Kiểm tra thi học kỳ I môn: công nghệ khối 6

doc16 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra thi học kỳ I môn: công nghệ khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC CHƠN THÀNH
TRƯỜNG TH&THCS LÊ VĂN TÁM.
LỚP:.
HỌ TÊN:.........................
KIỂM TRA THI HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ khối 6
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: (5đ)
Điền từ thích hợp vào chổ trống với những từ cho sẵn. (3đ)
1. Động vật	2. Sợi bông.	3.gỗ, tre, nứa 	4. Thực vật.	
5. Sợi pha	6. Xenlulo	7. Sợi tơ tằm.	8. Ưu điểm.	
a) Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ.như vải ... và từ....................như vải .
b) Vải sợi pha được dệt từ....., mang..của những sợi thành phần.
b) Vải sợi nhân tạo cĩ nguồn gốc từ chất .... của...
	II. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất.	
Việc làm nào sau đây khơng phải là việc làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (1đ)
a. Giữ gìn vệ sinh cá nhân b. Đổ rác đúng nơi quy định. 
c. Treo tranh ảnh và rèm cửa d. Sắp xếp đồ đạc gọn gàn sau khi dùng xong. 
 2. Ý nào sau dây nĩi về mành:
a. Cĩ tác dụng che khuất, che nắng, giĩ, thường làm bằng tre, trúc, nhựa
b. Dùng để soi, tạo vẻ rộng rãi, sáng sủa cho căn phịng
c. Tạo vẻ râm mát, cĩ tác dụng che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.
d. Làm đẹp nhà ở, tạo sự vui mắt, duyên dáng cho căn phịng.
3. Vải sợi hĩa học là:
a. Vải sợi bơng	b. Vải sợi len cừu
b. Vải sợi tơ tằm	d. Vải polyeste
4. Bảo quản quần áo bao gồm các cơng việc theo thứ tự là:
a. Giặt, phơi, cất, ủi.	b. Giặt, cất, phơi, ủi
b. Giặt, phơi, ủi, cất.	d. Giặt, cất, ủi, phơi.
II.Ghép nối ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B, ghi vào ơ kết quả (1đ)
CỘT A
Khu vực sinh hoạt
CỘT B
Đặc điểm
KẾT QUẢ
1. Chỗ tiếp khách
a. Yên tĩnh, bố trí nơi riêng biệt.
1-
2. Chỗ ngủ, nghỉ
b. Rộng rãi, thống mát, đẹp
2-
3. Khu vực bếp
c. Kín đáo, chắc chắn, an tồn
3-
4. Nhà kho
d. Kín đáo, chắc chắn, an tồn
4-
B. Phần tự luận: (5đ)
	Câu 1:Nêu biểu hiện của ngôi nhàsạch sẽ, ngăn nắp. Ý nghĩa của nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (1đ)
	Câu 2: Vai trò của nhà ở đối với con người?(2đ)
	Câu 3: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?(1đ)
 Câu 4: Để tạo không khí trong sạch trong nhà ở, chúng ta nên làm gì ?(1đ)
Bài Làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6
Phần trắc nghiệm:3đ 
điền từ: (1,5đ)
– 1,7,4,2 hoặc 4,2,1,7
– 5,8.
_ 6,3
chọn câu trả lời đúng.(1,5đ)
 1c	2a	3d	4b
Tự luận:
(1đ)
- Ngoài nhà: không có rác, lá rụng, có cây xanh.
- Trong nhà: chăn màn gấp gọn gàng, đồ dùng để đúng nơi đúng chỗ.
- Ý nghĩa: nhà ở sạch sẽ, gọn gàng sẽ tạo bẫu không khí thoải mái, dễ chịu và giúp con người khỏe mạnh hơn.
2.(2đ)
 -Nhà ở là nơi cư trú của con người.
-Bảo vệ con người tránh các tác hại của thiên nhiên, môi trường. 
Là nơi sinh hoạt về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong gia đình.
3.(1đ)
- Hoa và cây cảnh làm đẹp cho căn nhà
Cây cảnh làm cho môi trường không khí trong sạch.
Giúp con người thư giản 
Và gĩp phần tăng thu nhập của gia đình.
4.(1đ) Để tạo không khí trong sạch trong nhà ở, chúng ta nên:
- Thường xuyên dọn dẹp nhà ở để nhà ở luôn sạch sẽ.
- Trồng nhiều cây xanh ở bên ngoài và bên trong nhà.
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH LONG.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN.
