Kiểm tra viết - Môn hoá học 10

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết - Môn hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên  Lớp 10
Điểm
 Ngày..tháng..năm 2008
 Kiểm tra viết - môn hoá học - đề 1 
 Thời gian : 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu) (3 điểm) - Chọn một phương án đúng
1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là.
	A. S	B. Cl	C. O	D. Ne
2. Trong các cách dưới đây cách nào có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
	A. Điện phân H2O	B. Phân huỷ các chất giàu oxi. KMnO4, KClO3,
 C. Điện phân dung dịch CuSO4	D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	
 3. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây.
A. S dẫn nhiệt dẫn điện kém	B. S không tan trong H2 O
C. S không tan trong dung môi hữu cơ.	D. S là chất rắn màu vàng 
4. Phát biểu nào không đúng khi nói về tính chất của S.
A. Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại, phi kim	B. Hg phản ứng ngay với S ở điều kiện thường
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử	C. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	
5. SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử vì.
A. S có số oxi hoá trung gian	B. S có mức oxi hoá thấp
D. S có đôi e tự do	C. S có hoá trị thấp.
6. Muốn tinh chế CO2 tinh khiết trong hỗn hợp khí H2S; CO2. SO2 người ta cho hỗn hợp qua .
	B. Dung dịch Ca (OH)2 dư	C. Dung dịch Cl2 dư
	A. Dung dịch Br2 dư	D. Cả B và C
7. Sục từ từ 224 cm3 ( đktc) khí SO2 vào 100 ml dd NaOH 3 M các chất có trong dung dịch sau phản ứng là.
A. NaHSO3; H2O	C. Na2SO3; NaOH; H2O	
	B. Na2SO3 ; H2O	D. Na2SO3 ; NaHSO3; H2O
8. Cho 12.1 g hỗn hợp Fe; Zn ta được 4.48l H2(đktc). Vậy % m của các kim loại là. Cho Fe = 56; Zn = 65.
A. Một phương án khác	C. 29.08% Fe; 70.92 % Zn
B. Fe . 50.9%; Zn. 47.52 %	D. Fe . 46.28%; Zn. 53.72 %
9. Không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây.
A. NH3	B. Cl2	C. O2	D. CO2
10. Các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2
A. SO2 và CO2	 	 B. SO2 và H2S C. SO2 và HCl	D. SO2 và O2
11. Khi pha loãng H2SO4 đặc người ta làm như sau.
A. Cho nhanh axit vào H2O	C. Cho từ từ axit vào H2O 
B. Cho từ từ H2O vào axit	D. Cho nhanh H2O vào axit
12. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 
A. dd CaCl2 	B. dd AgNO3	C. dd BaCl2	D. quì tím
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần II. Tự luận (7 điểm)- Đề số 1
Câu 1 (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học của sơ đồ chuyển hoá sau:
 FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 KCl KNO3
Câu 2 (4 điểm) Khi cho 17,4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Cu phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư ta thu được dung dịch A, 6,4 gam chất rắn và 8,96 lít khí đo ở đktc.
	a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
	b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64 
Bài làm
 Họ và tên 
 Lớp 10
Điểm
 Ngày..tháng..năm 2008
 Kiểm tra viết - môn hoá học - đề 2 
 Thời gian : 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu) (3 điểm) - Chọn một phương án đúng
1. Không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây.
A. NH3	B. Cl2	C. O2	D. CO2
2. Các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2
A. SO2 và CO2	 	 B. SO2 và H2S C. SO2 và HCl	D. SO2 và O2
3. Khi pha loãng H2SO4 đặc người ta làm như sau.
A. Cho nhanh axit vào H2O	C. Cho từ từ axit vào H2O 
B. Cho từ từ H2O vào axit	D. Cho nhanh H2O vào axit
4. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 
A. dd CaCl2 	B. dd AgNO3	C. dd BaCl2	D. quì tím
5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là.
	A. S	B. Cl	C. O	D. Ne
6. Trong các cách dưới đây cách nào có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
	A. Điện phân H2O	B. Phân huỷ các chất giàu oxi. KMnO4, KClO3,
 C. Điện phân dung dịch CuSO4	D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	
7. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây.
A. S dẫn nhiệt dẫn điện kém	B. S không tan trong H2 O
C. S không tan trong dung môi hữu cơ.	D. S là chất rắn màu vàng 
8. Phát biểu nào không đúng khi nói về tính chất của S.
A. Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại, phi kim	B. Hg phản ứng ngay với S ở điều kiện thường
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử	C. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	
9. SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử vì.
A. S có số oxi hoá trung gian	B. S có mức oxi hoá thấp
D. S có đôi e tự do	C. S có hoá trị thấp.
10. Muốn tinh chế CO2 tinh khiết trong hỗn hợp khí H2S; CO2. SO2 người ta cho hỗn hợp qua .
	B. Dung dịch Ca (OH)2 dư	C. Dung dịch Cl2 dư
	A. Dung dịch Br2 dư	D. Cả B và C
11. Sục từ từ 224 cm3 ( đktc) khí SO2 vào 100 ml dd NaOH 3 M các chất có trong dung dịch sau phản ứng là.
A. NaHSO3; H2O	C. Na2SO3; NaOH; H2O	
	B. Na2SO3 ; H2O	D. Na2SO3 ; NaHSO3; H2O
12. Cho 12.1 g hỗn hợp Fe; Zn ta được 4.48l H2(đktc). Vậy % m của các kim loại là. Cho Fe = 56; Zn = 65.
A. Một phương án khác	C. 29.08% Fe; 70.92 % Zn
B. Fe . 50.9%; Zn. 47.52 %	D. Fe . 46.28%; Zn. 53.72 %
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần II. Tự luận (7 điểm)- Đề số 2
Câu 1 (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học của sơ đồ chuyển hoá sau:
 S SO2 H2SO4 SO3 Na2SO4 NaCl NaNO3
Câu 2 (4 điểm) Khi cho 11 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư ta thu được dung dịch A, 3,2 gam chất rắn và 0,896 lít khí đo ở đktc.
	a/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
	b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cho Mg = 56; Al = 27; Cu = 64 
Bài làm

File đính kèm:

  • docKiem tra 45 phut chuong OS.doc