Kiểm tra trắc nghiệm 45 phút công nghệ

docx10 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2011 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm 45 phút công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
Mã đề: 136
 Câu 1. Hãy cho biết tên của mạch điện sau:
	A.Mạch đèn cầu thang.	B.Mạch đèn sáng tỏ sáng mờ.
	C.. Mạch đèn mắc song song.	D.Mạch đèn tắt sáng luân phiên.
 Câu 2. Điều nào sau đây đúng cho máy biến áp.
	A.Thứ cấp nhiều vòng hơn sơ cấp.	B.Lõi thép gồm nhiều lá ghép lại.
	C.Dùng cho điện 1 chiều.	D.Lõi thép phải có tiết diện vuông.
 Câu 3. Độ chói được kí hiệu là gì? Đơn vị?
	A.Ký hiệu là M, đơn vị: dc/m2	B.Ký hiệu là C, đơn vị: dj/m3
	C.Ký hiệu là L, đơn vị: cd/m2	D.Ký hiệu là U: đơn vị: lux
 Câu 4. Quang thông là:
	A.lượng ánh sáng mặt trời.	B. lượng ánh sáng nguồn điện phát ra.
	C.lượng ánh sáng đèn phát ra.	D.A và B.
 Câu 5. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
	A.Cực giữ dây chảy.	B.Vỏ cầu chì.	C.Dây chảy.	D.Cực giữ dây dẫn điện.
 Câu 6. Quang thông của nguồn sáng điện phụ thuộc vào.............. tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sang.
	A.Phát sáng.	B. Độ chói. 	C.Công suất điện.	D.Cường độ sáng. 
 Câu 7. Để đo điện trở, khi chỉ có 1 dụng cụ đo lường, ta dùng dụng cụ nào?
	A.Oát kế.	B.Ampe kế.	C.Ôm kế.	D.Vôn kế.
 Câu 8. Xác định công thức tính độ rọi?
	A.E = 	B.E = .	C.E = 	D.E = 
 Câu 9. Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó?
	A.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp.	B.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ.
	C.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.	D.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ.
 Câu 10. Khi máy biến áp hoạt động, ở cuộn thứ cấp ta nhận được dòng điện vốn là
	A.Dòng điện ứng.	B.Dòng điện thứ cấp.	C.Dòng điện cảm.	D.Dòng điện 1 chiều.
 Câu 11. Máy biến áp dùng để:
	A.Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	B.Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp.
	C.Biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
	D.Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
 Câu 12. Có mấy cách để điều chỉnh tốc độ quay của quạt điện.
	A. 2.	B.4.	C.1.	D. 3.
 Câu 13. Quy trình giặt của máy giặt:
	A.Giặt à vắt à giũ à vắt.	B.Giặt à giũ à vắt à giũ.	C.Giặt à xã à giũ à vắt.	D.Giặt à vắt à giũ à xã.
 Câu 14. Dây dẫn điện có tiết diện là 3,14 mm2 thì đường kính dây bằng bao nhiêu?
	A.d = 2,5mm.	B.d = 2 mm.	C.d = 3 mm.	D.d = 1,5 mm.
 Câu 15. Để đo số kWh của một hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào dưới đây:
	A.Dụng cụ đo điện năng.	B.Dụng cụ đo dòng điện.	C.Dụng cụ đo công suất.	D.Dụng cụ đo điện áp.
 Câu 16. Cho hằng số công tơ điện là 1 kwh = 50 vòng thì Khi công tơ.
	A.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1000 kwh.
	B.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
	C.quay 50 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
	D.quay 200 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 2 kwh.
 Câu 17. Máy biến áp có cấu tạo gồm:
	A.Sơ cấp và thứ cấp.
	B.Khung dây và nam châm. 
	C.Stato và Rôto.
	D.Cuộn dây và lỏi thép.
 Câu 18. "Bề mặt hữu ích" có đường cao trung bình so với mặt sàn là:
	A. 0,8 0,85m.	B.0,7 0,85m.	C.0,7 0,8m.	D.0,8 0,9m.
 Câu 19. Số vòng dây của cuộn sơ và thứ cấp có kí hiệu chung là:
	A. S.	B.N.	C.U.	D.I.
 Câu 20. Một gia đình sử dụng điện năng theo chỉ số công tơ là 2450kWh, sau 1 tháng số chỉ công tơ 2530kWh. Vậy trong 6 tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền? (biết 1kWh = 500 đồng)
	A. 230.000đ.	B.270.000đ.	C.250.000đ.	D.240.000đ.
 Câu 21. Xác định công thức tính quang thông tổng?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 22. Trên bóng đèn có ghi 220V - 15W, số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:
	A.Điện áp và dòng điện dịnh mức của đèn.	B.Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn.
