Kiểm tra sinh học 45 phút

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra sinh học 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS lê quý đôn Kiểm tra sinh học 45 phút 
Họ và tên................................................lớp.............
Phiếu trả lời câu hỏi:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.An
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đ.An
Câu1:Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là gì?
a.Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào c.Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào và mô
b.Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là mô d.Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là tế bào và gian bào
Câu2:Mô là gì?
a.Mô là một tập hợp nhiều tế bào tham gia cấu tạo thành 
b.Mô là một tập hợp nhiều loại tế bào tham gia cấu tạo thành 
c.Mô là một tập hợp tế bào giống nhau về hình dạng, cấu tạo, cùng thức hiện một chức năng riêng 
d.Mô do một loại tế bào tham gia cấu tạo thành 
Câu3:Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau?
a.Mô che chở c.Mô phân sinh 
b.Mô nâng đỡ d.Cả a, b và c
Câu4: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia?
a.Tế bào non c.Tế bào già
b.tế bào trưởng thành d.Cả a, b và c
Câu5:Chọn từ điền vào chỗ chấm sau?
“ Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành.............Sau đó chất tế bào.................., vách tế bào hình thành ............tế bào cũ thành............tế bào con”
Câu6: Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dẩn truyền?
a.miền trưởng thành c.Miền sinh trưởng
b.Miền hút d.miền chóp rễ (a)
Câu7:Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn rễ cọc?
a.Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng c.Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi
b.Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải d.Cây dừa, cây hành,cây lúa, cây ngô(ac) 
Câu8:Tong 4 miền, Miền hút là phần quan trọng nhất là vì?
a.Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
b.Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất 
c.Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và khoáng hoà tan
d.Có ruột chứa chất dự trữ 
Câu9:Lông hút được gọi là tế bàovì?
a.Lông hút có cấu tạo như một tế bào c.lông hút là bộ phận cấu tạo nên miền hút
b.Lông hút tồn tại mãi mãi d.cả a và c
Câu10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu chấm?
“Cây không chỉ .........nước mà còn cần các loại ............................,trong đó càn nhiều: muối đạm, lân, ka li”
Câu11:Chọn từ thích hợp điền vào dấu chấm?
Nước và khoáng hoà tan trong đất, được..............hấp thu, chuyển qua.............................tới
...................
Câu12: Chọn từ thích hợp điền vào dấu chấm?
“Rễ mang các .........................có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất”
Câu13: Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
a.Để giữ cho cây đứng thẳng c.Để giữ cho cây đứng vững 
b.Để lấy nước và muối khoáng d.Cả c và d
Câu14: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào thuộc nhóm cây rễ móc?
a.Cây trầu không, cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh 
b.Cây củ cải, cây bụt mọc cây trầu không 
c.Cây khoai tây, cây tơ hồng, cây lá lốt 
d.Cây vạn niên thanh, cây lá lốt, câybụt mọc
Câu15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau?
“Có hai loại chồi nách:.....................phát triển thành cành mang lá,....................phát triển thành cành..............................”
Câu16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau?
“Tuỳ theo cách mọc của thân mà chia làm 3 loại: Thân ..................( thân...........,thân..........,
thân..............), thân.............(thân ..........,tua............)và thân .................”
Câu17: trong những nhóm cây sau nhóm nào thuộc nhóm cây thân gỗ?
a.thân cây dừa, cây cau, cây cọ c.Thân cây mít, cây ổi, cây phượng
b.thân cây bạch dàn, cây gỗ lim, cây cà phê d. cả b và c
Câu18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm sau?
a.thân gỗ:............................
b.thân cột:...........................
c.Thân leo:...........................
