Kiểm tra Vật Lý 10 – Ban cơ bản

doc20 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Vật Lý 10 – Ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Vật Lý 10 – Ban cơ bản	 Nội dung đề số : 211
 1). Một vật trọng lượng 1N có động năng là 1J. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? 
	A). 0,47m/s 	B). 4,47m/s 	C). 1,4m/s 	D). 1m/s 
 2). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Khi một lực ......(1)..... tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian thì tích được định nghĩa là ......(2)...... của lực trong khoảng thời gian ấy. 
A). (1) biến thiên, (2) động lượng B). (1) không đổi, (2) động lượng C). (1) không đổi, (2) xung lượng 	 D). (1) biến thiên, (2) xung lượng 
 3). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường từ vị trí M đến vị trí N thì công của ....(1).... tác dụng lên vật có giá trị bằng ....(2).... thế năng trọng trường tại M và N 
	A). (1) ngoại lực, (2) hiệu 	B). (1) trọng lực, (2) hiệu 	C). (1) ngoại lực, (2) tổng 	D). (1) trọng lực, (2) tổng 
 4). Xe A có khối lượng 1 tấn, vận tốc 60km/h. Xe B có khối lượng 2 tấn, vận tốc 30km/h. Xe nào có động lượng lớn hơn? 
	A). bằng nhau 	B). xe A 	C). xe B 	D). chưa xác định được 
 5). Công có thể được biểu thị bằng tích của: 
A). lực, quãng đường đi và khoảng thời gian B). lực và quãng đường đi được C). lực và vận tốc 	D). năng lượng và khoảng thời gian 
 6). Một vật khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Tại một thời điểm nó có vận tốc là 3m/s, sau đó 7 giây thì động lượng của nó là: 
	A). 20kgm/s 	B). 10,5kgm/s 	C). 42kgm/s 	D). 21kgm/s 
 7). Một vật khối lượng 2kg, có vận tốc 3m/s chuyển động nhanh dần, khi vận tốc của vật là 5m/s thì độ biến thiên động lượng của vật là: 
	A). 4kgm/s 	B). 30kgm/s 	C). 16kgm/s 	D). chưa thể tính được 
 8). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 0,5kg với vận tốc đầu là 2m/s, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là: 
	A). 5J 	B). 8J 	C). 1J 	D). 4J 
 9). Dấu của công phụ thuộc vào yếu tố nào 
A). góc giữa lực và phương chuyển động B). chiều dương quy ước C). góc giữa lực và vận tốc D). không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào 
 10). Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng nhất định luật 2 Newton 
	A). 	B). 	C). 	D). F = ma 
 11). Đại lượng nào sau đây là đại lượng véctơ 
	A). động năng 	B). động lượng 	C). công 	D). thế năng 
 12). đại lượng nào sau đây không có giá trị âm 
	A). động năng 	B). thế năng 	C). cơ năng 	D). công 
 13). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của ....(1).... thì ....(2).... của vật là một đại lượng được bảo toàn 
A). (1) trọng lực, (2) cơ năng 	B). (1) lực ma sát, (2) động năng C). (1) lực ma sát, (2) thế năng 	D). (1) trọng lực, (2) động lượng 
 14). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
.....(1)..... của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bằng công thức ....(2).... 
