Kiểm tra –Toán 11- Trắc nghiệm Ban KHTN
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra –Toán 11- Trắc nghiệm Ban KHTN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT GIA HỘI – HUẾ TỔ TOÁN-TIN Họ và tên : Phòng:...Lớp : .. SBD:. KIỂM TRA HỌC KỲ 2-2008-LỚP 11 BAN A. Môn : TOÁN Đề số : 112 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Câu 1: Giá trị của giới hạn bằng: A. không tồn tại. B. 1 . C. -0.5 . D. 1/2 . Câu 2: Hàm số có đạo hàm f '(0) bằng: A. 3/2 . B. 1/2 . C. - 1/2 . D. - 3/2 . Câu 3: Gọi với , thì S bằng: A. sin2x . B. 1/cos2x . C. 1/sin2x . D. cos2x . Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số y=1+cosx. Đạo hàm cấp 2008 của y là: A. cosx . B. -cosx . C. -sinx . D. sinx . Câu 6: Tính bằng: A. -¥ . B. +¥ . C. 0 . D. không tồn tại . Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Tìm khẳng định ĐÚNG: A. S.ABC là hình chóp đều nếu các mặt bên có diện tích bằng nhau. B. S.ABC là hình chóp đều nếu các mặt bên của nó là các tam giác cân đỉnh S. C. S.ABC là hình chóp đều nếu các mặt bên của nó là các tam giác cân. D. S.ABC là hình chóp đều. Câu 8: Chọn khẳng định SAI: A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều. D. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật. Câu 9: Cho cấp số nhân thỏa mãn: . Số hạng đầu u1 và công bội q lần lượt bằng: A. 6 và 2 . B. 2 và 3 . C. 5 và 2 . D. 12 và 2 . Câu 10: Vi phân của hàm số y=sin2x+cos3x là: A. dy=(-2cos2x+3sin3x)dx . B. dy=(2cos2x+3sin3x)dx . C. dy=(2cos2x-3sin3x)dx , D. dy=(cos2x-sin3x)dx . Câu 11: Cho hàm số: . Giá trị của a để hàm số liên tục trên R là: A. -2 . B. 2 . C. 1 . D. -1 . Câu 12: Cho . Phương trình f '(x)=0 có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Chọn khẳng định ĐÚNG: A. Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật. B. Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật. C. Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật. D. Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật. Câu 14: Tính , có giá trị bằng: A. +¥ . B. 1/2 . C. 1 . D. -1/2 . Câu 15: Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A là: A. y= 4x -1 . B. y= -4x . C. y= -4x-3 . D. y= -4x-1 . Câu 16: Ba số lập thành cấp số cọng có tổng bằng 15, tổng các bình phương của chúng bằng 107 . Công sai d (d>0) bằng: A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 . Câu 17: Cho cấp số cộng với các số hạng dương thỏa mãn: . Số hạng đầu u1 và công sai d lần lượt bằng: A. 2 và 3 . B. 3 và 2 . C. 4 và 5 . D. 5 và 4 . Câu 18: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu diễn bởi phân số: A. 6/11 . B. 23/45 . C. 45/90 . D. 47/90 . Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x= -1 có phương trình là: A. y=x+2 . B. x+y=3 . C. x+y+3=0 . D. x+y=2 . Câu 20: Đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại điểm A . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A là: A. y= -x . B. y= x+1 . C. y= 1-x . D. y= x -1 . Câu 21: Gọi (C) là đồ thị hàm số y= x4+x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x+5y=0 có phương trình là: A. y=5x-3 . B. y= -5x-3 . C. y=5x+3 . D. y=3x-5 . Câu 22: Ba số khác nhau a, b, c, có tổng bằng 30 và thỏa mãn: a, b, c là một cấp số cộng; còn b, a, c lại là một cấp số nhân. Khi đó công sai d và công bội q lần lượt bằng: A. 40 và 3 . B. 20 và 2 . C. 40 và -3 . D. 30 và -2 . Câu 23: Một cấp số cộng có S6 = 87 và S10 = 245 . Khi đó công sai d bằng: A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 24: Hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=AD=2 và các góc:Ð A'AB=Ð A'AD=Ð BAD=600. Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cặp cạnh đối diện của tứ diện A'ABD là: A. 1 . B. . C. . D. . Câu 25: Cho dãy số . Số hạng tổng quát là: A. un=n . B. . C. . D. un=1 . BẢNG LÀM BÀI : Đề số : 112 01. a b c d 07. a b c d 13. a b c d 19. a b c d 02. a b c d 08. a b c d 14. a b c d 20. a b c d 03. a b c d 09. a b c d 15. a b c d 21. a b c d 04. a b c d 10. a b c d 16. a b c d 22. a b c d 05. a b c d 11. a b c d 17. a b c d 23. a b c d 06. a b c d 12. a b c d 18. a b c d 24. a b c d 25. a b c d BẢNG ĐÁP ÁN : ( Mã số : 112 ) [ Từ tệp D:\THAY MINH\TNKQ 07-08\TOAN 11-2007\KTRA HK2\XAO 15 DE KTRA HK2-11-2008\BO 8 DEKT-11-HK2-2008\FILE1.LDC ] 01. a b C d 07. a B c d 13. a b C d 19. a b C d 02. A b c d 08. a b C d 14. a B c d 20. a b C d 03. a b C d 09. a b c D 15. a b c D 21. A b c d 04. A b c d 10. a b C d 16. a B c d 22. a b c D 05. A b c d 11. a b c D 17. a B c d 23. A b c d 06. a B c d 12. a b C d 18. a B c d 24. a b C d 25. a b c D
File đính kèm:
- TOAN11NC-TN.doc