Kiểm tra tiết 21 – đại số lớp 8 thời gian 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiết 21 – đại số lớp 8 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm: Ngàythỏng..năm 2008. Họ và tờn học sinh....Lớp 8. Kiểm tra tiết 21 – ĐẠI SỐ lớp 8. * Thụứi gian 45 phỳt * I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5đ): Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 10): Bài 1: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau: A. (2x-3)3=(3-2x)3. B. (2x-3)3=-(2x-3)3 C. (2x-3)3=-[-(2x-3)]3 . D. (2x-3)2 =-(2x-3)2 . Bài 2: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là : A. 3. B. 1. C. 6. D. 5. Bài 3: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là: A. 2x2+6x-4. B. -2x2+6x-4. C. x3 -3x-2. D. -x3+3x-2. Bài 4: Biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 là khai triển của phép tính nào trong các phép tính dới đây: A. (x+3)3 . B. (x-1)3.. C. (3x+1)3 . D. (x+1)3. Bài 5: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: A. x3y+ x2y+xy. B. x3y+ x2y-xy. C. x3y- x2y-xy. D. x3y- x2y+xy. Bài 6: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức (2y+ )2 =4y2+?+ A. 2y. B. 8y. C. y. D. 4y. Bài 7: Kết quả của phép tính: (x - 5)2 là: A. x2-5x+5. B. x2-10x+25. C. x2-25. D. x2-5x+25. Bài 8: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta đợc: A. x = 3. B. x = 9. C. x = -3. D. x = 3, x = -3. Bài 9: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta đợc : A. x = 4. B. x = -2. C. x = 2. D. x = -4 Bài 10: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là: A. 4x2-5. B. 2x2-5. C. 4x2 -25. D. 2x2-25. Bài 11: Ghép mỗi ý cột A với ý cột B thích hợp: Cột A Ghép Cột B 1. (x - 2y)3 1. ghép với...... a. (x + 2y)(x - 2y) 2. x3 + (2y)3 2. ghép với.. b. (x - 2y)2 3. x2 - 4y2 3. ghép với.. c. (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) 4. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 4. ghép với.. d. x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 e. (x + 2y)3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: Bài 12. Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử a) x2 – y2 + 2x + 1 ... ... ... ... ... ... b) x3 – 2x2y+ x ... ... ... ... ... ... Bài 13. Tỡm x, biết: a) x(2x + 5) – 2x(x + 3) = 7 ... ... ... ... ... ... ... ... b) x2 – 2x = 3 ... ... ... ... ... ... ... ... Điểm: Ngàythỏng..năm 2008. Họ và tờn học sinh....Lớp 8. Kiểm tra tiết 21 – ĐẠI SỐ lớp 8. ** Thụứi gian 45 phỳt ** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5đ): Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 10): Bài 1: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta đợc : A. x = 4. B. x = 2. C. x = -4 D. x = -2. Bài 2: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta đợc: A. x = -3. B. x = 9. C. x = 3. D. x = 3, x = -3. Bài 3: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là: A. -x3+3x-2. B. -2x2+6x-4. C. 2x2+6x-4. D. x3 -3x-2. Bài 4: Kết quả của phép tính: (x - 5)2 là: A. x2-25. B. x2-5x+5. C. x2-5x+25. D. x2-10x+25. Bài 5: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là: A. 4x2-5. B. 4x2 -25. C. 2x2-5. D. 2x2-25. Bài 6: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức (2y+ )2 =4y2+?