	C.Điện áp và công suất định mức đèn.	D.Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn.
 Câu 23. Để đo điện áp ta sử dụng vôn kế và mắc:
	A.Song song và cũng có thể nối tiếp.	B.Song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
	C.Song song với đoạn mạch cần đo điện áp.	D.Nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
 Câu 24. Đơn vị đo của Quang thông là:
	A.lumen (lm).	B.Kilogram (kg).	C.Ampe (A).	D.Vôn (V).
 Câu 25. Động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng:
	A.Giao thoa ánh sáng.	B.Cảm ứng điện từ.	C.Tán sắc ánh sáng.	D.Điện trường.
 Câu 26. Máy biến áp có U1< U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
	A.N1= N2.	B.N1 N2.	D.f1< f2.
 Câu 27. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt điện cho:
	A.Toàn mạch điện.	B.Đèn huỳnh quang.	C.Bàn là điện.	D.Động cơ điện.
 Câu 28. MBA giảm áp Có:
	A.U1 U2 .
 Câu 29. Hiệu suất phát quang (Hspq )của một nguồn sáng được xác định bằng công thức nào dưới đây?
	A.Hspq = 	B.Hspq = 	C.Hspq = 	D.Hspq = .
 Câu 30. Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là:
	A.Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.	B.Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục.
	C.Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ.	D.Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện. 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
Mã đề: 170
 Câu 1. Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó?
	A.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp.	B.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ.
	C.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ.	D.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Câu 2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
	A.Cực giữ dây chảy.	B.Vỏ cầu chì.	C.Cực giữ dây dẫn điện.	D.Dây chảy.
 Câu 3. Một gia đình sử dụng điện năng theo chỉ số công tơ là 2450kWh, sau 1 tháng số chỉ công tơ 2530kWh. Vậy trong 6 tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền? (biết 1kWh = 500 đồng)
	A. 230.000đ.	B.270.000đ.	C.250.000đ.	D.240.000đ.
 Câu 4. Máy biến áp có U1< U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
	A.N1> N2.	B.N1= N2.	C.N1< N2.	D.f1< f2.
 Câu 5. "Bề mặt hữu ích" có đường cao trung bình so với mặt sàn là:
	A. 0,8 0,85m.	B.0,7 0,8m.	C.0,8 0,9m.	D.0,7 0,85m.
 Câu 6. Hãy cho biết tên của mạch điện sau:
	A.. Mạch đèn mắc song song.	B.Mạch đèn cầu thang.
	C.Mạch đèn tắt sáng luân phiên.	D.Mạch đèn sáng tỏ sáng mờ.
 Câu 7. Dây dẫn điện có tiết diện là 3,14 mm2 thì đường kính dây bằng bao nhiêu?
	A.d = 1,5 mm.	B.d = 2 mm.	C.d = 2,5mm.	D.d = 3 mm.
 Câu 8. Có mấy cách để điều chỉnh tốc độ quay của quạt điện.
	A. 3.	B.1.	C.4.	D. 2.
 Câu 9. Điều nào sau đây đúng cho máy biến áp.
	A.Thứ cấp nhiều vòng hơn sơ cấp.	B.Lõi thép phải có tiết diện vuông.
	C.Dùng cho điện 1 chiều.	D.Lõi thép gồm nhiều lá ghép lại.
 Câu 10. Đơn vị đo của Quang thông là:
	A.Vôn (V).	B.lumen (lm).	C.Ampe (A).	D.Kilogram (kg).
 Câu 11. Cho hằng số công tơ điện là 1 kwh = 50 vòng thì Khi công tơ.
	A.quay 200 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 2 kwh.
	B.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
	C.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1000 kwh.
	D.quay 50 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
 Câu 12. Số vòng dây của cuộn sơ và thứ cấp có kí hiệu chung là:
	A.N.	B. S.	C.I.	D.U.
 Câu 13. Khi máy biến áp hoạt động, ở cuộn thứ cấp ta nhận được dòng điện vốn là
	A.Dòng điện cảm.	B.Dòng điện ứng.	C.Dòng điện 1 chiều.	D.Dòng điện thứ cấp.
 Câu 14. Động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng:
	A.Điện trường.	B.Giao thoa ánh sáng.	C.Cảm ứng điện từ.	D.Tán sắc ánh sáng.