LỚP:..
HỌ TÊN:...
KIỂM TRA THI HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ khối 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Điền từ thích hợp vào chổ trống với những từ cho sẵn.
1. Động vật	2. Sợi bông.	3. Sợi nilon	4. Thực vật.	
5. sợi tổng hợp	6. Xenlulo	7. Sợi tơ tằm.	8.dầu mỏ, than đá	
a) Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ..như. và từ......................như.
b) Vải sợi tổng hợp được dệt từ...., có nguồn gốc từ ....
	II. khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất.
Bảo quản quần áo gồm bao nhiêu bước?
a) 2	b) 3	c) 4.	d) 5
2. Vải nhân tạo là?
a) Vải sợi bông 	b) Vải sợi len.
c) Vải sợi tơ tằm.	d) Vải lụa nhân tạo.
3. Vai trò của trang phục là?
a) Bảo vệ cơ thể.	
b) Làm đẹp cho con người.
c) Bảo vệ cơ thể, làm đẹp con người.	
d) đáp ứng nhu cầu của con người.
	B. Phần tự luận: (7đ)
	Câu 1: Trang phục là gì? Phân loại trang phục theo những yếu tố nào? Cho ví dụ cụ thể.(2đ)
	Câu 2: Vai trò của nhà ở đối với con người?(3đ)
	Câu 3: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?(2đ)
 Câu 4: Để tạo không khí trong sạch trong nhà ở, chúng ta nên làm gì ?(1đ)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6
Phần trắc nghiệm:3đ 
điền từ: (1,5đ)
– 1,7,4,2 hoặc 4,2,1,7
– 5,8.
chọn câu trả lời đúng.(1,5đ)
 1b	2d	3c
Tự luận:
1.(2đ)
- Trang phục bao gồm: quần áo và các vật dụng đi kèm nhưng quan trọng nhất là quần áo.
 - Phân loại trang phục theo:
+ thời tiết: trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh 
+công dụng: trang phục đi học, trang phục đi lao động
+giới tính: trang phục nam, trang phục nữ
+lứa tuổi: trang phục trẻ em, trang phục người già. 
2.(3đ)
 -Nhà ở là nơi cư trú của con người.
-Bảo vệ con người tránh các tác hại của thiên nhiên, môi trường. Là nơi ----Sinh hoạt về vật chất và tinh thần của mọi thành viên trong gia đình.
3.(2đ)
- Hoa và cây cảnh làm đẹp cho căn nhà
Cây cảnh làm cho môi trường không khí trong sạch.
Giúp con người thư giản và tăng thu nhập của gia đình mình.
4.(1đ) Để tạo không khí trong sạch trong nhà ở, chúng ta nên:
- Thường xuyên dọn dẹp nhà ở để nhà ở luôn sạch sẽ.
- Trồng nhiều cây xanh ở bên ngoài và bên trong nhà.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN.
LỚP:..
HỌ TÊN:...
KIỂM TRA 45P
Môn: Công Nghệ khối 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
I.Điền từ thích hợp vào chổ trống với những từ cho sẵn.
1. Động vật	2. Sợi bông.	3. Sợi nilon	4. Thực vật.
5. Sợi pha	6. Xenlulo	7. Sợi tơ tằm.	8. Ưu điểm.
a) Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từnhưvà từ...như
b) Vải sợi pha được dệt từ..,mang.của những sợi thành phần.
 II. khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất.
Bảo quản quần áo gồm bao nhiêu bước?
a) 2	b) 3	c) 4.	d) 5
2. Vải sợi hóa học là?
a) Vải sợi bông..	b) Vải sợi len.
c) Vải sợi tơ tằm.	d) Vải sợi polyeste.
3. Vai trò của trang phục là?
a) Bảo vệ cơ thể.	
b) Làm đẹp cho con người.
c) Bảo vệ cơ thể, làm đẹp con người.	
d) đáp ứng nhu cầu của con người.