A). (1) động lượng, (2) 	B). (1) trọng lực, (2) C). (1) động lượng, (2) 	D). (1) trọng lực, (2) 
 15). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Độ biến thiên .......(1)....... của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ......(2)...... của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó 
A). (1) động lượng, (2) công B). (1) động lượng, (2) xung lượng C). (1) động năng, (2) xung lượng 	D). (1) xung lượng, (2) động lượng 
 16). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng ....(2).... và thế năng trọng trường của vật 
A). (1) công suất, (2) công B). (1) cơ năng, (2) động năng C). (1) động lượng, (2) động năng 	D). (1) công, (2) động lượng 
 17). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
....(1)..... là đại lượng đo bằng .....(2)..... sinh ra trong một đơn vị thời gian 
	A). (1) công, (2) công suất 	B). (1) công suất, (2) công 	C). (1) động lượng, (2) xung lượng 	D). (1) xung lượng, (2) động lượng 
 18). Đơn vị của công là: 
	A). kgm/s 	B). kgm/s2 	C). kg.m2/s 	D). kg.m2/s2 
 19). Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao của vật là: 
	A). 1m 	B). 0,102m 	C). 32m 	D). 9,8m 
 20). Khi độ cao của vật giảm thì công của trọng lực: 
	A). bằng 0 	B). chưa xác định được dấu 	C). âm 	D). dương 
21). Công có đơn vị là: 
	A). W 	B). A 	C). J 	D). N.s 
 22). Đại lượng nào sau đâu là đại lượng vô hướng 
	A). xung lượng 	B). động lượng 	C). gia tốc 	D). cơ năng 
 23). Một quả bóng bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường, bóng bật ngược trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 24). Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay là 
	A). 13,92.107Ns 	B). 13,92.106Ns 	C). 38,67.106Ns 	D). 38,67.107Ns 
 25). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m. 
	A). 7m/s 	B). 5m/s 	C). 6m/s 	D). 8m/s 
 26). Động năng của vật tăng khi: 
	A). gia tốc của vật tăng 	B). gia tốc của vật dương 	C). gia tốc của vật âm 	D). các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
 27). Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều cao là 4,05m, vận tốc của vật khi nó xuống đến chân mặt phẳng nghiêng là 
	A). 40,5m/s 	B). 81cm/s 	C). 39,69m/s 	D). 9m/s 
 28). Động năng của vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong 45 giây là: 
	A). 5530,8J 	B). một đáp số khác 	C). 2765,4J 	D). 311,1J 
 29). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng và điểm đặt của lực chuyển dời một đoạn l theo hướng hợp với hướng của lực góc thì .....(1)..... được tính: .....(2)..... 
A). (2) thế năng, (2) Wt = mgz B). (1) công, (2) C). (1) công, (2) D). (1) động năng, (2) 
 30). Một lực không đổi liên tục tác dụng vào một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là: 
	A). Fvt 	B). Fv2 	C). Ft 	D). Fv 
 31). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất: 
	A). HP 	B). J 	C). CV 	D). W 
 32). Động lượng được tính bằng 
	A). N.m/s 	B). N.m 	C). N/s 	D). N.s 
 33). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Độ biến thiên ....(1).... của một vật bằng ....(2).... của ngoại lực tác dụng lên vật đó 
A). (1) thế năng, (2) xung lượng 	B). (1) động năng, (2) xung lượng C). (1) động năng, (2) công 	D). (1) động lượng, (2) công 
 34). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của một vật là năng lượng mà vật có do chuyển động và được xác định theo công thức ....(2).... 
A). (1) thế năng, (2) Wt = mgz B). (1) động lượng, (2) C). (1) cơ năng, (2) W = Wđ + Wt D). (1) động năng, (2) 
 35). một người kéo hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một lực hơp với phương chuyển động là 30o lực kéo là 150N. Tính công của lực đó khi hòm đi được 20m: 
	A). một đáp số khác 	B). 7,5J 	C). 2598J 	D). 3000J 
 36). Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hệ quy chiếu: 
	A). động lượng 	B). khối lượng 	C). công 	D). động năng 
 37). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 10m/s, bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao cực đại của vật là 
	A). 10m 	B). 5m 	C). 15m 	D). 50m 
 38). Chọn câu SAI
Động năng của vật không đổi khi vật 
A). chuyển động thẳng đều 	B). chuyển động với gia tốc không đổi C). chuyển động cong đều 	 D). chuyển động tròn đều 
 39). Chọn câu SAI:
khi các vật rơi từ cùng độ cao, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 
A). gia tốc rơi bằng nhau 	B). công của trọng lực bằng nhau C). thời gian rơi bằng nhau 	D). tốc độ lúc chạm đất bằng nhau 
 40). Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ô tô là: 
	A). 3,20.105J 	B). 2,52.105J 	C). 2,47.105J 	D). 2,42.105J 
Mã đề 211Kiểm tra Vật Lý 10 – Ban cơ bản 	Nội dung đề số : 244
 1). Một vật khối lượng 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N, hãy tính vận tốc của vật khi nó chuyển động được 10m. 
