Kiểm tra viết môn Sinh học 7 - Trường THCS Triệu Phước

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết môn Sinh học 7 - Trường THCS Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC KIỂM TRA VIẾT
Họ và tên : ....................................; MÔN : SINH HỌC 7
Lớp 7........ Thời gian : 45 phút
	 Ngày kiểm tra :
Điểm
 Lời nhận xét
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm )
Hãy khoanh tròn vào( chử a,b,c,d.....) những câu em cho là đúng :
Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi:
Chúng có khả năng thích nghi cao.
Sự phân bố có sẵn từ xa xưa.
Do con người tác động.
Câu 2 : Quan sát trùng roi xanh , em thấy có những đặc điểm :
 a.Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng vừa đị dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi .
 b.Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp .
 c.Có chân giả, luôn luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
 d.Có chân giả, sống kí sinh, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
Câu 3 : Các biện pháp để phòng , chống bệnh sốt rét :
 a.Dùng thuốc diệt muỗi Anophen ; phát quang, tháo nước cạn, thả cá diệt bọ gậy.
 b.Dùng hương muỗi, thuốc diệt muỗi, nằm màn để tránh muỗi đốt.
 c.Khi bị sốt rét, uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. 
 d. Cả a,b,c đều đúng.
 e. Chỉ a và b đúng.
Câu 4 : Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
 a.Qua ăn uống.
 b. Qua hô hấp.
 c. Qua máu.
Câu 5: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên :
Trùng biến hình.
Tất cả các loại trùng.
Trùng kiết lị.
Câu 6 : Động vật nguyên sinh có những đặc điểm .
 a. Cơ thể cấu tạo phức tạp.
 b. Cơ thể gồm một tế bào.
 c. Sinh sãn vô tính, hữu tính đơn giản.
 d. Tổng hợp được chất hưũu cơ nuôi sống cơ thể.
 e. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
 g. Di chuyễn nhờ roi, lông bơi hay chân giã .
Câu 7: Thủy tức có những đặc điểm :
Cơ thể đối xứng hai bên
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Bơi rất nhanh trong nước.
cơ thể có Thành 2 lớp : Ngoài – Trong.
 cơ thể có Thành 3 lớp : Ngoài – giữa - Trong.
 f. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn. 
 h. sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
Câu 8: Ở nước ta có những động vật thuộc Nghành Ruột khoang sống ở biển như:
Sứa, thủy tức, hải quỳ.
Sứa, san hô, mực.
Hải quỳ,thủy tức, tôm.
Sứa,.san hô, hải quỳ.
Câu 9 : Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau :
Cơ thể có dạng túi.
Cơ thể dẹt có đối xứng hai bên.
Ruột hình túi chưa có lổ hậu môn.
Ruột phân nhánh chưa có lổ hậu môn.
Cơ thể chỉ có một phần đầu và đế bám.
Cơ thể phân biệt đầu đuôi lưng bụng.
Câu 10 : Nhóm động vật thuộc ngành Giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho người và động vật là :
Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
Sán lá máu, sán bã trầu,sán dây, sán lá gan.
Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan.
Sán bã trầu, giun chỉ giun đũa, giun móc câu. :
Phần 2 Tự luận (4điểm)
Câu 11: Nêu những đặc điểm tiến hóa của ngành giun đốt với ngành giun tròn?
Câu 12: Hãy vẻ và ghi chú thích hệ tiêu hóa của giun đất ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH HỌC 7
PHẦN 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 6điểm)
Các câu : 1,2,3,4,5,8,9,10. mổi câu 0.5 điểm
Câu 6,7, mổi câu 1 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
d
d
c
c
b,c,e,g
b,d,h
d
b,d,f
b
PHẦN 2 : Tự luận (4điểm)
Mỗi câu 2 điểm
Câu 11 : Đặc điểm tiến hóa của nghành giun đốt so với nghành giun dẹp là :
Khoang cơ thể của nghành giun đốt đã chính thức.
Hô hấp của nghành giun đốt qua da.
Đã xuất hiện 2 hệ mới : Hệ tuần hoàn và hệ thần kin
Câu 12: Vẽ và chú thích hệ tiêu hóa của giun đất :
1. Lổ miệng , 2 Hầu, 3 Thực quản, 4 Diều, 5 Dạ dày cơ, 6 Ruột tịt , 7 Ruột

File đính kèm:

  • dockiem tra 45(4).doc
Đề thi liên quan