Kiến thức cần nhớ về phương trình mũ và logarit
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức cần nhớ về phương trình mũ và logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Hàm số mũ y=ax; TXĐ D=R Bảng biến thiên a>1 0<a<1 x 0 + x 0 + y + 1 y + 1 Đồ thị -3 -2 -1 1 -2 -1 1 2 3 x y y=3x -2 -1 1 2 3 -2 -1 1 2 3 x y x y 3 1 II. Hàm số lgarit y=logax, ĐK: 10 0 a x ; D=(0;+) Bảng biến thiên a>1 0<a<1 x 0 0 + x 0 0 + y + 1 y + 1 Đồ thị -1 1 2 3 -2 -1 1 2 3 4 x y y=x y=3x y=log3x -1 1 2 3 -2 -1 1 2 3 4 x y x y 3 1 xy 3 1log y=x III. Các công thức 1. Công thức lũy thừa: Với a>0, b>0; m, nR ta có: anam =an+m; mnm n a a a ;( na 1 =am ; a0=1; a1= a 1 ); (an)m =anm ; (ab)n=anbn; m nn b a b a ; n mn m aa . 2. Công thức logarit: logab=cac=b (00) Với 00; R ta có: loga(x1x2)=logax1+logax2 ; loga 2 1 x x = logax1logax2; Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 2 xa xa log ; logax=logax; xx aa log 1log ;(logaax=x); logax= a x b b log log ;(logab= ablog 1 ) logba.logax=logbx; alogbx=xlogba. IV. Phương trình và bất phương trình mũlogarit 1. Phương trình mũlogarit a. Phương trình mũ: Đưa về cùng cơ số +0<a1: af(x)=ag(x) (1) f(x)=g(x). + 0<a1: af(x)=b bxf b alog 0 . Chú ý: Nếu a chứa biến thì (1) (a1)[f(x)g(x)]=0 Đặt ẩn phụ: Ta có thể đặt t=ax (t>0), để đưa về một phương trình đại số.. Lưu ý những cặp số nghịch đảo như: (2 3 ), (7 4 3 ),… Nếu trong một phương trình có chứa {a2x;b2x;axbx} ta có thể chia hai vế cho b2x(hoặc a2x) rồi đặt t=(a/b)x (hoặc t=(b/a)x. Phương pháp logarit hóa: af(x)=bg(x) f(x).logca=g(x).logcb,với a,b>0; 0<c1. b. Phương trình logarit: Đưa về cùng cơ số: +logaf(x)=g(x) xgaxf a 10 +logaf(x)= logag(x) xgxf xgxf a 00 10 . Đặt ẩn phụ. 2. Bất phương trình mũlogarit a. Bất phương trình mũ: af(x)>ag(x) 01 0 xgxfa a ; af(x)ag(x) 01 0 xgxfa a . Đặt biệt: * Nếu a>1 thì: af(x)>ag(x) f(x)>g(x); af(x)ag(x) f(x)g(x). * Nếu 0ag(x) f(x)g(x); af(x)ag(x) f(x)g(x). b. Bất phương trình logarit: logaf(x)>logag(x) 01 0,0 10 xgxfa xgxf a ; logaf(x)logag(x) 01 0,0 10 xgxfa xgxf a . Đặt biệt: + Nếu a>1 thì: logaf(x)>logag(x) 0xg xgxf ; + Nếu 0logag(x) 0xf xgxf . * * * Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 3 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNHBẤT PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT I. Biến đổi thành tích Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 2 22 22 4.2 2 4 0 2 1 . 2 4 0x x x x x x x x . Nhận xét: Mặc dù cùng cơ số 2 nhưng không thể biến đổi để đặt được ẩn phụ do đó ta phải phân tích thành tích: 2 22 1 . 2 4 0x x x . Đây là phương trình tích đã biết cách giải. Ví dụ 2: Giải phương trình: 29 3 32 log log . log 2 1 1x x x . Nhận xét: Tương tự như trên ta phải biến đổi phương trình thành tích: 3 3 3log 2 log 2 1 1 .log 0x x x . Đây là phương trình tích đã biết cách giải. Tổng quát: Trong nhiều trường hợp cùng cơ số nhưng không thể biến đổi để đặt ẩn phụ được thì ta biến đổi thành tích. II. Đặt ẩn phụ-hệ số vẫn chứa ẩn Ví dụ 1: Giải phương trình: 9 2( 2)3 2 5 0x xx x . Đặt t = 3x (*), khi đó ta có: 2 2 2 2 5 0 1, 5 2t x t x t t x . Thay vào (*) ta tìm được x. Lưu ý: Phương pháp này chỉ sử dụng khi là số chính phương. Ví dụ 2: Giải phương trình: 23 3log 1 5 log 1 2 6 0x x x x . Đặt t = log3(x+1), ta có: 2 5 2 6 0 2, 3t x t x t t x x = 8 và x = 2. III. Phương pháp hàm số Các tính chất: Tính chất 1: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=k (kR) có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). Tính chất 2: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì u, v (a,b) ta có ( )f u f v u v . Tính chất 3: Nếu hàm f tăng và g là hàm hằng hoặc giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b). Định lý Lagrange: Cho hàm số F(x) liên tục trên đoạn [a;b] và tồn tại F'(x) trên khoảng (a;b) thì bac ; : ab aFbFcF ' . Khi áp