	A). 6m/s 	B). 5m/s 	C). 8m/s 	D). 7m/s 
 2). Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ô tô là: 
	A). 2,42.105J 	B). 3,20.105J 	C). 2,47.105J 	D). 2,52.105J 
 3). Một lực không đổi liên tục tác dụng vào một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là: 
	A). Ft 	B). Fv2 	C). Fvt 	D). Fv 
 4). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 10m/s, bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao cực đại của vật là 
	A). 50m 	B). 5m 	C). 10m 	D). 15m 
 5). đại lượng nào sau đây không có giá trị âm 
	A). động năng 	B). công 	C). thế năng 	D). cơ năng 
 6). Đơn vị của công là: 
	A). kgm/s 	B). kg.m2/s 	C). kgm/s2 	D). kg.m2/s2 
 7). Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay là 
	A). 38,67.106Ns 	B). 13,92.106Ns 	C). 13,92.107Ns 	D). 38,67.107Ns 
 8). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng và điểm đặt của lực chuyển dời một đoạn l theo hướng hợp với hướng của lực góc thì .....(1)..... được tính: .....(2)..... 
A). (2) thế năng, (2) Wt = mgz B). (1) động năng, (2) C). (1) công, (2) D). (1) công, (2) 
 9). Đại lượng nào sau đâu là đại lượng vô hướng 
	A). động lượng 	B). xung lượng 	C). gia tốc 	D). cơ năng 
 10). Một vật khối lượng 2kg, có vận tốc 3m/s chuyển động nhanh dần, khi vận tốc của vật là 5m/s thì độ biến thiên động lượng của vật là: 
	A). chưa thể tính được 	B). 30kgm/s 	C). 4kgm/s 	D). 16kgm/s 
 11). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Độ biến thiên ....(1).... của một vật bằng ....(2).... của ngoại lực tác dụng lên vật đó 
A). (1) động năng, (2) công B). (1) thế năng, (2) xung lượng C). (1) động năng, (2) xung lượng 	D). (1) động lượng, (2) công 
 12). Công có thể được biểu thị bằng tích của: 
A). lực và vận tốc B). lực và quãng đường đi được C). lực, quãng đường đi và khoảng thời gian 	D). năng lượng và khoảng thời gian 
 13). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường từ vị trí M đến vị trí N thì công của ....(1).... tác dụng lên vật có giá trị bằng ....(2).... thế năng trọng trường tại M và N 
	A). (1) trọng lực, (2) tổng 	B). (1) ngoại lực, (2) hiệu 	C). (1) ngoại lực, (2) tổng 	D). (1) trọng lực, (2) hiệu 
 14). Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao của vật là: 
	A). 0,102m 	B). 1m 	C). 9,8m 	D). 32m 
 15). Khi độ cao của vật giảm thì công của trọng lực: 
	A). bằng 0 	B). dương 	C). chưa xác định được dấu 	 D). âm 
 16). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của ....(1).... thì ....(2).... của vật là một đại lượng được bảo toàn 
A). (1) trọng lực, (2) cơ năng 	B). (1) lực ma sát, (2) động năng C). (1) lực ma sát, (2) thế năng 	D). (1) trọng lực, (2) động lượng 
 17). Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều cao là 4,05m, vận tốc của vật khi nó xuống đến chân mặt phẳng nghiêng là 
	A). 39,69m/s 	B). 40,5m/s 	C). 81cm/s 	D). 9m/s 
 18). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Độ biến thiên .......(1)....... của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ......(2)...... của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó 
A). (1) động lượng, (2) xung lượng 	 B). (1) xung lượng, (2) động lượng C). (1) động lượng, (2) công 	D). (1) động năng, (2) xung lượng 
 19). Một vật khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Tại một thời điểm nó có vận tốc là 3m/s, sau đó 7 giây thì động lượng của nó là: 
	A). 10,5kgm/s 	B). 42kgm/s 	C). 20kgm/s 	D). 21kgm/s 
 20). Một vật trọng lượng 1N có động năng là 1J. Lâys g = 10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? 
