Kiểm tra : Tiếng việt Lớp 8 Thời gian : 45 phút ( Tiết130) Trường THCS Hà Châu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : Tiếng việt Lớp 8 Thời gian : 45 phút ( Tiết130) Trường THCS Hà Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Ngày tháng 4 năm 2009 ……………………………………… Kiểm tra : Tiếng việt Lớp 8…. Trường THCS Hà Châu Thời gian : 45 phút ( Tiết130) Điểm Lời phê của thầy giáo A.Phần I : Trắc nghiệm Câu1 : Trong hội thoại , khi nào cách xưng hô thay đổi A.Khi nội dung hội thoại thay đổi B.Khi tình cảm giữa những người hội thoại thay đổi C.Khi vai giao tiếp của những người hội thoại thay đổi D.Một trong các ý A,B,C Câu 2: Trật tự của từ trong câu có thể sắp xếp thế nào A.Theo một cách duy nhất B.Theo rất nhiều cách khác nhau C.Theo cách nào đó để đạt được mục đích nói D.Theo sự tuỳ hứng trong khi giao tiếp Câu 3: Thế nào là câu văn mắc lỗi logic trong diễn đạt ? A.Câu văn sai về cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt B.Câu văn viết đúng nhưng không hay C.Câu văn không phù hợp với tư duy của con người D.Câu văn diễn đạt sai ý nghĩa cần trình bày . Câu 4 : Câu nào sai về logíc A.Vì thương mẹ nên Hông cố dấu cảm xúc thực khi nói chuỵen với bà cô B.Chúng em không chỉ phấn đấu học giỏi mà còn cố gắng rèn luyện sức khoẻ C.Bạn Mai rất xinh xắn, ngoan ngoãn nên học cũng giỏi D. Chúng em giúp đỡ các bạn nghèo nhiều quần áo và đồ dùng học tập Câu 5: Hãy điền vào cột A các kiểu câu : câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu phủ định câu cảm thán , câu trần thuật sao cho ứng với mục đích nói (dùng để làm gì ) được ghi ở cột B A B Chức năng chính là dùng để hỏi . Ngoài ra còn dùng để cầu khiến , khẳng định , phủ định , đe doạ , biểu lộ tình cảm , cảm xúc ,… Chức năng chính là dùng để kể , thông báo nhận định , trình bày , miêu tả ,…ngoài ra còn dùng để yêu cầu , đề nghị hay biểu lộ tình cảm , cảm xúc ,… Được dùng để ra lệnh , yêu cầu , đề nghị . khuyên bảo , răn đe ,… Được dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói Dùng để thông báo xác nhận không có sự vật , sự việc , tính chất , quan hệ quan hệ nào đó . Hoặc phản bác một ý kiến , một nhận định B. Phần II : Tự luận Câu1: Xác định kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn sau : (1) Với vẻ mặt băn khoăn , cái Tý bưng bát khoai chìa tận mặt mẹ : (2)Này, U ăn đi .(3) Để mãi .(4)U có ăn thì con mới ăn . (5)U không ăn con cũng không muốn ăn nữa . (6) Nể con , chị Dậu cầm lấy một củ , rồi chị lại đặt xuống chõng . (7)Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt , con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha : (8)-Sáng ngày người ta đấm U có đau lắm không ? (9)Chị Dậu khẽ gạt nước mắt : (10)- Không đau con ạ . Câu 2: Cho trước câu hỏi sau: Em vừa nói gì thế ? Hãy làn lượt trả lời bằng các câu : Nghi vấn , cảm thán , cầu khiến , trần thuật Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………….. đáp án và biểu chấm A. Phần I: Trắc nghệm Câu1: D (0.5đ) Câu2: C (0.5đ) Câu3: C (0.5đ) Câu4: C (0.5đ) Câu5 ( 1.0đ) Lần lượt điền : Nghi vấn – Trần thuật – Cầu khiến – Cảm thán – Câu phủ định B. Phần II : Tự luận Câu1(0.5đ) Xác định kiểu câu và hành động nói trong đoạn văn Câu Kiểu câu Hành động (1) Trần thuật Kể (2) Cầu khiến Đề nghị (3) Trần thuật Kể (4) Khẳng định Nhận định (5) Khẳng định Nhận định (6) Trần thuật Kể (7) Trần thuật Kể (8) Nghi vấn Hỏi-bộc lộ cảm xúc (9) Trần thuật Miêu tả (10) Trần thuật Kể => Mỗi câu đúng : 0.5đ Câu2: (2.0đ) Mỗi câu đúng : 0.5 đ - Câu nghi vấn : Anh không nghe à ? - Cảm thán : Trời ơi , hoá ra hồn vía anh để tận đâu đâu ! - Cầu khiến : Anh có thể bỏ cái kiểu hỏi lại ấy đi được rồi đấy ! - Trần thuật : Em nói rằng trời sắp mưa .
File đính kèm:
- Kiem tra tiet 130Tieng viet.doc