 Câu 15. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt điện cho:
	A.Toàn mạch điện.	B.Đèn huỳnh quang.	C.Động cơ điện.	D.Bàn là điện.
 Câu 16. Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là:
	A.Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện.	B.Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.
	C.Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục.	D.Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ.
 Câu 17. Quang thông là:
	A.lượng ánh sáng mặt trời.	B. lượng ánh sáng nguồn điện phát ra.
	C.A và B.	D.lượng ánh sáng đèn phát ra.
 Câu 18. Máy biến áp dùng để:
	A.Biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
	B.Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp.
	C.Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	D.Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
 Câu 19. Để đo điện áp ta sử dụng vôn kế và mắc:
	A.Song song với đoạn mạch cần đo điện áp.	B.Song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
	C.Nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.	D.Song song và cũng có thể nối tiếp.
 Câu 20. Xác định công thức tính quang thông tổng?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 21. Để đo điện trở, khi chỉ có 1 dụng cụ đo lường, ta dùng dụng cụ nào?
	A.Oát kế.	B.Vôn kế.	C.Ampe kế.	D.Ôm kế.
 Câu 22. Quang thông của nguồn sáng điện phụ thuộc vào.............. tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sang.
	A.Phát sáng.	B.Cường độ sáng. 	C.Công suất điện.	D. Độ chói. 
 Câu 23. Xác định công thức tính độ rọi?
	A.E = 	B.E = 	C.E = 	D.E = .
 Câu 24. Hiệu suất phát quang (Hspq )của một nguồn sáng được xác định bằng công thức nào dưới đây?
	A.Hspq = 	B.Hspq = 	C.Hspq = 	D.Hspq = .
 Câu 25. Máy biến áp có cấu tạo gồm:
	A.Stato và Rôto.
	B.Sơ cấp và thứ cấp.
	C.Khung dây và nam châm. 
	D.Cuộn dây và lỏi thép.
 Câu 26. Trên bóng đèn có ghi 220V - 15W, số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:
	A.Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn.	B.Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn.
	C.Điện áp và dòng điện dịnh mức của đèn.	D.Điện áp và công suất định mức đèn.
 Câu 27. MBA giảm áp Có:
	A.U1 > U2 .	B.U1 = U2 .	C.U1 < U2	D.U1 ≠ U2
 Câu 28. Độ chói được kí hiệu là gì? Đơn vị?
	A.Ký hiệu là M, đơn vị: dc/m2	B.Ký hiệu là L, đơn vị: cd/m2
	C.Ký hiệu là U: đơn vị: lux	D.Ký hiệu là C, đơn vị: dj/m3
 Câu 29. Quy trình giặt của máy giặt:
	A.Giặt à vắt à giũ à xã.	B.Giặt à xã à giũ à vắt.	C.Giặt à giũ à vắt à giũ.	D.Giặt à vắt à giũ à vắt.
 Câu 30. Để đo số kWh của một hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào dưới đây:
	A.Dụng cụ đo dòng điện.	B.Dụng cụ đo công suất.	C.Dụng cụ đo điện năng.	D.Dụng cụ đo điện áp. 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
Mã đề: 204
 Câu 1. Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là:
	A.Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ.	B.Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện.
	C.Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.	D.Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục.
 Câu 2. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt điện cho:
	A.Toàn mạch điện.	B.Động cơ điện.	C.Bàn là điện.	D.Đèn huỳnh quang.
 Câu 3. Khi máy biến áp hoạt động, ở cuộn thứ cấp ta nhận được dòng điện vốn là
	A.Dòng điện cảm.	B.Dòng điện 1 chiều.	C.Dòng điện thứ cấp.	D.Dòng điện ứng.
 Câu 4. Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó?
	A.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp.	B.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ.
	C.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ.	D.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Câu 5. Cho hằng số công tơ điện là 1 kwh = 50 vòng thì Khi công tơ.
	A.quay 200 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 2 kwh.
	B.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1000 kwh.
	C.quay 50 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
	D.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
 Câu 6. Một gia đình sử dụng điện năng theo chỉ số công tơ là 2450kWh, sau 1 tháng số chỉ công tơ 2530kWh. Vậy trong 6 tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền? (biết 1kWh = 500 đồng)
	A.270.000đ.	B.240.000đ.	C.250.000đ.	D. 230.000đ.
 Câu 7. Quang thông của nguồn sáng điện phụ thuộc vào.............. tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sang.