B. Phần tự luận: (7đ)
	Câu 1: Trang phục là gì? Phân loại trang phục theo những yếu tố nào? Cho ví dụ cụ thể.(3đ)
 Câu 2: Nêu các cách phối hợp màu sắc của trang phục sao cho hợp lí? (2đ)
 Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc bảo quản trang phục dúng kĩ thuật? (1đ) 
 Câu 4: Khi sử dụng bột giặt, nước tẩy quần áo và chất làm mềm vải, nên sử dụng như thế nào nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước?(1đ)
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45P
MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6
Phần trắc nghiệm:3đ 
điền từ: (1,5đ)
– 1,7,4,2 hoặc 4,2,1,7
– 5,8.
chọn câu trả lời đúng.(1,5đ)
 1b	2d	3c
Tự luận:
Câu 1 (3đ)
 - Trang phục bao gồm: quần áo và các vật dụng đi kèm nhưng quan trọng nhất là quần áo.(1đ)
 - Phân loại trang phục theo:
+ thời tiết: trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh (0,5đ)
+công dụng: trang phục đi học, trang phục đi lao động(0,5đ)
+giới tính: trang phục nam, trang phục nữ(0,5đ)
+lứa tuổi: trang phục trẻ em, trang phục người già. (0,5đ)
Câu 2:(2đ)
 - Cách phối hợp màu sắc của trang phục là:
+ Giữa 2 màu tương phản hay đối nhau trên vòng màu. (0,5đ)
+ Giữa 2 cấp độ khác nhau trong cùng 1 màu. (0,5đ)
+ Giữa 2 màu cạnh nhau trên vòng màu. (0,5đ)
+ Màu trắng, màu đen với các màu khác. (0,5đ)
Câu 3: (1đ)
 - Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật nhằm giữ được vẻ đẹp, độ bền cho trang phục và tiết kiệm tiền chi cho may mặc. 
Câu 4: (1đ)
 - Nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước khi sử dụng bột giặt, nước tẩy quần áo và chất làm mềm vải nên sử dụng vừa đủ và theo hướng dẫn của nhà sản xuất. 
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN.
LỚP:..
HỌ TÊN:...
KIỂM TRA 45P
Môn: Công Nghệ khối 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
I.Điền từ thích hợp vào chổ trống với những từ cho sẵn.
1. tổng hợp	2. Sợi bông.	3. chất hóa học 4. nhân tạo
5. gỗ, tre, nứa	6.sợi pha	7.tơ tằm .	8. Ưu điểm.
a) Vải sợi hóa học bao gồm vải sợi.... và vải sợi
b) Vải sợi .. được tạo thành từ chấtxenlulo của...
c) Vải sợi được tạo thành từ một số từ dầu mỏ, than đá.
b) Vải sợi pha được dệt từ..,mang.của những sợi thành phần.
 II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối các câu sau:
a) Vai sợi thiên nhiên mặc mát .
b) Vải sợi bông giặt mau khô .
c) Vải sợi tổng hợp không nhăn .
d) Vải màu đen, hoa văn sọc dọc thích hợp với người ốm .
B. Phần tự luận: (7đ)
	Câu 1: Chức năng của trang phục là gì? Phân loại trang phục theo những yếu tố nào? Cho ví dụ cụ thể.(3đ)
 Câu 2: Nêu các cách phối hợp màu sắc của trang phục sao cho hợp lí? (2đ)
 Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc bảo quản trang phục dúng kĩ thuật? (1đ) 
 Câu 4: Khi sử dụng bột giặt, nước tẩy quần áo và chất làm mềm vải, nên sử dụng như thế nào nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước?(1đ)
Bài làm
TRƯỜNG THCS PHƯỚC AN.
LỚP:..
HỌ TÊN:...
KIỂM TRA 45P
Môn: Công Nghệ khối 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
I.Điền từ thích hợp vào chổ trống với những từ cho sẵn.
1. Động vật	2. Sợi bông.	3. sọc dọc	4. Thực vật.
5. Sợi pha	6. màu sáng	7. Sợi tơ tằm.	8. Ưu điểm.
a) Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từnhưvà từ...như
b) Vải sợi pha được dệt từ..,mang.của những sợi thành phần.
c) Vải.., hoa văn dạng. làm cho người mặc có vẻ cao lên và béo ra.
 II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối các câu sau:
a) Vai sợi thiên nhiên mặc mát .
b) Vải sợi bông giặt mau khô .
c) Vải sợi tổng hợp không nhăn .
d) Vải màu đen, hoa văn sọc dọc thích hợp với người ốm .
B. Phần tự luận: (7đ)
	Câu 1: Trang phục là gì? Phân loại trang phục theo những yếu tố nào? Cho ví dụ cụ thể.(3đ)
 Câu 2: Nêu các cách phối hợp màu sắc của trang phục sao cho hợp lí? (2đ)
 Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc bảo quản trang phục dúng kĩ thuật? (1đ) 
 Câu 4: Khi sử dụng bột giặt, nước tẩy quần áo và chất làm mềm vải, nên sử dụng như thế nào nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường nước?(1đ)
Bài làm
Phịng Giáo dục và Đào tạo Hớn Quản
Trường THCS Phước An.