Câu19: Những nhóm cây nào thân dài ra nhanh?
a.Mồng tơi, mướp, bí, đậu ván, tre c.Ôi, nhãn, bạch đàn, mít
b.Mồng tơi ,tre, mướp, nhãn, bạch đàn d.Cả b và c 
Câu19:Những nhóm cây nào sau đây khi trồng không được bấm ngoạn?
a.Bạch đàn, lim, chè, dừa c.khoai lang, bạch đàn, tre
b.Bạch đàn, lim, đu đủ, xoài, tre d. cả b và c
Câu20: Những nhóm cây nào sau đây được sử dụng biện pháp bấm ngọn?
a.Rau muống, hoa hồng, mướp, chè xanh c.Chè xanh, rau muống,hoa hồng 
b.Đu đủ, rau cải, ổi, d.cả b và c
Câu21: Thân dài ra do dâu?
a.Sự lớn lên và phân chia của tế bào c.Mô phân sinh ngọn
b.Chồi ngọn d.Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu22:Vỏ của thân non có cấu tạo như thế nào?
a.Vỏ gồm thịt vỏ và ruột c.Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
b.Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ và mạch rây d.vỏ gồm thịt vỏ và mạch rây
Câu23: Chức năng của vỏ làgì?
a.Vỏ có chức năng vận chuyển chất hữu cơ 
b.Vỏ chứa chất dự trữ 
c.Vỏ vận chuyển nước và muối khoáng
d.vỏ bảo vệ các bộ phận bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
Câu24: Trụ giữa của thân non có cấu tạo như thế nào?
a.Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rẫyếp xen kẽ và ruột
b.Trụ giữa có một vòng bó mạch ( mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong) và ruột
c.Trụ giữa gồm biểu bì, một vòng bó mạch và ruột
d.Trụ giữa gồm thịt vỏ, một vòng bó mạch và ruột
Câu25:Trụ giữa có chức năng gì?
a.Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
bTtrụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp
c.Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ 
d.Trụ giữa có chức năng vận chuyển nước, muối khoángvà chứa chất dự trữ
Trường THCS lê quý đôn Kiểm tra sinh học 15 phút 
Họ và tên ...................................................Lớp................
Phiểu trả lời:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ. án
Câu1: Thân to ra do đâu ?
a.Thân to ra do tầng sinh vỏ 
b.thân to ra do tầng sinh trụ 
c. Thân to ra do sự phân chia của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
d.Cả a và b
Câu2: Căn cứ vào đâu để xác định tuổi cây?
a.Căn cứ vào vòng gỗ 
b.Căn cứ vào vòng gỗ sáng 
c.Căn cứ vào số vòng gỗ sáng và sẩm 
d.Căn cứ vào vòng gỗ sẩm 
Câu3: Căn cứ vào đâu đẻ xác định dác và ròng?
a.Căn cứ vào số vòng mầu sẩm
b.Căn cứ vào vị trí dác nằm ngoài ròng nằm trong 
c.Căn cứ vào màu sắc dác màu sàng, ròng màu sẩm 
d.Cả b và c
Câu4: Người ta chọn gỗ làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt...?
a.Chọn dác vì giác có màu sáng 
b. Chọn ròng vì ròng có màu sẩm 
c.Chọn ròng vì ròng cừng không bị mối mọt 
d.cả b và c
Câu5: Căn cứ vào đâu trong thí nghiệm để xác định mạch gỗ dẩn nước và khoáng?
a.Căn cứ vào màu sắc cành hoa bị nhuộm màu 
b.Căn cứ vào quan sát lát cắt thí nghiệm và đối chứng 
c.Căn cứ váo sự bắt màu của mạch gỗ trong lát cắt ngang cạnh hoa bị nhuộm màu 
d.Cả a và c 
Câu6: Tại sao cắt bóc một khoanh vỏ và cạo sạch mạch rây phía trên của vỏ lại to?
a.Tại vì vỏ bị tổn thương nên sưng to 
b.Tại vì vỏ sưng to để hàn gắn vết thương 
c.Tại vì nhựa luyện do mạch rây dẩn truyền xuống bị ứ động lại 
d.Cả a và c
Câu7: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ?
a.Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt 
b.Cây dong giềng, cây cải, cây gừng
c.Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải
d.Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong (hoàn tinh)
Câu8: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn những thân cây mọng nước?
a.Cây xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng
b.Cây mít, cây nhãn, cây sống đời
c.Cây giá, cây trường sinh lá tròn, cây táo
d.Cây nhãn, cây cải, cây su hào
Câu9:Những nhóm cây nào thuộc nhóm cây thân rễ?