+ A. 8y. B. 2y. C. y. D. 4y. Bài 7: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau: A. (2x-3)3=(3-2x)3. B. (2x-3)2 =-(2x-3)2 . C. (2x-3)3=-[-(2x-3)]3 . D. (2x-3)3=-(2x-3)3 Bài 8: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là : A. 3. B. 5. C. 1. D. 6. Bài 9: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây: A. (3x+1)3 . B. (x+1)3. C. (x-1)3.. D. (x+3)3 . Bài 10: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: A. x3y+ x2y-xy. B. x3y+ x2y+xy. C. x3y- x2y+xy. D. x3y- x2y-xy. Bài 11: Ghép mỗi ý cột A với ý cột B thích hợp: Cột A Ghép Cột B 1. (x - 2y)3 1. ghép với...... a. (x + 2y)(x - 2y) 2. x3 + (2y)3 2. ghép với.. b. (x - 2y)2 3. x2 - 4y2 3. ghép với.. c. (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) 4. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 4. ghép với.. d. x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 e. (x + 2y)3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: Bài 12. Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử a) x2 – y2 + 2x + 1 ... ... ... ... ... ... b) x3 – 2x2 + x ... ... ... ... ... ... Bài 13. Tỡm x, biết: a) x(2x + 5) – 2x(x + 3) = 7 ... ... ... ... ... ... ... ... b) x2 – 2x = 3 ... ... ... ... ... ... ... ... Điểm: Ngàythỏng..năm 2008. Họ và tờn học sinh....Lớp 8. Kiểm tra tiết 21 – ĐẠI SỐ lớp 8. *** Thụứi gian 45 phỳt *** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5đ): Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 10): Bài 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: A. x3y+ x2y-xy. B. x3y- x2y+xy. C. x3y- x2y-xy. D. x3y+ x2y+xy. Bài 2: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là: A. x3 -3x-2. B. -2x2+6x-4. C. -x3+3x-2. D. 2x2+6x-4. Bài 3: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức (2y+ )2 =4y2+?+ A. y. B. 4y. C. 8y. D. 2y. Bài 4: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây: A. (3x+1)3 . B. (x+1)3. C. (x-1)3.. D. (x+3)3 . Bài 5: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là: A. 4x2-5. B. 4x2 -25. C. 2x2-5. D. 2x2-25. Bài 6: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta đợc: A. x = 9. B. x = 3. C. x = 3, x = -3. D. x = -3. Bài 7: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là : A. 3. B. 5. C. 1. D. 6. Bài 8: Kết quả của phép tính: (x - 5)2 là: A. x2-25. B. x2-5x+5. C. x2-5x+25. D. x2-10x+25. Bài 9: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta đợc : A. x = -2. B. x = -4 C. x = 2. D. x = 4. Bài 10: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau: A. (2x-3)3=-(2x-3)3 B. (2x-3)3=-[-(2x-3)]3 . C. (2x-3)2 =-(2x-3)2 . D. (2x-3)3=(3-2x)3. Bài 11: Ghép mỗi ý cột A với ý cột B thích hợp: Cột A Ghép Cột B 1. (x - 2y)3 1. ghép với...... a. (x + 2y)(x - 2y) 2. x3 + (2y)3 2. ghép với.. b. (x - 2y)2 3. x2 - 4y2 3. ghép với.. c. (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) 4. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 4. ghép với.. d. x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 e. (x + 2y)3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: Bài 12. Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử a) x2 – y2 + 2x + 1 ... ... ... ... ... ... b) x3 – 2x2 + x ... ... ... ... ... ... Bài 13. Tỡm x, biết: a) x(2x + 5) – 2x(x + 3) = 7 ... ... ... ... ... ... ... ... b) x2 – 2x = 3 ... ... ... ... ... ... ... ... Điểm: Ngàythỏng..năm 2008. Họ và tờn học sinh....Lớp 8. Kiểm tra tiết 21 – ĐẠI SỐ lớp 8. **** Thụứi gian 45 phỳt **** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5đ): Học sinh khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (từ bài 1 đến bài 10): Bài 1: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau: A. (2x-3)3= -[-(2x-3)]3 . B. (2x-3)3=(3-2x)3. C. (2x-3)3= -(2x-3)3 D. (2x-3)2 = -(2x-3)2 . Bài 2: Kết quả của phép tính: (x - 5)2 là: A. x2-10x+25. B. x2-5x+5. C. x2-5x+25. D. x2-25. Bài 3: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta đợc : A. x = -4 B. x = 2. C. x = 4. D. x = -2. Bài 4: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là: A. 4x2 -25. B. 2x2-5. C. 4x2-5. D. 2x2-25. Bài 5: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là: A. -2x2+6x-4. B. 2x2+6x-4. C. -x3+3x-2. D. x3 -3x-2. Bài 6: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức (2y+ )2 =4y2+?+ A. 8y. B. 2y. C. y. D. 4y. Bài 7: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây: A. (x+1)3. B. (x+3)3 . C. (3x+1)3 . D. (x-1)3.. Bài 8: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta đợc: A. x = 3. B. x = -3. C. x = 3, x = -3. D. x = 9. Bài 9: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: A. x3y+ x2y+xy. B. x3y- x2y-xy. C. x3y+ x2y-xy. D. x3y- x2y+xy. Bài 10: Giá trị biểu thức x(x-y)+ y(x+y) Tại x=2; y=1 là : A. 6. B. 5. C. 3. D. 1. Bài 11: Ghép mỗi ý cột A với ý cột B thích hợp: Cột A Ghép Cột B 1. (x - 2y)3 1. ghép với...... a. (x + 2y)(x - 2y) 2. x3 + (2y)3 2. ghép với.. b. (x - 2y)2 3. x2 - 4y2 3. ghép với.. c. (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) 4. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 4. ghép với.. d. x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 e. (x + 2y)3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: Bài 12. Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử a) x2 – y2 + 2x + 1 ... ... ... ... ... ... b) x3 – 2x2 + x ... ... ... ... ... ... Bài 13. Tỡm x, biết: a) x(2x + 5) – 2x(x + 3) = 7 ... ... ... ... ... ... ... ... b) x2 – 2x = 3 ... ... ... ... ... ... ... ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5đ): Bài 1 đến bài 10, mỗi bài làm đỳng, được 0,25đ(0,25đ .10 bài = 2,5đ) Bài 11: Mỗi cặp ghộp đỳng được 0,5đ...(0,5đ.4cặp = 2đ) Đỏp ỏn đề số : 001 (*) 01. - - = - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - / - - Đỏp ỏn đề số : 002 (**) 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - = - 10. ; - - - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - / - - 03. ; - - - 06. - / - - 09. - / - - Đỏp ỏn đề số : 003 (***) 01. ; - - - 04. - / - - 07. - / - - 10. - / - - 02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - = - 09. ; - - - Đỏp ỏn đề số : 004 (****) 01. ; - - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - / - - 02. ; - - - 05. - - = - 08. - - = - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - = - Bài 11: 1 ghộp với d , 2 ghộp với c , 3 ghộp với a , 4 ghộp với e. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,5đ): Bài 12 (2,5đ): Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x2 – y2 + 2x + 1 x2 – y2 + 2x + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 0,5đ = (x + 1)2 – y2 0,5đ = (x + 1 + y).(x + 1 – y) 0,5đ b) x3 – 2x2 + x x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) 0,5đ = x(x – 1)2 0,5đ Bài 13 (3đ): Tỡm x, biết: a) x(2x + 5) – 2x(x + 3) = 7 x.2x + x.5 – (2x.x + 2x.3) = 7 0,5đ 3x2 + 5x – 2x2 – 6x = 7 0,5đ – x = 7 0,25đ x = – 7 0,25đ b) x2 – 2x = 3 x2 – 2x – 3 = 0 0,25đ x2 – 2x + 1 – 4 = 0 (x – 1)2 – 22 = 0 0,25đ (x – 1 + 2).(x – 1 – 2) = 0 0,25đ (x + 1).(x – 3) = 0 0,25đ Hoặc x + 1 = 0. Suy ra x = – 1 0,25đ Hoặc x – 3 = 0. Suy ra x = 3 0,25đ - HẾT -
File đính kèm:
- Kiem tra 45ph DS tiet 68.doc