Lớp:6.
Họ& Tên:..
Ngày tháng năm 2010
THI KIỂM TRA HKII (2009- 2010)
Môn: Công Nghệ 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm: (3đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.(1,5đ)
1/Vi khuẩn bị chết ở khoảng nhiệt độ?
 	 a. – 20-> -100C	b. 0-> 370C 	c. 50-> 800C	 	d. 100->1150C
2/Thức ăn được phân thành mấy nhĩm?
	a. 3 	b. 4 	c. 5 	d. 6
3/ Thịt, cá, trứng thuộc nhóm thức ăn?
	a. Giàu chất đạm	b. Giàu chất bột.
	c. Giàu chất béo.	d. Giàu vitamin.
4/ Bữa ăn hợp lý là:
	a. phải cĩ nhiều cá, thịt	b. chỉ cần ăn no là được
	c. cân đối các chất dinh dưỡng	d. chỉ cần ăn nhiều rau khơng cần cá, thịt.
5/ chi tiêu hợp lý là:
	a. chi tiêu bằng thu nhập	b. chi tiêu nhiều hơn thu nhập
	c. chi tiêu theo ý thích 	d. chi tiêu cĩ kế hoạch và tích lũy.
6/ Chi tiêu nào sau đây khơng phải là chi cho nhu cầu vật chất?
	a. chi cho ăn uống, may mặc 	b. chi cho học tập
	c. chi cho đi lại 	d. chi cho bảo vệ sức khỏe.
II/Ghép nối nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp(1,5đ):
Cột A
Cột B
1.Chế biến thực phẩm cĩ thể sử dụng nhiệt hoặc 
2.Muối chua cĩ 2 cách là:
3.Rán, rang, xào là phương pháp
4.Luộc, nấu, kho là phương pháp
5.Thực phẩm được làm chín bằng hơi nước là
6.Thực phẩm được lên mem vi sinh trong thời gian ngắn là
a. Làm chín thực phẩm trong nước
b. Hấp
c. muối xổi
d. Khơng sử dụng nhiệt
e. Làm chín thực phẩm trong chất béo
g. Muối nén và muối xổi
Đáp án : 1+., 2+., 3+.., 4+., 5+.., 6+
B/ Tự luận.(7đ)
Câu 1: Nhiễm trùng thực phẩm là gì ? Nhiễm độc thực phẩm là gì ? tác hại? (2,5đ)
Câu 2: Trình bày các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiệm độc thực phẩm? (2đ)
Câu 3 : Thu nhập của gia đình là gì ? Các khoản thu nhập của gia đình? (1,5đ)
Câu 4: Em đã làm gì để gĩp phần cân đối thu, chi trong gia đình mình?(1đ)
Bài làm
Phịng Giáo dục và Đào tạo Hớn Quản
Trường THCS Phước An.
Lớp:6.
Họ& Tên:.
Ngày tháng năm 2010
THI KIỂM TRA HKII (2009- 2010)
Môn: Công Nghệ 6 
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Trắc nghiệm: (3đ) 
 I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất(1,5đ):
Thức ăn cĩ vai trị như thế nào đối với cơ thể?
a. cung cấp năng lượng	b. cung cấp chất dinh dưỡng	
c. cả a và b đúng	d.cả a và b sai
Ăn nhiều thức ăn chứa chất đường cĩ thể mắc bệnh:
a. sâu răng	b. tim mạch	c. thận hư	d. cao huyết áp
Nếu thiếu chất đạm, cơ thể sẽ:
a. Bị suy dinh dưỡng 	b. trí tuệ kém phát triển 	 
c. chân tay khẳng khiêu 	d. tất cả các ý trên đều đúng
Vi khuẩn bị tiêu diệt ở khoảng nhiệt độ là:
a. – 20-> -100C	b. 0-> 370C 	c. 50-> 800C	 	d. 100->1150C
Khơng nên vo gạo quá kĩ vì:
a. mất vitamin A	b. mất vitamin B1 	 c. Mất vitamin C 	 d. mất vitamin D
Khi ăn phải nĩm ăn bị nhiễm trùng nhiễm độc cĩ thể dẫn đến:
a. ngộ độc thức ăn	c. ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hĩa 
b. rối loạn tiêu hĩa 	d. khơng ảnh hưởng đến sức khỏe
II/Chọn những từ cho sẵn sau đây điền vào ơ trống thích hợp(1,5đ):
a.Thực vật	b. mỡ	c.chất xơ	d. vitamin C	 
e. ấm áp 	g. béo phì	h.vitamin 	i. năng lượng
Mỡ được tích dười da sẽ giúp cho cơ thể..
