Kiểm tra Văn 7 - Năm 2010 - 2011

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Văn 7 - Năm 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT + THI HỌC KÌ MƠN NGỮ VĂN 7
HỌC KÌ I - NH: 2010- 2011
GV bộ mơn: HỒNG TIẾN HỊA
Bài:11
Tiết PPCT: 42 KIỂM TRA VĂN ( NV 7) 
Tuần dạy: 11 
1. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vd cấp thấp
Vd cấp cao
Ca dao, dân ca
Câu 1/ a ( viết bài ca dao ) : 1 đ
Câu 1/ b ( nêu nội dung ) 1 đ
Thơ Trung Đại
Câu2/a ( viết lại bài thơ ): 1.5 đ
Câu2/b ( nội dung NTbài thơ, ): 1.5 đ
 Thơ Đường
Câu 3/b ( tác giả): 1 đ 
Câu 3/a :(viết lại phần dịch thơ ) :1 đ
Câu 3/c :(ND, NT bài thơ ) :1 đ
Câu 4: 2 đ
Tổng số câu hỏi
0,3
1,3
1,3
1
Tổng số điểm
 %
1 đ (10%)
3.5đ( 35%)
3.5( 35%)
2 đ (20%)
2.NỘI DUNG ĐỀ - ĐÁP ÁN:
Câu1 : Viết 1bài ca dao về tình cảm gia đình.Nêu nội dung bài ca dao đó? (2đ)
Câu 2 : Viết lại bài thơ “Qua Đèo Ngang” của Bà Huyện Thanh Quan. Nêu ND bài thơ? (3đ)	
Câu 3 :Viết lại phần dịch thơ ( của Trần Trọng San) bài “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê”. Nêu tác giả của bài thơ? Nêu nội dung, nghệ thuật bài thơ? ( 3 đ)
Câu 4: Viết đoạn văn trình bày cảm xúc,suy nghĩ của em sau khi học xong bài thơ “ Bài ca nhà tranh bị gió thu phá” ? ( 2 đ ) 
 * Hướng dẫn chấm:
Câu 1: (2đ)
 Chiều chiều ra đứng ngõ sau
 Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều 
à Tâm trạng,nỗi buồn xót xa của người con gái lấy chồng xa quê, nhớ mẹ nơi quê nhà.
Câu 2 : HS viết bài thơ:“Bước tớùi”.(1.5đ)
 - ND: Cảnh tượng đèo ngang thoáng đãng mà heo hút , thấp thoáng có sự sống con người , đồng thời thể hiện nỗi nhớ nước thương nhà của TG.(1.5đ)
 Câu 3: HS viết lại phần dịch thơ : “ Trẻ đi. đến làng”
 - ND: Thể hiện chân thực sâu sắc, hóm hỉnh ngậm ngùi tình yêu quê hương thắm thiết của tác giả khi trở về quê cũ.
 - NT:Sử dụng yếu tố tự sự, tiểu đối, giọng thơ bi hài.
 Câu 4: H viết đoạn văn trình bày suy nhgĩ của bản thân. ( 2 đ )
Tuần:12
Tiết 46	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT ( NV 7)
1 MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vd cấp thấp
Vd cấp cao
Đại từ, quan hệ từ, từ Hán Việt
Câu 1( 3đ)
Quan hệ từ
Câu 2( 3 đ)
 Từ đồng nghĩa
Từ đồng âm
Câu 3 ( 2 đ)
Câu 4: 2 đ
Tổng số câu hỏi
1
1
1
1
Tổng số điểm
 %
3 đ (30%)
2đ( 20%)
3( 30%)
2 đ (20%)
2.NỘI DUNG ĐỀ - ĐÁP ÁN:
* ĐỀ:
Câu 1: Tìm các đại từ, quan hệ từ, từ Hán Việt cĩ trong đoạn văn sau ( 3 đ) :
  Đồ chơicủa chúng tơi chẳng cĩ nhiều. Tơi dành hầu hết cho em: Bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu. Thủy chẳng quan tâm đến chuyện đĩ, mắt nĩ cứ ráo hoảnh nhìn vào khoảng khơng, thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẽ. Nhưng khi tơi vừa lấy hai con búp bê từ trong tủ ra, đặt sang hai phía thì em bỗng tru tréo lên giận dữ..
Câu 2: Quan hệ từ là gì? Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:( 3 đ)
 Nĩ hay nhìn tơi.cái vẻ mặt đợi chờ đĩ tơi lạnh lùng.nĩ lảng đi.Tơi vui vẻ.tỏ ý muốn gần nĩ, cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuơn mặt tràn trề hạnh phúc.
 ( Theo Nguyễn Thị Huệ)
Câu 3: Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa trong câu ca dao sau ( 2đ) : 
 Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hịn núi cao
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn( từ 5 – 7 câu) cĩ sử dụng từ trái nghĩa,từ đồng âm? ( 2 đ )
* Đáp án:
 Câu 1( 3 đ):
 + Đại từ: chúng tơi, tơi , đĩ, nĩ, em( danh từ dùng như đại từ) ( 1đ)
 +Quan hệ từ: của, cho, và, nhưng, vừa, thì ( 1đ)
 +Từ Hán Việt: Thủy, quan tâm ( 1đ)
Câu 2 ( 3 đ) - Quan hệ từ là từ dùng để biểuthị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả,giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. ( 1.5 đ)
 - Các quan hệ từ cân điền là: với, nếu, thì, và.( 1.5 đ)
Câu 3 ( 2 đ) 
 -Từ đồng nghĩa là những từ cĩ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa cĩ thể thuộc vào nhiều nhĩm từ đồng nghĩa khác nhau. (1đ)
 -Từ đồng nghĩa trong câu ca dao : non - núi
Câu 4: H/S viết được một đoạn văn ngắn đảm bảo yêu cầu , cĩ tính liên kết, mạch lạc, ngơn ngữ trong sáng gọt dũa - cho 2 đ.
Tuần:13
Tiết 51 – 52	 VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 ( NV 7)
1 MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vd cấp thấp
Vd cấp cao
Cảm nghĩ về người thân
Giới thiệu về người thân
Nêu cảm nghĩ của em về:	
- Hình dáng, tính cách của người thân.
- Ý thích của người thân.
- Thái độ của người thân đối với mọi người.
- Thái độ của người thân đối với em.
Diễn đạt mạch lạc,lơ gích,hồn chỉnh
Kết hợp yếu tố tự sự, miêu tả.
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm
 %
1đ ( 10%)
4 đ ( 40%)
3 đ( 30%)
2đ( 20%)
2.NỘI DUNG ĐỀ - ĐÁP ÁN:
* ĐỀ: Cảm nghĩ về người thân (ông, bà, cha, mẹ, thầy, 
cô giáo,) 	 	
 Dàn ý:
1. Mở bài:1 đ
 - Giới thiệu người thân, cảm nghĩ chung của em về người thân đó.
2. Thân bài:8 đ
 Nêu cảm nghĩ của em về:	
 - Hình dáng, tính cách của người thân.
 - Ý thích của người thân.
 - Thái độ của người thân đối với mọi người.
 - Thái độ của người thân đối với em.
3. Kết bài:1 đ
 - Tình cảm của em đối với người thân đó.

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-van 7.doc
Đề thi liên quan