Kiểm tra trắc nghiệm 45 phút công nghệ 11 học kỳ 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm 45 phút công nghệ 11 học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn công nghệ Chủ đề Hãy nhập tên chủ để cho các câu hỏi dưới đây Câu hỏi 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vu? PA đúng Cung cấp hoà khí sạch (không khí+xăng) và trong xi lanh của của động cơ với lượng và tỉ lệ phù hợp với chế độ làm việc. B) Cung cấp nhiên liệu sạch vào trong xi lanh của của động cơ. C) Cung cấp hoà khí sạch (không khí + Điêzen) và trong xi lanh của của động cơ với lượng và tỉ lệ phù hợp với chế độ làm việc. D) Cung cấp không khí sạch vào trong xi lanh của của động cơ. Câu hỏi 2 Tìm phương án sai? PA đúng Bộ chế hoà khí có cả trong động cơ xăng và động cơ điêzen. B) Bộ chế hoà khí chỉ có trong động cơ xăng. C) Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D) Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu hỏi 3 Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm? PA đúng Cả ba phuơng án đề đúng B) Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ. C) Giúp cho động cơ cháy hoàn hảo hơn. D) Động cơ có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược Câu hỏi 4 ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào? PA đúng Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp. B) Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén. C) Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải. D) Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy-dãn nở. Câu hỏi 5 Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: PA đúng Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết B) Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ C) Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. D) Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ Câu hỏi 6 Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đường hồi nhiên liệu: PA đúng Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở B) Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở C) Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở D) Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở Câu hỏi 7 Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như: PA đúng Máy phát điện xoay chiều B) Máy phát điện một chiều C) Máy biến án D) Phương án khác Câu hỏi 8 Chi tiết nào không thuộc Ma-nhê-tô chảu hẹ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm PA đúng Cuộn W1 B) Cuộn Wn C) Cuộn Wđk D) Nam châm Câu hỏi 9 Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 (cuộn thứ cấp) phải như thế nào trong máy biến áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? PA đúng Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1 B) Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1 C) Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1 D) Phương án khác Câu hỏi 10 Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? PA đúng Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi B) Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi C) Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi D) Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi Câu hỏi 11 Đâu không phải là chi tiết của máy biến áp đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? PA đúng Cuộn Wn B) Cuộn W1 C) Cuộn W2 D) Lõi thép Câu hỏi 12 Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? PA đúng Thanh kéo B) Máy biến áp đánh lửa C) Ma-nhê-tô D) Tụ điện CT Câu hỏi 13 Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào? PA đúng Máy phát điện B) Acquy C) Bộ chia điện D) Động cơ điện Câu hỏi 14 Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua khi: PA đúng UĐK > 0 B) UĐK <= 0 C) IĐK > 0 D) IĐK <= 0 Câu hỏi 15 Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa? PA đúng Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm B) Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm C) Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điêzen đúng thời điểm D) Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điêzen đúng thười điểm Câu hỏi 16 Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động bằng động cơ điện thứ tự truyền động nào sau đây là đúng? PA đúng Lõi thép -> thanh kéo -> cần gạt -> khớp truyền động -> bánh đà B) Lõi thép -> cần gạt -> thanh kéo -> khớp truyền động -> bánh đà C) Lõi thép -> khớp truyền động -> cần gạt -> cần gạt -> bánh đà D) Thanh kéo -> lõi thép -> cần gạt -> khớp truyền động -> bánh đà Câu hỏi 17 Khớp truyền động có đặc điểm gì? PA đúng Truyền động 1 chiều từ động cơ điện tới bánh đà B) Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến động cơ điện C) Truyền động 2 chiều giữa động cơ điện và bánh đà D) Truyền động 2 chiều từ bánh đà đến động cơ điện Câu hỏi 18 Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất PA đúng Công suất nhỏ B) Công suất trung bình C) Công suất lớn D) Công suất rất lớn Câu hỏi 19 Tìm phương án sai? PA đúng Khởi động bằng khí nén giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được? B) Khởi động bằng tay giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được? C) Khởi động bằng động cơ điện một chiều giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được? D) Khởi động bằng động cơ phụ (động cơ xăng cỡ nhỏ) giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được? Câu hỏi 20 Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào? PA đúng Dòng diện một chiều của acquy B) Dòng điện xoay chiều của nguồn điện C) Nhờ động cơ xăng 2 kì D) Nhờ động cơ điêzen 2 kì Câu hỏi 