Kiểm tra Tiếng Việt ngữ văn 6 trường THPT Ninh Thạnh Lợi Thời gian : 45 phút Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Tiếng Việt ngữ văn 6 trường THPT Ninh Thạnh Lợi Thời gian : 45 phút Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Ngữ văn 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ 4 I/. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Hai câu thơ: "Trẻ em như búp trên cành Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan" là loại so sánh nào? A. Người với người B. Vật với vật C. Người với vật D. Cái cụ thể với cái trừu tượng Câu 2: Câu thơ: “Người cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ: A. Hoán dụ. B. Nhân hóa. C. So sánh. D. Ẩn dụ. Câu 3: Câu trần thuật: ‘Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu: A. Câu định nghĩa. B. Câu giới thiệu. C. Câu miêu tả. D. Câu đánh giá. Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ? A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về Câu 5: Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào ? A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác C. Ẩn dụ cách thức D. Ẩn dụ phẩm chất. Câu 6: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ ? A. Con ở miền nam ra thăm lăng Bác B. Miền nam đi trước về sau C. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim của Bác D. Áo chàm đưa buổi phân li. Câu 7: “Mèo làm đổ lọ hoa ” là loại câu nào? A. Câu trần thuật đơn B. Câu trần thuật ghép C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán. Câu 8: Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn ? A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu B. Tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻ C. Chim én về theo mùa gặt D. Trời mưa rất to II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ "là", xác định thành phần của câu? Câu 2: (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ, so sánh.Gạch chân các từ so sánh; Câu 3: (1điểm) tìm một câu thơ, ca dao,... có sử dụng phép tu từ hoán dụ. Phân tích ý nghĩa hoán dụ nói trên’ TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Ngữ văn 6 Thời gian : 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM 4 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B A A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Học sinh đặt được hai câu trần thuật đơn có từ là đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu). - Phân tích được thành phần cấu tạo của câu đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu). Ví dụ: 1. Vịnh Hạ Long / là di sản thiên nhiên văn hoá thế giới. CN VN 2. Năm học này, / Nam // là học sinh giỏi.\ TN CN VN Câu 2:(5 điểm ) - Học sinh viết được đoạn văn có phép tu từ, so sánh : 3 điểm. - Học sinh chỉ rõ được các phép tu từ, so sánh có trong đoạn văn: 2 điểm. Câu 3: (1 điểm): Học sinh trả lời theo ý mình.
File đính kèm:
- KT Tieng Viet 6 de 4.docx