Kiểm tra Toán 9 học kì I - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Toán 9 học kì I - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp: 9C
Kiểm tra toán 9 học kì i
Thời gian : 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Câu1 . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	a. 	bằng:	 
 A. – 9	 B. 9	 C.3	D.- 3
	b. 	xác định khi : 
 A. x ³ 1	B. x ạ	 -1	 C.x ³ - 1	 D. x ạ 1
	c. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực?
	A. y = - x + 3	B.	 	
D. y = -2x - 1000	
d. Đường thẳng y = 2x – 1 song song với đường thẳng nào sau đây?
	A. y = - 2x + 3	 B. y = 2x – 1	 C.y = 5x – 1	D. y = 2x – 2005
**Trả lời phần e và g với đề bài toán sau : Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 12cm,
 góc ACB bằng 60o. 
Cho biết : 	
e.Độ dài các đoạn AB, AC lần lượt là:	
A.	B.	C. 	D. Một đáp số khác
 g. Câu nào sau đây là sai ? 
A . sinC = cosB	B. tgC = cotgB	C.tgB = cotgC 	D.tgC = cotgC
Câu 2: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng
1. Đường tròn nội tiếp tam giác 
a. là đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và phần kéo dài 
của 2 cạnh kia.
2. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 
b. là đường tròn đi qua trung điểm ba cạnh của 1 tam giác 
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác 
e. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác
4.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác 
d. là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. 
c. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tamgiác.
Phần II: Tự luận (6đ):
Câu 3: Cho biểu thức	 
Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa? 
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị của A khi x = 16?
Câu 4: Cho hai đường thẳng: y = x – 3 (d) và y = - 2x – 3	 (d’).
Cho biết vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d) và (d’).
Vẽ hai đường thẳng đã cho trên cùng hệ trục toạ độ.
Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng (d) , (d’) và trục hoành.
(Mỗi đơn vị trên 2 trục là 1cm. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH của tam giác .
Tính BC;AH; BH; CH? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 6: Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính MN . Gọi Mx và Ny là các tia vuông góc với MN 
(Mx, Ny và nửa đường tròn cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ MN ). Qua điểm A thuộc nửa đường tròn (A khác M, N), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn đó, nó cắt Mx và Ny theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh rằng:
Góc POQ bằng 900.
MP + NQ = PQ
MP. NQ không đổi khi A di chuyển trên nửa đường tròn. 
**************Hết****************
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng số và máy tính bỏ túi.

File đính kèm:

  • docKTHKI-9C(Huyen).doc