21 Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: PAđúng Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 B) Thanh kéo 4,cần gạt 5,khớp 6 C) Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 D) Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng bánh đà 8 Câu hỏi 22 Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành răng 8 khi: PAđúng Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái B) Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái C) Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải D) Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải Câu hỏi 23 Khi động cơ làm việc bộ nào làm thiết bị nhận năng lượng? PAđúng Máy công tác B) Động cơ đốt trong C) Hệ thống truyền lực D) Cả 3 trường hợp Câu hỏi 24 Hệ số dự trữ trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT? PAđúng K=1,05 đến 1,5 B) K=1,05 đến 1,2 C) K=1,5 đến 1,7 D) K=0,5 đến 1,5 Câu hỏi 25 Công suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ nào dưới đây? (Trong đó NĐC: Công suất của động cơ PAđúng NĐC=(NCT+NTT).K B) NCT =( NĐC +NTT).K C) NTT =(NCT+ NĐC).K D) NĐC=(NCT+NTT)/K Câu hỏi 26 Khi tốc độ quay của động cơ khác tốc độ quay máy công tác thì nối chúng thông qua bộ phận nào? PAđúng Hộp số B) Li hợp C) Truyền lực các đăng D) Bộ vi sai Câu hỏi 28 Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là? PAđúng Động cơ đốt trong -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác B) Động cơ đốt trong -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực C) Máy công tác->Động cơ đốt trong -> Hệ thống truyền lực D) Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->Động cơ đốt trong Câu hỏi 29 Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ: PAđúng Cả ba phương án B) Nối thông qua hộp số C) Nối thông qua dây đai D) Nối thông qua xích Câu hỏi 30 Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: PAđúng Nối trực tiếp thông qua khớp nối B) Nối trực tiếp không qua khớp nối C) Thông qua hộp số D) Nối thông qua dây đai Câu hỏi 31 Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm PAđúng Cả 3 phương án B) Tốc độc quay cao C) Nhỏ gọn D) Thường làm mát bằng nước Câu 32 Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là? PAđúng Động cơ->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động B) Động cơ-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động C) Động cơ->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động D) Động cơ->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai -> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động Câu 33 Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa PAđúng Động cơ và hộp số B) Hộp số và truyền lực các đăng C) Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D) Hộp số và bánh xe chủ động Câu hỏi 34 Hộp số có nhiệm vụ? PAđúng Cả ba trường hợp B) Ngắt mô mem quay từ động cơ tới bánh xe chủ động C) Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ D) Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động Câu hỏi 35 Tìm phương án đúng nhất: Li hợp trên ôtô có nhiệm vụ .. PAđúng truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến hộp số B) truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến truyền lực các đăng C) truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến truyền lực chính và bộ vi sai D) truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến bánh xe chủ động Câu hỏi 36 Tìm phương án đúng PAđúng Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số không thể di chuyển dọc trục B) Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số có thể di chuyển dọc trục C) Các bánh răng trên trục bị động của hộp số không thể di chuyển dọc trục D) Các bánh răng trên trục số lùi của hộp số có thể di chuyển dọc trục Câu hỏi 37 Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô PAđúng Trục khuỷu. B) Trục cac-đăng. C) Hộp số D) Trục li hợp Câu hỏi 38 Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? PAđúng Chăm sóc và bảo dưỡng động cơ khó. B) Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. C) Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế D) Tất cả các nhược điểm đã nêu Câu hỏi 39 Phương án bố trí động cơ đốt trong ở trước buồng lái có nhược điểm gì? PAđúng Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe nhô ra phía trước B) Chăm sóc và bảo dưỡng động cơ khó. C) Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. D) Tất cả các nhược điểm đã nêu Câu hỏi 40 Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: PAđúng Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách B) Tầm quan sát của người lái hẹp C) Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái D) Tất cả đều đúng Câu hỏi 41 Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô tô gồm: PAđúng Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B) Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo C) Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo D) Võ li hợp,đĩa ép,lò xo Câu hỏi 42 Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô : PAđúng Giảm tốc,tăng momen quay B) Giảm tốc,giảm momen quay C) Tăng tốc ,tăng momen quay D) Tăng tốc,giảm momen quay Câu hỏi 43 Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay đổi góc b1, b2 nhờ: PAđúng Khớp các đăng 2 B) Khớp trượt 3 C) Khớp nối 3 D) Khớp trượt 2 Câu hỏi 44 Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay đổi nhờ: PAđúng Khớp trượt 3 B) Khớp các đăng 2 C) Khớp trượt 2 D) Tất cả đều sai
File đính kèm:
- Kiem tra trac nghiem 45 phut Cong Nghe 11 hoc ky 2.doc