Kiểm tra văn thời gian ( 45 phút ) tiết 98

doc1 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra văn thời gian ( 45 phút ) tiết 98, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Đồng Lạng Tiết 98 kiểm tra văn
 Thời gian ( 45 phút )
Đề ra:
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất.
"Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý, có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất dấu kín đáo trong rương hòm. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày. Nghĩa là phải ra sức giải thích, tuyên truyền, tổ chức lãnh đạo làm cho tinh thần yêu nước, công việc kháng chiến". .
1. Ai là tác giả đoạn trích trên?
 A. Đặng Thái Mai	 B. Phạm Văn Đồng 
 C. Hồ Chí Minh D. Nguyễn Đình Thi
2. Đoạn trích trên thuộc văn bản nào?
 A. ý nghĩa văn chương	B. Sự giàu đẹp của tiếng việt
 C. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta	D. Sài Gòn tôi yêu
3. Phần trích trên được viết theo phương thức biểu đạt nào?
 A. Tự sự	 B. Biểu cảm	C. Nghị luận	D. Miêu tả
4. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?
 A. Nhân hóa	 B. So sánh	C. ẩn dụ	D. Hoán dụ
5. Đoạn văn trên có sử dụng kiểu câu nào?
 A. Câu đặc biệt	 B. Câu rút gọn	C. Câu chủ động	D. Câu bị động
6. Tập hợp từ nào sau đây đều là từ Hán Việt?
 A. Truyền thống, Tổ chức, Lãnh đạo
 B. Trong sương, Trong hòm
 C. Tinh thần, Yêu nước, Của quý
 D. Cất dấu, Kín đáo, Trưng bày
7. Trong đoạn văn trên tác giả sử dụng mấy trạng ngữ?
 A. 1	B. 2	C. 3	D. Không có
8. Luận điểm chính được nêu ra trong đoạn trích trên là gì?
 A. Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước
 B. Khẳng định sức mạnh của truyền thống yêu nước
 C. Đất nước Việt Nam tươi đẹp, nhân dân Việt Nam anh hùng
 D. Lòng yêu nước như một thứ quý cần được giữ gìn phát huy
Phần tự luận: (6 Điểm)
Em hãy chép 3 câu tục ngữ nói về con người (1,5 điểm)
Hãy phân tích nội dung những câu tục ngữ đó. (4,5 điểm)
Đáp án:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu :	1	2	3	4	5	6	7	8
Đáp án :	C	C	C	B	B	A	D	D
B. Phần tự luận:
- Chép đúng mỗi câu tục ngữ được 0,5 điểm.
- Phân tích nội dung mỗi câu được 1,5 điểm.

File đính kèm:

  • docKT Ngu van 7 t98.doc
Đề thi liên quan