a.Cây khoai tây, cây su hào, cây dong ta
b.Cây dong ta, cây gừng, cây diềng
c.Cây nghệ, cây khoai tây, cây hành 
d.Cây tỏ, cây hẹ, cây xả
Câu10: củ khoai tây, củ gừng, củ dong ta......được gọi là thân vì?
a.Đem rồng các củ đó mọc thành thân
b.Trên các củ đó có chồi ngọn, chòi nách, chồi lá
c.Trên các củ đó chứa chât dinh dưỡng dự trữ
d.Cả a vàb
Trường THCS lê quý đôn Kiểm tra học kì môn sinh học I
Họ và tên..................................................Lớp...............
Phiếu trả lời:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.An
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đ.An
Câu1:Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân lá song song?
a.lá hành, lá nhãn, lá bưởi b.Lá rau muống, lá cải
c.lá lúa, lá rau mồng tơi, lá bí đỏ d.lá tre, lá lúa, lá cỏ
Câu2: Trong các lá sau đây nhữg nhóm lá nào thuộc nhóm lá đơn?
a.Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu b.Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c.lá ổi, lá đậu, lá trúc nhật d. lá hoa hồng, lá phượng, lá khế
Câu3:Thứ tự cấu tạo của phiến lá?
a. Biểu bì, thịt lá, gân lá 
 b. Biểu bì nằm ngoài,đến thịt lá, đến gân lá
c. Biểu bì nằm ngoài, đến thịt lá, gân lá nằm xen giữa phần thịt lá 
d.cả a, b và c 
Câu4:Thứ tự cấu tạo phiến látừ mặt trên đến mặt dưới?
a.biểu bì, thịt lá, khoang chứa không khí, biểu bì dưới
b. Biểu bì, khoang chứa không khí, thịt lá, biểu bì dưới
cTế bào biểu bì mặt trên, tế bào thịt lá, khoang chứa không khí, tế bào biểu bì mặt dưới
d.Cả a,b 
Câu5:Chức năng của tế bào thịt lá?
a. tổng hợp chất hữu cơ b. dự chữ chất dinh dưỡng
c.Nâng đỡ d. cả a, b và c
Câu6: Cấu tạo của gân lấng?
a.Gân lá gồm các bó mạch dẩn nước và muối khoáng
b. Gân lá gồm các bó mạch dẩn nhựa luyện
c.Gân lá gốm các bó mạch dẩn muối khoáng và nhựa luyện
d. cả a, b và c 
Câu7: Bộ phận nào của cây có khả năng quang hợp?
a.Lá cây b.vỏ cây c.vỏ cây và rễ d.cả a và b
Câu8:Trong các bộ phận sau đây bộ phận nào của lá là nơi xẩy ra quá trình quang hợp?
a.lỗ khí b.gân lá c.diệp lục d.cả b và c
Câu9:Lá cần lấy chất khí nào trong các chất khí sau đây để chế tạo tinh bột?
a.Khí ô xi b. Khí các bô níc c.khí ni tơ d.cả b và c
Câu10: Vì sao cần trồng cây đúng thời vụ?
a.Đáp ứng được nhu cầu ánh sáng cho cây quang hợp 
b.đáp ứng về nhu cầu về nhiệt độ cho cây quang hợp
c. Cây được phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp sẽ thoả mãn được những đòi hỏi về các điều kiện bên ngoài, giúp cho sự quang hợp của cây
d.cả a và b
Câu11: không có cây xanh thì không có sự sốngcủa sinh vật hiện nay trên trái đất, điều đó có đúng không?vì sao?
a.Điều dó đúng, vì mọi sinh vật trên trái đất hô hấp đều cần ô xiddo cây xanh thải ra trong quang hợp
b.Điều đó đúng, vì mọi sinh vật trên trái đất đều phải sống nhờ chát hữu cơ do cây xanh quang hợpchế tạo ra
c. Điều đó không đúng, vì không phải tất cả mọi sinh vật đều phải sống nhờ vào cây xanh 
d. Điều đó đúng, vì con người và hầu hết các loài động vật trên trái đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khí ô xi do cây xanh tạo ra 
Câu12: Vì sao trong phòng ngủ không nên để nhiều hoa và cây cảnh, đóng cửa kín?