Ăn nhiều thức ăn chứa chất đường bột sẽ làm cho cơ thể 
Trái cây cĩ chứa nhiều .
Chất đường bột là loại chất dinh dưỡng sinh nhiệt và  
Dầu ăn cĩ thể lấy từ cả 2 nguồn động vật và .
Chất đạm dư thừa sẽ được tích dưới dạng..trong cơ thể.
B/ Tự luận.(7đ)
Câu 1: Trình bày các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiệm độc thực phẩm? (2đ)
Câu 2: Thực đơn là gì? Các nguyên tắc xây dựng thực đơn? (2đ)
Câu 3: Chi tiêu trong gia đình là gì? Các khoản chi tiêu trong gia đình?(2đ)
Câu 4: Em đã làm gì để gĩp phần cân đối thu, chi trong gia đình mình?(1đ)
Bài làm
.
ĐÁP ÁN 1 CN6 HKII
A.Trắc nghiệm (3d)
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất
1d	2 b	3 a	4 c	5 d	6 b
II/ Ghép nối
1d	2 g	3 e	4 a	5 b	6 c
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (2,5đ)
	Sự xâm nhập của VK cĩ hại vào thực phẩmà nhiễm trùng thực phẩm
	Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩmà nhiễm độc thực phẩm
	Tác hại: gây ngộ độc thức ăn, rối loạn tiêu hĩa à ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
Câu 2: (2đ) Các biện pháp phòng trừ nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm là:
Nhà bếp và dụng cụ nấu ăn luôn sạch sẽ.
Rữa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận và bảo quản thực phẩm chu đáo.
Rữa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Không sử dụng thực phẩm bị biến chất, mốc hỏng, đồ hộp quá hạn sử dụng.
Câu 3: (1,5đ)
	Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
	Thu nhập bằng tiền: lương, lương hưu, lãi tiết kiệm.
	Thu nhập bằng hiện vật: nơng sản, gia cầm, gia súc, tiêu, lúa..
Câu 4: (1đ)
	Học tập tốt, lao động phụ gia đình các cơng việc vừa sức.
	Chi tiêu khơng lãng phí.
ĐÁP ÁN 2 CN6 HKII
A.Trắc nghiệm (3d)
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất
1c	2 a	3 d	4 d	5 b	6 c
II/ Điền khuyết
1 ấm áp	2 béo phì	3 vitamin C	
4 năng lượng	5 thực vật	6 mỡ
B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (2đ)
	Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các mĩn ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, liên hoan  hay bữa ăn hằng ngày.
* Nguyên tắc
	Thực đơn phải cĩ số lượng và chất lượng mĩn ăn theo tính chất của bữa ăn
	Thực đơn phải cĩ số lượng mĩn ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
	Thực đơn phải đảm bảo về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
Câu 2: (2đ) Các biện pháp phòng trừ nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm là:
Nhà bếp và dụng cụ nấu ăn luôn sạch sẽ.
Rữa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận và bảo quản thực phẩm chu đáo.
Rữa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Không sử dụng thực phẩm bị biến chất, mốc hỏng, đồ hộp quá hạn sử dụng.
Câu 3: (2đ)
	Chi tiêu trong gia đình là các chi phí đáp ứng nhu cầu về vật chất và văn hĩa tinh thần của tất cả các thành viên trong gia đình từ thu nhập của họ.
	Chi cho nhu cầu vật chất: ăn, ở, đi lại
	Chi cho nhu cầu văn hĩa tinh thần: học tập, nghỉ ngoi, giao tiếp
Câu 4: (1đ)
	Học tập tốt, lao động phụ gia đình các cơng việc vừa sức.
	Chi tiêu khơng lãng phí.
PHỊNG GIÁO DỤC CHƠN THÀNH
TRƯỜNG TH&THCS LÊ VĂN TÁM
TÊN: ..
LỚP: 6A2
KIỂM TRA 
Môn: Công Nghệ khối 6
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trắc nghiệm: (4đ)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất(2đ):
Vì sao nhà ở thường xuyên bị dơ và lộn xộn?