	A.Công suất điện.	B. Độ chói. 	C.Phát sáng.	D.Cường độ sáng. 
 Câu 8. Đơn vị đo của Quang thông là:
	A.lumen (lm).	B.Ampe (A).	C.Vôn (V).	D.Kilogram (kg).
 Câu 9. Dây dẫn điện có tiết diện là 3,14 mm2 thì đường kính dây bằng bao nhiêu?
	A.d = 1,5 mm.	B.d = 2,5mm.	C.d = 2 mm.	D.d = 3 mm.
 Câu 10. Để đo điện trở, khi chỉ có 1 dụng cụ đo lường, ta dùng dụng cụ nào?
	A.Oát kế.	B.Vôn kế.	C.Ampe kế.	D.Ôm kế.
 Câu 11. Để đo số kWh của một hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào dưới đây:
	A.Dụng cụ đo điện áp.	B.Dụng cụ đo điện năng.	C.Dụng cụ đo công suất.	D.Dụng cụ đo dòng điện.
 Câu 12. Quy trình giặt của máy giặt:
	A.Giặt à giũ à vắt à giũ.	B.Giặt à xã à giũ à vắt.	C.Giặt à vắt à giũ à vắt.	D.Giặt à vắt à giũ à xã.
 Câu 13. Máy biến áp có U1< U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
	A.N1 N2.	C.N1= N2.	D.f1< f2.
 Câu 14. Hãy cho biết tên của mạch điện sau:
	A.Mạch đèn cầu thang.	B.Mạch đèn sáng tỏ sáng mờ.
	C.Mạch đèn tắt sáng luân phiên.	D.. Mạch đèn mắc song song.
 Câu 15. Máy biến áp có cấu tạo gồm:
	A.Khung dây và nam châm. 
 	B.Cuộn dây và lỏi thép.
	C.Sơ cấp và thứ cấp.
	D.Stato và Rôto.
 Câu 16. Số vòng dây của cuộn sơ và thứ cấp có kí hiệu chung là:
	A. S.	B.N.	C.I.	D.U.
 Câu 17. Xác định công thức tính quang thông tổng?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 18. Xác định công thức tính độ rọi?
	A.E = 	B.E = 	C.E = 	D.E = .
 Câu 19. MBA giảm áp Có:
	A.U1 = U2 .	B.U1 U2 .
 Câu 20. "Bề mặt hữu ích" có đường cao trung bình so với mặt sàn là:
	A.0,7 0,85m.	B.0,8 0,9m.	C.0,7 0,8m.	D. 0,8 0,85m.
 Câu 21. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
	A.Dây chảy.	B.Cực giữ dây dẫn điện.	C.Vỏ cầu chì.	D.Cực giữ dây chảy.
 Câu 22. Độ chói được kí hiệu là gì? Đơn vị?
	A.Ký hiệu là M, đơn vị: dc/m2	B.Ký hiệu là L, đơn vị: cd/m2
	C.Ký hiệu là C, đơn vị: dj/m3	D.Ký hiệu là U: đơn vị: lux
 Câu 23. Máy biến áp dùng để:
	A.Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	B.Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	C.Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp.
	D.Biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
 Câu 24. Có mấy cách để điều chỉnh tốc độ quay của quạt điện.
	A. 3.	B.1.	C.4.	D. 2.
 Câu 25. Điều nào sau đây đúng cho máy biến áp.
	A.Dùng cho điện 1 chiều.	B.Lõi thép gồm nhiều lá ghép lại.
	C.Thứ cấp nhiều vòng hơn sơ cấp.	D.Lõi thép phải có tiết diện vuông.
 Câu 26. Để đo điện áp ta sử dụng vôn kế và mắc:
	A.Song song và cũng có thể nối tiếp.	B.Nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
	C.Song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.	D.Song song với đoạn mạch cần đo điện áp.
 Câu 27. Quang thông là:
	A.lượng ánh sáng đèn phát ra.	B.lượng ánh sáng mặt trời.
	C.A và B.	D. lượng ánh sáng nguồn điện phát ra.
 Câu 28. Động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng:
	A.Điện trường.	B.Giao thoa ánh sáng.	C.Tán sắc ánh sáng.	D.Cảm ứng điện từ.
 Câu 29. Trên bóng đèn có ghi 220V - 15W, số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:
	A.Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn.	B.Điện áp và công suất định mức đèn.
	C.Điện áp và dòng điện dịnh mức của đèn.	D.Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn.
