Kiểm tra viết một tiết học kì II môn Địa lí 9

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết một tiết học kì II môn Địa lí 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9.12-13
	I- Mục đích yêu cầu:
	- Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh.
	- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ; vùng Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo; Địa lí tỉnh Bình Định.
	II- Hình thức kiểm tra:
	Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
	III- Ma trận đề kiểm tra:	
	Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
	Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (28.5%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (21.5%); Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(21.5%); Địa lí tỉnh Bình Định 4 tiết (28.5%) trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1 
Vùng Đông Nam Bộ
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế-xã hội
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35%
Số điểm
3.5
Tỉ lệ 100%
Số điểm 3.5 
Tỉ lệ 35.0% 
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế (công nghiệp và nông nghiệp) của vùng.
-Xử lí và phân tích số liệu thống kê để trình bày tình hình phát triển ngành thuỷ sản.
Số điểm 3.0 
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
1.0 điểm
Tỉ lệ 33.3%
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ 66.7%
Số điểm 3.0 
Tỉ lệ 
30 %
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta.
- Hiểu được hoạt động khai thác và nuôi trồng hải sản.
Số điểm 2.0 
Tỉ lệ 20%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ75.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ25.0%
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20% 
Chủ đề 4
Địa lí tỉnh Bình Định
Nêu vị trí địa lí của tỉnh Bình Định
Số điểm 1.5
Tỉ lệ: 15%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 100%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 
15.0 %
Số điểm
3.5 điểm
Tỉ lệ 
35.0 %
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ
20.0 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT 1:. . . . . . . . 
Chữ kí GT2: . . . . . . . .
Mã phách
- - - - -" - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách ghi lại
I- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau:
1.1 (0,5 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về
a- sản lượng lúa.
b- năng suất lúa.
c- diện tích trồng lúa.
d- bình quân lương thực tính theo đầu người.
1.2 (0,5 điểm) Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
a- vật liệu xây dựng.
b- cơ khí nông nghiệp.
c- chế biến lương thực thực phẩm.
d- dệt, may.
1.3 (0,5 điểm) Ý nào không thuộc những thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản ở nước ta?
a- Bờ biển dài 3260 km với vùng biển đặc quyền kinh tế rộng hơn 1 triệu km2.
b- Số lượng giống, loài hải sản phong phú, trong đó có một số loài có giá trị kinh tế cao.
c- Diện tích mặt nước lợ lớn để nuôi trồng hải sản.
d- Cơ sở vật chất kĩ thuật không ngừng được cải thiện.
e- Vốn đầu tư lớn.
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau:
Các đảo
Tỉnh/ Thành phố
Trả lời
1. Cát Bà
a- Khánh Hoà
1 +
2. Cái Bầu
b- Quảng Trị
2 +
3. Cồn Cỏ
c- Thành phố Đà Nẵng
3 +
4. Lý Sơn
d- Thành phố Hải Phòng
4 +
5. Quần đảo Hoàng Sa
đ- Quảng Ngãi
5 +
6. Quần đảo Trường Sa
e- Quảng Bình
6 +
g- Quảng Ninh
I- TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
	Câu 1(3,5 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ?
	Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
	Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( Đơn vị: nghìn tấn)
2000
2010
Đồng bằng sông Cửu Long
1169,1
2999,1
Cả nước
2250,5
5142,7
	Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và nêu nhận xét.
	Câu 3:(1,5 điểm) Nêu vị trí địa lí của tỉnh Bình Định.
(Thí sinh không được viết bài vào phần gạch chéo này)
- - - - -" - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.5 điểm.
Câu
1.1
1.2
1.3
Ý đúng
b
c
e
	Câu 2: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.25 điểm.
Trả lời
1 + d
2 + g
3 + b
4 + đ
5 + c
6 + a
I- TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
1
(3.5)
- Địa hình thoải, mặt bằng xây dựng tốt;
0,50
- Đất badan và đất xám,/ khí hậu cận xích đạo nóng ẩm,/ thích hợp cho các cây trồng nhiệt đới: cao su, cà phê...;
0,75
- Biển ấm và ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thuận lợi để phát triển các ngành đánh bắt hải sản, dịch vụ...;
1.00
- Thềm lục địa nông và rộng, giàu tiềm năng dầu khí, thuận lợi để phát triển ngành khai thác dầu khí;
0,75
- Mạng lưới sông ngòi đày đặc có tiềm năng lớn về thuỷ điện, phát triển giao thông và cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.
0.50
2
(2.0)
Tính tỉ trọng:
 Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( Đơn vị: %)
2000
2010
Đồng bằng sông Cửu Long
51,9
58,3
Cả nước
100,0
100,0
1,00
Nhận xét:
Từ năm 2000 đến 2010:
- Tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước tăng nhanh từ 51,9 % lên 58,3%;
- Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn 50% sản lượng thủy sản của cả nước;
0.50
0.50
3
(1.0)
- Bình Định thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ;
0,50
- Phía tây giáp tỉnh Gia Lai; phía đông giáp Biển Đông; phía bắc giáp tỉnh Quảng Ngãi; phía nam giáptỉnh Phú Yên.
1,00
Ghi chú:
- Điểm toàn bài là 10 điểm.
	- Ghi điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và làm bài sạch đẹp.
	- Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn, nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp, vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Phần xử lý số liệu cho phép sai số khi làm tròn đến 0.1.

File đính kèm:

  • docDIA 9.doc