	A). 4,47m/s 	B). 1,4m/s 	C). 0,47m/s 	D). 1m/s 
 21). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất: 
	A). CV 	B). J 	C). HP 	D). W 
 22). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 0,5kg với vận tốc đầu là 2m/s, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là: 
	A). 8J 	B). 4J 	C). 1J 	D). 5J 
 23). một người kéo hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một lực hơp với phương chuyển động là 30o lực kéo là 150N. Tính công của lực đó khi hòm đi được 20m: 
	A). 7,5J 	B). một đáp số khác 	C). 3000J 	D). 2598J 
 24). Chọn câu SAI:
khi các vật rơi từ cùng độ cao, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 
A). tốc độ lúc chạm đất bằng nhau 	 B). công của trọng lực bằng nhau C). thời gian rơi bằng nhau D). gia tốc rơi bằng nhau 
 25). Công có đơn vị là: 
	A). W 	B). A 	C). J 	D). N.s 
 26). Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hệ quy chiếu: 
	A). công 	B). động năng 	C). động lượng 	D). khối lượng 
 27). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng ....(2).... và thế năng trọng trường của vật 
A). (1) động lượng, (2) động năng 	 B). (1) công, (2) động lượng C). (1) cơ năng, (2) động năng D). (1) công suất, (2) công 
 28). Chọn câu SAI
Động năng của vật không đổi khi vật 
	A). chuyển động thẳng đều 	B). chuyển động cong đều 	C). chuyển động tròn đều 	D). chuyển động với gia tốc không đổi 
 29). Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng nhất định luật 2 Newton 
	A). 	B). 	C). 	D). F = ma 
 30). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Khi một lực ......(1)..... tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian thì tích được định nghĩa là ......(2)...... của lực trong khoảng thời gian ấy. 
A). (1) không đổi, (2) động lượng 	B). (1) không đổi, (2) xung lượng C). (1) biến thiên, (2) xung lượng D). (1) biến thiên, (2) động lượng 
 31). Động năng của vật tăng khi: 
A). gia tốc của vật âm B). các lực tác dụng lên vật sinh công dương C). gia tốc của vật dương 	D). gia tốc của vật tăng 
 32). Xe A có khối lượng 1 tấn, vận tốc 60km/h. Xe B có khối lượng 2 tấn, vận tốc 30km/h. Xe nào có động lượng lớn hơn? 
	A). chưa xác định được 	B). xe B 	C). xe A 	D). bằng nhau 
 33). Động lượng được tính bằng 
	A). N.m 	B). N/s 	C). N.s 	D). N.m/s 
 34). Dấu của công phụ thuộc vào yếu tố nào 
A). góc giữa lực và phương chuyển động B). không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào C). chiều dương quy ước 	D). góc giữa lực và vận tốc 
 35). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
.....(1)..... của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bằng công thức ....(2).... 
A). (1) trọng lực, (2) 	B). (1) động lượng, (2) C). (1) động lượng, (2) D). (1) trọng lực, (2) 
 36). Động năng của vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong 45 giây là: 
	A). một đáp số khác 	B). 5530,8J 	C). 311,1J 	D). 2765,4J 
 37). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
....(1)..... là đại lượng đo bằng .....(2)..... sinh ra trong một đơn vị thời gian 
	A). (1) công suất, (2) công 	B). (1) công, (2) công suất 	C). (1) xung lượng, (2) động lượng 	D). (1) động lượng, (2) xung lượng 
 38). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của một vật là năng lượng mà vật có do chuyển động và được xác định theo công thức ....(2).... 