 Câu 30. Hiệu suất phát quang (Hspq )của một nguồn sáng được xác định bằng công thức nào dưới đây?
	A.Hspq = 	B.Hspq = 	C.Hspq = 	D.Hspq = . 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
Mã đề: 238
 Câu 1. Hiệu suất phát quang (Hspq )của một nguồn sáng được xác định bằng công thức nào dưới đây?
	A.Hspq = 	B.Hspq = .	C.Hspq = 	D.Hspq = 
 Câu 2. Quy trình giặt của máy giặt:
	A.Giặt à vắt à giũ à vắt.	B.Giặt à giũ à vắt à giũ.	C.Giặt à xã à giũ à vắt.	D.Giặt à vắt à giũ à xã.
 Câu 3. Có mấy cách để điều chỉnh tốc độ quay của quạt điện.
	A. 2.	B.1.	C.4.	D. 3.
 Câu 4. Để đo điện trở, khi chỉ có 1 dụng cụ đo lường, ta dùng dụng cụ nào?
	A.Vôn kế.	B.Ampe kế.	C.Oát kế.	D.Ôm kế.
 Câu 5. "Bề mặt hữu ích" có đường cao trung bình so với mặt sàn là:
	A. 0,8 0,85m.	B.0,7 0,8m.	C.0,7 0,85m.	D.0,8 0,9m.
 Câu 6. Một gia đình sử dụng điện năng theo chỉ số công tơ là 2450kWh, sau 1 tháng số chỉ công tơ 2530kWh. Vậy trong 6 tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền? (biết 1kWh = 500 đồng)
	A. 230.000đ.	B.270.000đ.	C.250.000đ.	D.240.000đ.
 Câu 7. Điều nào sau đây đúng cho máy biến áp.
	A.Lõi thép gồm nhiều lá ghép lại.	B.Dùng cho điện 1 chiều.
	C.Lõi thép phải có tiết diện vuông.	D.Thứ cấp nhiều vòng hơn sơ cấp.
 Câu 8. Động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng:
	A.Tán sắc ánh sáng.	B.Điện trường.	C.Cảm ứng điện từ.	D.Giao thoa ánh sáng.
 Câu 9. Độ chói được kí hiệu là gì? Đơn vị?
	A.Ký hiệu là L, đơn vị: cd/m2	B.Ký hiệu là U: đơn vị: lux
	C.Ký hiệu là M, đơn vị: dc/m2	D.Ký hiệu là C, đơn vị: dj/m3
 Câu 10. Máy biến áp dùng để:
	A.Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	B.Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp.
	C.Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
	D.Biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
 Câu 11. Quang thông của nguồn sáng điện phụ thuộc vào.............. tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sang.
	A.Phát sáng.	B. Độ chói. 	C.Cường độ sáng. 	D.Công suất điện.
 Câu 12. Đơn vị đo của Quang thông là:
	A.Ampe (A).	B.lumen (lm).	C.Kilogram (kg).	D.Vôn (V).
 Câu 13. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
	A.Cực giữ dây chảy.	B.Vỏ cầu chì.	C.Dây chảy.	D.Cực giữ dây dẫn điện.
 Câu 14. Máy biến áp có cấu tạo gồm:
	A.Sơ cấp và thứ cấp.
	B.Cuộn dây và lỏi thép.
	C.Khung dây và nam châm. 
	D.Stato và Rôto.
 Câu 15. Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là:
	A.Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.	B.Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện.
	C.Có thể do mòn bi, mòn bạc đạn hoặc mòn trục.	D.Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ.
 Câu 16. Xác định công thức tính độ rọi?
	A.E = 	B.E = 	C.E = .	D.E = 
 Câu 17. Khi máy biến áp hoạt động, ở cuộn thứ cấp ta nhận được dòng điện vốn là
	A.Dòng điện 1 chiều.	B.Dòng điện cảm.	C.Dòng điện ứng.	D.Dòng điện thứ cấp.
 Câu 18. Trên bóng đèn có ghi 220V - 15W, số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:
	A.Điện áp và công suất định mức đèn.	B.Điện áp và dòng điện dịnh mức của đèn.
	C.Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn.	D.Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn.
 Câu 19. Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó?
	A.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ.	B.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ.
	C.2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp.	D.2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Câu 20. MBA giảm áp Có:
	A.U1 ≠ U2	B.U1 > U2 .	C.U1 = U2 .	D.U1 < U2
 Câu 21. Xác định công thức tính quang thông tổng?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 22. Để đo số kWh của một hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào dưới đây:
	A.Dụng cụ đo điện năng.	B.Dụng cụ đo dòng điện.	C.Dụng cụ đo điện áp.	D.Dụng cụ đo công suất.
