Kiểm tra sinh 12 tuần 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra sinh 12 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C©u sè néi dung §¸p ¸n 1 Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn. c 2 Bản chất của mã di truyền là A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen c 3 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A.bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. A 4 Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D . tự sao, tổng hợp ARN. A 5 Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. ¢ 6 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là A. 6 ´109 đôi nuclêôti. B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit A 7 Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN C 8 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. D 9 Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. B 10 Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. A 11 Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen ¢ 12 Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. A 13 Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ .D. đơn bội lệch A 14 Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa xA AAa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAaa. C 15 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D KiÓm tra sinh 12 tuÇn 8 ( 15p ) hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm………… §Ò Sè…1… C©u sè néi dung §¸p ¸n 1 Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn. 2 Bản chất của mã di truyền là A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen 3 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A.bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 4 Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D . tự sao, tổng hợp ARN. 5 Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. 6 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là A. 6 ´109 đôi nuclêôti. B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 7 Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN 8 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 9 Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 10 Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. 11 Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen 12 Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 13 Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ .D. đơn bội lệch 14 Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa xA AAa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAaa. 15 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. KiÓm tra sinh 12 tuÇn 8 ( 15p ) hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm………… §Ò Sè…2… C©u sè néi dung §¸p ¸n 1 Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa xA AAa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAaa. 2 Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN 3 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 4 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 5 Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn. 6 Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 7 Bản chất của mã di truyền là A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen 8 Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. 9 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A.bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 10 Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen 11 Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D . tự sao, tổng hợp ARN. 12 Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 13 Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. 14 Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ .D. đơn bội lệch `15 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là A. 6 ´109 đôi nuclêôti. B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit KiÓm tra sinh 12 tuÇn 8 ( 15p ) hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm………… §Ò Sè 3. C©u sè néi dung §¸p ¸n 1 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 2 Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN 3 Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 4 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là A. 6 ´109 đôi nuclêôti. B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 5 Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. 6 Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. 7 Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen 8 Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D . tự sao, tổng hợp ARN. 9 Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 10 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A.bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 11 Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ .D. đơn bội lệch 12 Bản chất của mã di truyền là A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen 13 Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa xA AAa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAaa. 14 Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn. 15 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. KiÓm tra sinh 12 tuÇn 8 ( 15p ) hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm………… §Ò Sè…4… C©u sè néi dung §¸p ¸n 1 Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là A. 6 ´109 đôi nuclêôti. B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 2 Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN 3 Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 4 Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã. 5 Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. 6 Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen 7 Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 8 Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ .D. đơn bội lệch 9 Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa xA AAa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAaa. 10 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 11 Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. 12 Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D . tự sao, tổng hợp ARN. 13 Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A.bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 14 Bản chất của mã di truyền là A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen 15 Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn.
File đính kèm:
- KT sinh 12 (15p) tuan 8.doc