Kiểm tra văn tiết học 42

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra văn tiết học 42, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA VĂN TIẾT 42
Đề:
I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất
 Câu 1. Mẹ của En- ri- cô là người thế nào?
	A.Rất chiều con.
	B. Rất nghiêm khắc với con.
	C. Hy sinh tất cả vì con.
	D. Không tha thứ cho lỗi lầm của con
	Câu 2. Nhân vật chính trong Cuộc chia tay của những con búp bê là ai?
	A. Người mẹ.
	B. Cô giáo.
	C. Hai anh em.
	D.Búp bê.
	Câu 3.Thông điệp nào được gữi gắm qua câu chuyện trên?
	A. Tôn trọng ý muốn của trẻ.
	B. Để trẻ được sống dưới một mái ấm.
	C. Hãy hành động vì trẻ em.
	D.Tạo điều kiện để trẻ em phát triển tài năng.
	Câu4. Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao Đứng bên ni đồng…
	A. Rực rỡ, quyến rũ.
	B. Trong sáng, hồn nhiên.
	C.Trẻ trung tràn đầy sức sống.
	D. Mạnh mẽ.
	Câu 5.Bài Sông núi nước Nam của Lý Thường Kiệt được làm theo thể thơ nào?
	A. Thất ngôn bát cú Đường luật
	B. Thất ngôn tứ tuyệt.
	C. Ngũ ngôn.
	D. Song thất lục bát.
	Câu6. Bài thơ trên nổi bật nội dung gì ?
	A. Nước Nam là nước có chủ quyền, không kẻ thù nào được xâm phạm.
	B. Nước Nam là một nước văn hiến.
	C. Nước Nam là một nước rộng lớn và hùng mạnh..
	D. Nước Nam có nhiều anh hùng, sẽ đánh tan ngoại xâm.
	Câu 7. Vẻ đẹp của cảnh trí Côn Sơn trong Bài ca Côn Sơn là?
	A. Tươi tắn, đầy sức sống.
	B. Kỳ ảo, lộng lẫy.
	C. Yên ả thanh bình.
	D. Hùng vĩ, náo nhiệt.
	Câu 8. Nối với đáp án đúng
	A. Qua đèo Ngang.	A. Nguyễn Trãi
	B. Sông núi nước Nam.	B. Nguyễn Khuyến
	C. Bài ca Côn Sơn	C. Lý Thường Kiệt
	D. Bạn đến chơi nhà.	D. Ba Huyện Thanh Quan
II. Phần tự luận: 6 điểm
 Câu 1. So sánh cụm từ Ta với ta trong Qua đèo Ngang & Bạn đến chơi nhà. 2đ
 Câu 2. Viết một đoạn văn ngắn miêu tả cảnh quê em vào sáng sớm 4đ
	Đáp án
 Phần trắc nghiệm: 0,5đ/câu
Câu 1. C ,Câu 2 .C Câu 3. B, Câu 4. C,Câu 8. D	
 Phần tự luận :
 Câu 1 : Ta với ta
đQua đèo Ngangđ cô đơn, đối diện với chính mình.
Bạn đến chơi nhàđ hai người bạn
 Câu 2. Hs làm đúng yêu cầu

File đính kèm:

  • docKT VAN TIET 42.doc
Đề thi liên quan