vậy ? Câu 27 : Một lớp học có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ . Có bao nhiêu cách lập một ban cán sự gồm 5 học sinh trong đó phảI có ít nhất 2 nam và 2 nữ nếu HảI và Anh không chịu rời nhau ? A. 51471 B. C. D. Tất cả A ; B ; đều đúng Câu28. Trong một bì kín đựng 6 thăm đề đại số và 5 thăm để hình học. Bốc ngẫu nhiêu 4 thăm một lúc. Hỏi có bao nhiêu cách bốc để có ít nhất 2 câu đại số. Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng ? A. Có 150 cách. C. Có 165 cách. B. Có 250 cách. D. Có 265 cách. Câu29. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi lập đợc bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 4 chữ số khác nhau và thoả mãn điều kiện : lớn hơn 2000 và bé hơn 6500. Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau : A. Lập được 650 số. C. Lập được 560 số. B. Lập được 480 số. D. Lập được 580 số. Câu 30. Cho các số : 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lập các số có 4 chữ số khác nhau. Tìm tổng của tất cả các số lập được.Tìm tổng của tất cả các số lập đợc ? A. 7777 ´ 180 C. 7000 ´ 188 B. 7770 ´ 180 D. 8888 ´ 160 Câu 31 : Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này chia hết cho 9 ? A. 216 số B.120 C.261 D. kết quả khác Câu 36 : Tính tổng : S = A. S = 18.217 B. S = 36.216 C. A và B đúng D. Kết quả khác Câu 37 : Tính tổng : S = A. S B. S = C. A và B đúng D. Kết quả khác Câu 38 : Tính tổng : A. S B. S = C. S = D. S = Câu 39 : Nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 40 : Tìm hệ số của x8 trong khai triển : ` A. B. C. D. B và C đúng Câu 41 : Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng từ biểu thức :ta được :.Hệ số M9 là : A. B. C. A và B đúng D. Kết quả khác Câu 42 : Giả sử khai triển : . Tìm a10 A. B. C. D. Câu 43 : Hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển :là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 44 : Cho khai triển : . Biết rằng :Tìm hệ số của số hạng chứa x, y sao cho số mũ của x , y là các số nguyên A. B. C. D. Kết quả khác Câu 45 : Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có sáu chữ số khác nhau tong đôi một sao cho các số này đề lớn hơn 600001 A. 1800 số B. 1089 số C.336 D. Kết quả khác Câu 46 : : Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho hai chữ số 2 và 5 không đứng cạnh nhau A. 2100 số B. 1200 số C. 1956 số D. Kết quả khác Câu 47 : Tính S = A. B. C. Không tính được D. Kết quả khác
File đính kèm:
- O sè2.doc