Kiểm tra : Tiếng Việt Lớp 6 Trường THCS Hà Châu Thời gian : 90 phút ( Tiết 114-115)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : Tiếng Việt Lớp 6 Trường THCS Hà Châu Thời gian : 90 phút ( Tiết 114-115), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Thứ ngày tháng 4 năm 2009 ………………………………… Kiểm tra : Tiếng Việt Lớp 6….Trường THCS Hà Châu Thời gian : 90 phút ( Tiết 114-115) Điểm Lời phê của thầy cô A. Phần I : Trắc nghiệm : Câu 1: Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt , đổ ra con sông Cửa Lớn , xuôi về Năm Căn .Dòng sông Năm Căn mênh mông , nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nướcbơi hàng đàng đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước , trông hai bên bờ , rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận . Cây đước mọc dài theo bãi , theo từng lứa trái rụng , ngọn bằng tăm tắp , lớp này trồng lên lớp kia ôm lấy dòng sông , đắp từng bậc màu xanh lá mạ , màu xanh rêu , màu xanh chai lọ ,…loà nhoà ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai. a)Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào ? A. Cô Tô B. Cây tre Việt Nam C. Sông nước Cà Mau D. Bức tranh của em gái tôi b) Tập hợp từ “ đổ ra sông cửa lớn” là : A.Cụm danh từ. B.Cụm động từ C.Cụm tính từ. D. Câu trần thuật đơn. c) Trong cụm từ “đổ ra” , ra là phó từ chỉ chỉ : A. Thời gian. B. Sự tiếp diễn tương tự C. Kết quả. D. Hướng d)Câu : “Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt , đổ ra con sông Cửa Lớn , xuôi về Năm Căn ” là A. Câu trần thuật đơn có từ là B. Câu trần thuật đơn không có từ là C. Câu hỏi ( Nghi vấn ) D. Câu cảm thán e) Trong cụm từ : “Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận”có sử dụng phép : A. Hoán dụ B. So sánh C. ẩn dụ D. Nhân hoá . Câu 2: Cho câu sau : “ Rồi tre lớn lên , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc .” a) Câu trên có phải thuộc loại câu trần thuật đơn không ? A. Có B. Không b) Vị ngữ của câu trên là : A. Lớn lên B. Cứng cáp , dẻo dai C. Dẻo dai , vững chắc D. Lớn lên , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc c) Mục đích của câu trên là : A. Kể B. Tả C. Giới thiệu D. Nêu ý kiến B. Phần II Tự luận Câu 1: Tìm 4 câu trần thuật đơn có từ là theo các kiểu sau A. Câu định nghĩa ……………………………………………………………………………….. B. Câu giới thiệu …………………………………………………………………………………. C. Câu miêu tả …………………………………………………………………………………… D. Câu đánh giá ………………………………………………………………………………….. Câu 2: Xác định chủ ngữ vị ngữ trong các câu sau : “Một buổi chiều lạnh , nắng tắt sớm . Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa . Không có gió mà sóng vẫn vỗ đều đều , rì rầm . Nước biển dâng đầy , quánh đặc một màu bạc trắng , lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót” Câu 3: Xác định từ ghép từ láy trong các câu sau : “ Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khó chịu “ Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… đáp án và biểu chấm A. Phần I Trắc nghiệm Câu1: (1.0đ) HS khoanh tròn các ý sau , mỗi đáp án đúng : 0.25 đ – C –B – D – B - B Câu 2: (1.5đ)HS khoanh tròn các ý sau , mỗi đáp án đúng : 0.5 đ – A – D - A B. Phần II : Tự luận Câu1 : ( 2.0 đ) Mỗi câu các em làm đúng được : 0.5 đ Câu 2: (4.0 đ) Xác định đúng chủ ngữ - vị ngữ , mỗi câu : 1.0đ Câu 3: (1.5) Xác định đúng : + Từ ghép : đồ vật , khó chịu + Từ láy : lục lọi , thích thú .
File đính kèm:
- Kiem tra tiet114115TViet 6.doc