Do sinh hoạt của con người. c. Do các vật nuơi (chĩ, mèo) 
 Do giĩ, mưa, bụi d. Tất cả các ý trên đều đúng. 
Việc làm nào sau đây khơng phải là việc làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Quét và lau chùi sàn nhà. c. Treo tranh ảnh và gương trong nhà.
Đổ rác đúng nơi quy định. d. Sắp xếp đồ đạc gọn gàn sau khi dùng xong.
Nhà ở cĩ vai trị :
Đáp ứng nhu cầu vật chất của con người. c. Bảo vệ con người tránh mưa bão
Đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người d. Các ý trên đều đúng.
chỗ ngủ, nghỉ cĩ đặc điểm là:
Rộng rãi, thống mát, đẹp. c. Sáng sủa, sạch sẽ, cĩ đủ nước sạch
Yên tĩnh, bố trí nơi riêng biệt. d. Kín đáo, chắc chắn, an tồn
II.Ghép nối ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B, ghi vào ơ kết quả (2đ)
CỘT A
Đồ dùng
CỘT B
Tác dụng
KẾT QUẢ
1. Gương
a. cĩ tác dụng che khuất, che nắng, giĩ, thường làm bằng tre, trúc, nhựa
1-
2. Rèm cửa
b. dùng để soi, tạo vẻ rộng rãi, sáng sủa cho căn phịng
2-
3. Tranh ảnh
c. tạo vẻ râm mát, cĩ tác dụng che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà. 
3-
4. Mành
d. Làm đẹp nhà ở, tạo sự vui mắt, duyên dáng cho căn phịng.
4-
	B. Phần tự luận: (6đ)
	Câu 1: Thế nào là một ngơi nhà sạch sẽ, ngăn nắp? Vì sao phải thường xuyên giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (2đ)
	Câu 2: Trình bày yÙ nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?(2đ)
	Câu 3: Trình bày nguyên tắc cơ bản trong cắm hoa trang trí? Cho ví dụ dể giải thích ? (2đ) 
BÀI LÀM
PHỊNG GIÁO DỤC CHƠN THÀNH
TRƯỜNG TH&THCS LÊ VĂN TÁM
TÊN: ..
LỚP: 6A1
KIỂM TRA 
Môn: Công Nghệ khối 6
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
 A. Phần trắc nghiệm: (4đ)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất(1đ):
Việc làm nào sau đây khơng phải là việc làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
a. giữ gìn vệ sinh cá nhân b. Đổ rác đúng nơi quy định. 
Treo tranh ảnh và rèm cửa d. Sắp xếp đồ đạc gọn gàn sau khi dùng xong. 
 2. Ý nào sau dây nĩi về mành:
a. Cĩ tác dụng che khuất, che nắng, giĩ, thường làm bằng tre, trúc, nhựa
b. Dùng để soi, tạo vẻ rộng rãi, sáng sủa cho căn phịng
c. Tạo vẻ râm mát, cĩ tác dụng che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.
d. Làm đẹp nhà ở, tạo sự vui mắt, duyên dáng cho căn phịng.
II.Ghép nối ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B, ghi vào ơ kết quả (2đ)
CỘT A
Khu vực sinh hoạt
CỘT B
Đặc điểm
KẾT QUẢ
1. Chỗ tiếp khách
a. Yên tĩnh, bố trí nơi riêng biệt.
1-
2. Chỗ ngủ, nghỉ
b. Rộng rãi, thống mát, đẹp
2-
3. Khu vực bếp
c. Kín đáo, chắc chắn, an tồn
3-
4. Nhà kho
d. Kín đáo, chắc chắn, an tồn
4-
III. Quy trình cắm hoa bị sắp xếp sai, em hãy đánh số để hồn chỉnh lại.(1đ)
1. Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí àBước
2. Cắt và cắm các cành phụ, điểm thêm hoa, lá àBước
3. Chọn hoa và bình cắm sao cho phù hợp àBước
4. Cắt và cắm các cành chính àBước
	B. Phần tự luận: (6đ)
	Câu 1: Nhà ở cĩ vai trị như thế nào đối với đời sống con người? ví dụ. (2đ)
	Câu 2 : Kể tên một số loại cây cảnh thường dùng trong trang trí? Cách sử dụng cây cảnh để trang trí và cách chăm sĩc cây cảnh?(2đ)
	Câu 3: Trình bày nguyên tắc cơ bản trong cắm hoa trang trí? Cho ví dụ dể giải thích ? (2đ) 
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docde thi dap an cn6 hkI.doc