Kiểm tra tiếng việt môn :ngữ văn 8 trường Thcs Thị Trấn Long Phú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng việt môn :ngữ văn 8 trường Thcs Thị Trấn Long Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Long Phú KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT Trường THCS Thị Trấn Long Phú Môn :Ngữ Văn 8 Thời gian: 45 Họ và tên………………………………………………………… Lớp:8a.. Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời : Câu 1: Nói giảm, nói tránh được dùng trong những trường hợp nào ? A. Khi phải đề cập đến chuyện đau buồn B. Khi phải thể hiện sự lịch sự C. Khi tránh thô tục D. Tất cả các trường hợp trên Câu 2: Từ tượng hình, tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn bản nào ? A. Tự sự - miêu tả B. Miêu tả - nghị luận C. Nghị luận – biểu cảm D. Thuyết minh – Nghị luận Câu 3: “ Cơ bé nhà bên (cĩ ai ngờ) Cũng vào du kích” Dấu ngoặc đơn trong câu thơ dùng để làm gì ? A. Đánh dấu phần giải thích B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên C. Để tạo nét độc đáo cho câu thơ D. Cả A và B Câu 4: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì ? Thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thống liên tưởng tơi bỗng “ Sáng mắt ra…” A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp B. Đánh dấu cụm từ được hiểu theo nghĩa mỉa mai C. Đánh dấu cụm từ cần chú ý D. Đánh dấu cụm từ cĩ ý nghĩa đặc biệt Câu 5: Câu nào là câu ghép ? A. Sơng Hồng nước đỏ ngầu phù sa. B. Ai học hành thế nào thì người đĩ đạt kết quả thế ấy . C. Khi mùa hè đến , hoa phượng nở đỏ rực. D. Chăm chỉ học tập là đáng khen . Câu 6 : Trong các từ sau từ nào cĩ nghĩa bao hàm nghĩa của từ khác? A. Nghề nghiệp B. Kĩ sư C. Giáo viên D. Bác sĩ Câu 7: Dịng nào từ in đậm là thán từ ? A. Cậu này đến là nghịch B. Vâng, tơi đã nghe C. Thức ăn đã ơi cả rồi D. Ái là chị của tơi Câu 8: Câu nào sử dụng phép nĩi quá ? A. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đơng cũng cạn B. Làm trai cho đáng nên trai Phú Xuân đã trải, Đồng Nai đã từng C. Học thầy khơng tày học bạn D. Mẹ già ở túp lều tranh Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con B. Tự luận : ( 6đ) Câu 1: Đặt một câu cĩ sử dụng tình thái từ cầu khiến , một câu dùng tình thái từ để biểu lộ cảm xúc . Câu 2 : Sắp xếp các từ sau thành trường từ vựng. Ghi lại sơ đồ của trường từ vựng đĩ : dụng cụ để nằm, dụng cụ để đựng, dụng cụ che phủ, dụng cụ phục vụ sinh hoạt ; ghế, giường , tủ , hịm , màn , chăn Câu 3: Sắp xếp các từ sau theo từng nhĩm từ địa phương . - U, thầy, ba , má, mế, bọ, mạ - Răng, mơ, tê - Heo, vịt xiêm, bơng Phương ngữ Bắc Bộ Phương ngữ Trung Bộ Phương ngữ Nam Bộ Câu 4: Viết đoạn văn thuyết minh ngắncĩ dùng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ( nội dung tự chọn)
File đính kèm:
- De KTHK (1).doc