Kiểm tra tiếng việt tiết: 46
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng việt tiết: 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra 7A:.../11/2013 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7B:..../11/2013 Tiết: 46 I. Mục đớch kiểm tra: 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh thu thập thụng tin để đỏnh giỏ mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiờ́ng Viợ̀t 7 theo cỏc nội dung: Đại từ; Quan hợ̀ từ ; Từ đụ̀ng nghĩa;Từ trái nghĩa... 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng làm bài kiểm tra đỏnh giỏ năng lực nhọ̃n biờ́t và vọ̃n dụng thực hành giải các bài tọ̃p của học sinh thụng qua hỡnh thức: trắc nghiệm và tự luận. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú ý thức học tập tốt hơn phần tiếng Việt và mụn học qua bài kiểm tra. Nghiờm tỳc, trung thực trong làm bài kiểm tra thi cử. II. Hỡnh thức đề kiểm tra. Hỡnh thức: trắc nghiệm kết hợp tự luận. III. Tiến trỡnh kiểm tra: 1. Thiết lập ma trận: Mức độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu VD thấp VD cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại từ í nghĩa biờ̉u thi của đại từ , nhọ̃n biờ́t nghió của đại từ Nờu chức năng ngữ pháp, các loại của đại từ - đặt cõu có đại từ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3(1,2,3) 1,5 15% 1(C7) 2 20% 4 3,5 35 Quan hợ̀ từ Chữa lụ̃i các quan hợ̀ từ trong cõu Sử dụng quan hợ̀ từ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(C4) 0.5 5% 1(C8) 2 20% 2 2,5 25 Từ đụ̀ng nghĩa. Nhọ̃n biờ́t từ đụ̀ng nghĩa Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(C5) 0.5 5% 1 0.5 5 Từ trái nghĩa Sử dụng từ hợp lý Viết đoạn văn ngắn về tỡnh cảm quờ hương cú sử dụng từ trỏi nghĩa Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(C6) 0.5 5% 1(C9) 3 30% 2 3.5 25 TS cõu TS điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 5 2,5 25% 2 4 40% 1 3 30% 9 10 100% 2. Đề kiểm tra: A. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1. Cỏc đại từ: Tụi, tao, tớ, chỳng tụi, chỳng tao, chỳng tớ, mày, chỳng mày … trỏ gỡ? A. Người. B. Số lượng. C. Hoạt động, tớnh chất, sự việc. D. Người hoặc sự vật Cõu 2. Cỏc đại từ: Ai, gì, nào … hỏi gỡ? A. Sự võt. B. Người hoặc sự vật, sự viợ̀c C. Hoạt động, tớnh chất, sự việc. D. Số lượng. Câu 3. Trong cõu “ Tụi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tụi ” thuộc ngụi thứ mấy? A. Ngụi thứ hai. B. Ngụi thứ nhất số ớt. C. Ngụi thứ ba số ớt. D. Ngụi thứ nhất số nhiều. Câu 4: Điờ̀n quan hợ̀ từ thích hợp vào cõu văn sau: “ Bạn ṍy cụ́ gắng học …….cha mẹ vui lòng” Cõu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ? A. Tinh khiết. B. Thanh nhó C. Trắng thơm. D. Thơm mỏt. Cõu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chõn “ đṍt tụ́t” A. Đẹp B. Khụ cằn C. Bạc màu. D. Xṍu. B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Nờu chức năng ngữ pháp của đại từ. Đặt 1 cõu có đại từ- cho biờ́t đại từ trong cõu giữ chức vụ ngữ pháp gì? Cõu 8. (2điểm) Đặt cõu với cặp quan hợ̀ từ sau và cho biờ́t ý nghĩa của cặp quan hợ̀ từ đó: nờ́u – thì; tuy - nhưng Cõu 4: (3 điểm) Hóy viết một đoạn văn ngắn về tỡnh cảm quờ hương, cú sử dụng từ trỏi nghĩa. Đỏp ỏn và biểu điểm Phần trắc nghiệm khỏch quan: 3 điểm ( mỗi cõu trả lời đỳng: 0,25 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A B B Để A D Phần trắc nghiệm tự luận:( 7điểm ) CÂU Nệ̃I DUNG CẦN ĐẠT ĐIấ̉M 7 Nờu đúng chức năng ngữ pháp: Làm chủ ngữ – vị ngữ trong cõu; Làm phụ ngữ của danh từ, đụ̣ng từ, tính từ Đặt cõu đúng Xác định dúng chức vụ ngữ pháp 1 điờ̉m 0,5 điờ̉m 0,5 điờ̉m 8 Đặt cõu đúng Nờu đúng ý nghĩa: + Điờ̀u kiợ̀n/ giả thiờ́t – hợ̀ quả + Nhượng bụ̣ – tăng tiờ́n 1 điờ̉m 0.5 điờ̉m 0.5 điờ̉m 9 Viờ́t đoạn văn đúng yờu cõ̀u, hợp lí: đỳng chủ đề, cú bố cục rừ ràng; khụng sai chớnh tả... Xác định đúng cặp từ trỏi nghĩa 2 điờ̉m 1 điờ̉m 3 Củng cố: GV thu bài và nhận xột giờ làm bài kiểm tra của học sinh. 4. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập toàn bộ phần Tiếng Việt và xem lại cỏc bài tập đó làm - ễn tập về văn biểu cảm - giờ sau trả bài tập làm văn số 2 ___________________________________________________
File đính kèm:
- KIEM TRA TIENG VIET CHUAN.doc