a.Vì Ban đêm cây cảnh và cành hoa lấy ô xi 
b.Vì đong cửa kín không lưu thông được không khí 
c.Vì ban đêm cây cảnh hoa lấy ô xi thải ra khí C02
d.Cả b và c 
Câu13:Phần lớn nước vào cây đi đâu?
a. Đi nuôi cây b.thải ra ngoài c.tham gia cấu tạo cây d. cả a và d
Câu14:Vì sao thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
a.Vì dúp cho việc vận chuyển nước và khoáng từ rễ lên lá
b.Vì làm mát lá khi trời nắng 
c.Vì thải khí ô xi và khí cácboníc 
d. cả a và b
Câu15: Tai sao khi đánh cây đi trồng nơi khác người ta phải chọn ngày dâm mát và tỉa bớt lá hoặc cắt ngắn ngoạn?
a.làm giảm sự thoát hơi nước qualá
b.Bộ rễ bị tổn thương không thể hút nước để bù lại lượng nước đã mất qua lá 
c.Hạn chế tiếp nhận ánh sáng để quang hợp
d.Cả a và b
Câu16:Cây xương rồng lá biến thành gai vì?
a.không quang hợp nên không cần lá b.không thải hơi nước nên không cần lá
c.Làm giảm sự thoát hơi nước d.cả a,bvà c
Câu17:Củ diềng lá biến thành vẩy là vì?
a. Cung cấp dinh dưỡng cho thân b. để lấy nước và khoáng
c. bảo vệ và che chở cho chồi của thân rễ d.Cả a và c
Câu18: Sinh sản dinh dưỡng là hình thức cơ thể mới được hình thành từ?
a. lá b. thân c.rễ d. cả thân, lá và rễ
Câu19: các nhóm cây sau đây trong sản xuất dùng hình thức dâm cành?
a. Rau cải, rau ngót,khoai lang bRau ngót, khoai lang, cây sắn 
c. Cây mía, dâm bụt, thuốc bỏng d. Cả b và c
Câu20: Chiết cành là chọn những cầnh ?
a. cành dà b. cành bánh tẻ c. cành non d. cả b và c
câu21: Rễ cành chiết ra ở ?
a. Mép trên của khoanh vỏ b. Toàn bộ khoanh vỏ
c. Mép dưới khoanh vỏ d. Cả a và b
Câu22: Các cây gép với nhau?
a. Các cây cùng loài b. Các cây khác loài 
d. Các cây khoẻ và yếu d. cả b và d 
Câu23: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
a.Các tế bào mo phân sinh b. Các tế bào mô đỡ
c. Các tế bào mô mèm d. Cả a, b và c
Câu24: Cấu tạo của nhị? 
a. Gồm nhị b. Gồm chỉ nhị 
b.Gồm chỉ nhị và bao phấn d. Gồm cgỉ nhị, bao phấn và hạt phấn 
Câu25: Cấu tạo của nhuỵ?
a. Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, nõan b. Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ
c. Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ và noãn d.Cả a, b và c 
 Đề kiểm tra Kì II
THCS Lê Quý Đôn Kiểm tra 15 phút 
JHọ và tên …………………………….Lớp………….
Phần I trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn những mục tương ứng giữa chức năng và cấu tạo của mỗi cơ quan rồi ghi vào cột 3:
Các chức năng chính của mỗi cơ quan 
Đặc điểm chính về cấu tạo
Cột 3
1. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt 
a. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút 
2. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước 
b. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
3. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả 
c. Gồm vỏ quả và hạt 
4. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây
d. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái 
5. Nãy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống 
e. những tế bào vách mỏng chứa nhiều lục lạp, trên lớp tế bào biểu bì có những lỗ khí đóng mở được 
6. Hấp thu nước và các muối khoáng cho cây 
g. Gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
Phần II tự luận: 
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ. Giữa chúng có những đặc điểm gì giống nhau và khác nhau?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45.doc
Đề thi liên quan