A). (1) động năng, (2) B). (1) động lượng, (2) C). (1) cơ năng, (2) W = Wđ + Wt D). (1) thế năng, (2) Wt = mgz 
 39). Đại lượng nào sau đây là đại lượng véctơ 
	A). động lượng 	B). động năng 	C). công 	D). thế năng 
 40). Một quả bóng bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường, bóng bật ngược trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là 
	A). 	B). 	C). 	D). 
Mã đề 244Kiểm tra Vật Lý 10 – Ban cơ bản 	Nội dung đề số : 513
 1). Động năng của vật tăng khi: 
	A). gia tốc của vật âm 	B). gia tốc của vật tăng 	C). gia tốc của vật dương 	D). các lực tác dụng lên vật sinh công dương 
 2). Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng nhất định luật 2 Newton 
	A). 	B). F = ma 	C). 	D). 
 3). Từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất ném lên một vật có khối lượng 0,5kg với vận tốc đầu là 2m/s, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật là: 
	A). 4J 	B). 5J 	C). 8J 	D). 1J 
 4). Đơn vị của công là: 
	A). kg.m2/s 	B). kgm/s2 	C). kg.m2/s2 	D). kgm/s 
 5). Chọn câu SAI
Động năng của vật không đổi khi vật 
	A). chuyển động cong đều 	B). chuyển động thẳng đều 	C). chuyển động tròn đều 	D). chuyển động với gia tốc không đổi 
 6). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Khi một lực ......(1)..... tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian thì tích được định nghĩa là ......(2)...... của lực trong khoảng thời gian ấy. 
A). (1) không đổi, (2) động lượng 	B). (1) biến thiên, (2) động lượng C). (1) không đổi, (2) xung lượng D). (1) biến thiên, (2) xung lượng 
 7). Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao của vật là: 
	A). 0,102m 	B). 9,8m 	C). 32m 	D). 1m 
 8). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất: 
	A). CV 	B). J 	C). W 	D). HP 
 9). Dấu của công phụ thuộc vào yếu tố nào 
A). góc giữa lực và phương chuyển động B). chiều dương quy ước C). góc giữa lực và vận tốc D). không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào
 10). đại lượng nào sau đây không có giá trị âm 
	A). công 	B). cơ năng 	C). động năng 	D). thế năng 
 11). Chọn câu SAI:
khi các vật rơi từ cùng độ cao, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 
A). tốc độ lúc chạm đất bằng nhau 	 B). công của trọng lực bằng nhau C). gia tốc rơi bằng nhau D). thời gian rơi bằng nhau 
 12). Động năng của vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 400m trong 45 giây là: 
	A). 2765,4J 	B). một đáp số khác 	C). 5530,8J 	D). 311,1J 
 13). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Độ biến thiên ....(1).... của một vật bằng ....(2).... của ngoại lực tác dụng lên vật đó 
A). (1) động lượng, (2) công 	B). (1) thế năng, (2) xung lượng C). (1) động năng, (2) xung lượng D). (1) động năng, (2) công 
 14). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của ....(1).... thì ....(2).... của vật là một đại lượng được bảo toàn 
A). (1) trọng lực, (2) cơ năng B). (1) lực ma sát, (2) động năng C). (1) trọng lực, (2) động lượng D). (1) lực ma sát, (2) thế năng 
 15). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Độ biến thiên .......(1)....... của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ......(2)...... của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó 
A). (1) động lượng, (2) xung lượng B). (1) động năng, (2) xung lượng C). (1) xung lượng, (2) động lượng D). (1) động lượng, (2) công 
 16). Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hệ quy chiếu: 
	A). công 	B). động lượng 	C). khối lượng 	D). động năng 
 17). Đại lượng nào sau đây là đại lượng véctơ 
	A). động năng 	B). động lượng 	C). thế năng 	D). công 