 Câu 23. Quang thông là:
	A. lượng ánh sáng nguồn điện phát ra.	B.lượng ánh sáng đèn phát ra.
	C.A và B.	D.lượng ánh sáng mặt trời.
 Câu 24. Số vòng dây của cuộn sơ và thứ cấp có kí hiệu chung là:
	A.U.	B.N.	C.I.	D. S.
 Câu 25. Hãy cho biết tên của mạch điện sau:
	A.Mạch đèn sáng tỏ sáng mờ.	B.Mạch đèn tắt sáng luân phiên.
	C.. Mạch đèn mắc song song.	D.Mạch đèn cầu thang.
 Câu 26. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt điện cho:
	A.Toàn mạch điện.	B.Động cơ điện.	C.Đèn huỳnh quang.	D.Bàn là điện.
 Câu 27. Cho hằng số công tơ điện là 1 kwh = 50 vòng thì Khi công tơ.
	A.quay 200 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 2 kwh.
	B.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
	C.quay 100 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1000 kwh.
	D.quay 50 vòng tương ứng điện năng tiêu thụ là 1 kwh.
 Câu 28. Máy biến áp có U1< U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
	A.f1 N2.	C.N1= N2.	D.N1< N2.
 Câu 29. Để đo điện áp ta sử dụng vôn kế và mắc:
	A.Song song với đoạn mạch cần đo điện áp.	B.Song song với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
	C.Song song và cũng có thể nối tiếp.	D.Nối tiếp với đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện.
 Câu 30. Dây dẫn điện có tiết diện là 3,14 mm2 thì đường kính dây bằng bao nhiêu?
	A.d = 1,5 mm.	B.d = 3 mm.	C.d = 2,5mm.	D.d = 2 mm. 
Đáp án mã đề: 136
	01. - - = -	09. - - = -	17. - - - ~	25. - / - -
	02. - / - -	10. - / - -	18. ; - - -	26. - / - -
	03. - - = -	11. - - - ~	19. - / - -	27. ; - - -
	04. - - - ~	12. - - - ~	20. - - - ~	28. - - - ~
	05. - - = -	13. - - - ~	21. - / - -	29. - / - -
	06. - - = -	14. - / - -	22. - - = -	30. - / - -
	07. ; - - -	15. - / - -	23. - - = -
	08. - / - -	16. - - = -	24. ; - - -
Đáp án mã đề: 170
	01. - - - ~	09. - - - ~	17. - - = -	25. - - - ~
	02. - - - ~	10. - / - -	18. - - = -	26. - - - ~
	03. - - - ~	11. - - - ~	19. ; - - -	27. ; - - -
	04. - - = -	12. ; - - -	20. - - = -	28. - / - -
	05. ; - - -	13. - - - ~	21. ; - - -	29. ; - - -
	06. ; - - -	14. - - = -	22. - - = -	30. ; - - -
	07. - / - -	15. ; - - -	23. - - - ~
	08. ; - - -	16. - - = -	24. - / - -
Đáp án mã đề: 204
	01. - - - ~	09. - - = -	17. - - - ~	25. - / - -
	02. ; - - -	10. ; - - -	18. - - - ~	26. - - - ~
	03. - - = -	11. - - - ~	19. - - - ~	27. - - = -
	04. - - - ~	12. - - - ~	20. - - - ~	28. - - - ~
	05. - - = -	13. ; - - -	21. ; - - -	29. - / - -
	06. - / - -	14. - - - ~	22. - / - -	30. ; - - -
	07. ; - - -	15. - / - -	23. - / - -
	08. ; - - -	16. - / - -	24. ; - - -
Đáp án mã đề: 238
	01. - - - ~	09. ; - - -	17. - - - ~	25. - - = -
	02. - - - ~	10. ; - - -	18. ; - - -	26. ; - - -
	03. - - - ~	11. - - - ~	19. - - - ~	27. - - - ~
	04. - - = -	12. - / - -	20. - / - -	28. - - - ~
	05. ; - - -	13. - - = -	21. ; - - -	29. ; - - -
	06. - - - ~	14. - / - -	22. - / - -	30. - - - ~
	07. ; - - -	15. - - = -	23. - - = -
	08. - - = -	16. - - = -	24. - / - -

File đính kèm:

  • docxkiem tra nge 45 phut.docx