 18). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
....(1)..... là đại lượng đo bằng .....(2)..... sinh ra trong một đơn vị thời gian 
A). (1) xung lượng, (2) động lượng B). (1) công suất, (2) công C). (1) động lượng, (2) xung lượng D). (1) công, (2) công suất 
 19). Động lượng được tính bằng 
	A). N.m 	B). N/s 	C). N.m/s 	D). N.s 
 20). Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều cao là 4,05m, vận tốc của vật khi nó xuống đến chân mặt phẳng nghiêng là 
	A). 9m/s 	B). 81cm/s 	C). 40,5m/s 	D). 39,69m/s 
21). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường từ vị trí M đến vị trí N thì công của ....(1).... tác dụng lên vật có giá trị bằng ....(2).... thế năng trọng trường tại M và N 
	A). (1) ngoại lực, (2) hiệu 	B). (1) ngoại lực, (2) tổng 	C). (1) trọng lực, (2) tổng 	D). (1) trọng lực, (2) hiệu 
 22). Một vật khối lượng 2kg, có vận tốc 3m/s chuyển động nhanh dần, khi vận tốc của vật là 5m/s thì độ biến thiên động lượng của vật là: 
	A). chưa thể tính được 	B). 16kgm/s 	C). 30kgm/s 	D). 4kgm/s 
 23). Một vật trọng lượng 1N có động năng là 1J. Lâys g = 10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? 
	A). 1,4m/s 	B). 0,47m/s 	C). 1m/s 	D). 4,47m/s 
 24). Công có đơn vị là: 
	A). J 	B). N.s 	C). A 	D). W 
 25). Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
.....(1)..... của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bằng công thức ....(2).... 
A). (1) trọng lực, (2) 	B). (1) trọng lực, (2) C). (1) động lượng, (2) 	D). (1) động lượng, (2) 
 26). Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay là 
	A). 13,92.106Ns 	B). 38,67.107Ns 	C). 38,67.106Ns 	D). 13,92.107Ns 
 27). Công có thể được biểu thị bằng tích của: 
A). lực, quãng đường đi và khoảng thời gian B). lực và quãng đường đi được C). lực và vận tốc 	D). năng lượng và khoảng thời gian 
 28). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của một vật là năng lượng mà vật có do chuyển động và được xác định theo công thức ....(2).... 
A). (1) thế năng, (2) Wt = mgz B). (1) động năng, (2) C). (1) cơ năng, (2) W = Wđ + Wt D). (1) động lượng, (2) 
 29). một người kéo hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một lực hơp với phương chuyển động là 30o lực kéo là 150N. Tính công của lực đó khi hòm đi được 20m: 
	A). 2598J 	B). một đáp số khác 	C). 7,5J 	D). 3000J 
 30). Khi độ cao của vật giảm thì công của trọng lực: 
	A). chưa xác định được dấu 	 B). bằng 0 	C). dương 	D). âm 
 31). Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc đầu là 10m/s, bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao cực đại của vật là 
	A). 10m 	B). 50m 	C). 5m 	D). 15m 
 32). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng và điểm đặt của lực chuyển dời một đoạn l theo hướng hợp với hướng của lực góc thì .....(1)..... được tính: .....(2)..... 
A). (2) thế năng, (2) Wt = mgz B). (1) công, (2) C). (1) động năng, (2) D). (1) công, (2) 
 33). Đại lượng nào sau đâu là đại lượng vô hướng 
	A). xung lượng 	B). động lượng 	C). cơ năng 	D). gia tốc 
 34). Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ô tô là: 
	A). 2,52.105J 	B). 3,20.105J 	C). 2,47.105J 	D). 2,42.105J 
 35). Một lực không đổi liên tục tác dụng vào một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là: 
	A). Fv 	B). Fvt 	C). Fv2 	D). Ft 
 36). Một quả bóng bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường, bóng bật ngược trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 37). Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng ....(2).... và thế năng trọng trường của vật 
A). (1) công, (2) 

File đính kèm:

  • dockiem tra 45 ' lan 1 - hoc ki 2.doc