dụng giải phương trình nếu có F(b) – F(a) = 0 thì ; : ' 0 ' 0c a b F c F x có nghiệm thuộc (a;b). Định lý Rôn: Nếu hàm số y=f(x) lồi hoặc lõm trên miền D thì phương trình f(x)=0 sẽ không có quá hai nghiệm thuộc D. Ví dụ 1: Giải phương trình: 2log2.3 3xx . Hướng dẫn: 2 2log log2.3 3 2.3 3x xx x , vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x=1. Ví dụ 2: Giải phương trình: 6 2 5 3x x x x . Phương trình tương đương 6 5 3 2x x x x , giả sử phương trình có nghiêm . Khi đó: 2356 . Xét hàm số tttf 1 , với t > 0. Ta nhận thấy f(5) = f(2) nên theo định lý lagrange tồn tại 2;5c sao cho: 1' 10 1 0 0, 1f c c c , thử lại ta thấy x = 0, x = 1 là nghiệm của phương trình. Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 1 22 2 ( 1)x x x x . Viết lại phương trình dưới dạng 21 22 1 2x x xx x x , xét hàm số ttf t 2 là hàm đồng biến trên R ( ??? ). Vậy phương trình được viết dưới dạng: 2 21 1 1f x f x x x x x x . Ví dụ 4: Giải phương trình: 3 2 3 2x x x . Dễ dàng ta tìm được nghiệm: x = 0 và x = 1. Ta cần chứng minh không còn nghiệm nào khác. Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 4 Xét hàm số 2 23 2 3 2 '' 3 ln 3 2 ln 2 0x x x xf x x f x Đồ thị của hàm số này lõm, suy ra phương trình không có quá hai nghiệm. Ví dụ 5: Chứng minh hệ phương trình 2 2 2007 1 2007 1 x y ye y xe x có đúng hai nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0. HD: Dùng tính chất 2 để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số 2 2007 1 x xf x e x . Nếu x < 1 thì 020071 exf suy ra hệ phương trình vô nghiệm. Nếu x > 1 dùng định lý Rôn và chỉ ra với x0 = 2 thì f(2) < 0 để suy ra điều phải chứng minh. Ví dụ 6: Cho 0 ba . Chứng minh rằng 1 12 2 2 2 b a a b a b (ĐH Khối D2007) HD: BĐT 1 1ln 2 ln 2 1 1 2 2ln 2 ln 2 2 2 a b a b a b a b b a a b . Xét hàm số 1ln 2 2 x x f x x với x > 0 Suy ra f’(x) 0, nên hàm số nghịch biến vậy với 0 ba ta có bfaf )( (Đpcm). IV. Một số bài toán (đặc biệt là các bài logarrit) ta thường phải đưa về phương trình – hệ phương trình – bất phương trình mũ rồi sử dụng các phương pháp trên. 1.Dạng 1: Khác cơ số: Ví dụ: Giải phương trình 7 3log log ( 2)x x . Đặt t = 7log 7tx x Khi đó phương trình trở thành: 3 7 1log ( 7 2) 3 7 2 1 2. 3 3 t t t t tt . 2.Dạng 2: Khác cơ số và biểu thức trong dấu log phức tạp Ví dụ 1: Giải phương trình 4 2 256log ( 2 2) 2 log 2 3x x x x . Đặt t = x2 – 2x – 3 ta có 6 5log 1 logt t . Ví dụ 2: Giải phương trình 6log2 6log 3 logxx x . Đặt 6logt x , phương trình tương đương 36 3 2 3 1 2 t t t t t . 3. Dạng 3: logb x ca x ( Điều kiện: b = a + c ) Ví dụ 1: Giải phương trình 7log 34 x x . Đặt 7log 3 7 3tt x x , phương trình tương đương 4 14 7 3 3. 1 7 7 t t t t . Ví dụ 2: Giải phương trình 42 5log3 xx . Đặt t = x+4 phương trình tương đương tt 1log32 Ví dụ 3: Giải phương trình 3 3log 1 log 14 1 2 0x xx x . 4. Dạng 4: logax b ss c dx e x , với ,d ac e bc Phương pháp: Đặt log ( )say b dx e rồi chuyển về hệ hai phương trình, lấy phương trình hai trừ phương trình một ta được: ax b ay bs acx s acy . Xét at bf t s act . Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 5 Ví dụ: Giải phương trình 1 77 6log (6 5) 1 x x . Đặt 71 log 6 5y x . Khi đó chuyển thành hệ 1 1 1 1 1 7 7 6 1 1 7 6 5 7 6 7 6 1 log 6 5 7 6 5 x x x y y y y x y y x x . Xét hàm số 17 6tf t t suy ra x=y, Khi đó: 17 6 5 0x x . Xét hàm số 567 1 xxg x Áp dụng định lý Rôn và nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2. 5. Dạng 5: Đặt ẩn phụ chuyển thành hệ phương trình. Ví dụ: Giải phương trình 1 1 1 8 2 18 2 1 2 2 2 2 2 x x x x x HD: Viết phương trình dưới dạng 1 1 1 1 8 1 18 2 1 2 2 2 2 2x x x x , đặt 1 12 1, 2 1. , 0x xu v u v . Nhận xét: u.v = u + v. Từ đó ta có hệ: 8 1 18 . u v u v u v u v Bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 2 3 2 3 4 0x x b. 2 3 2 3 4x x c. 7 4 3 3 2 3 2 0x x d. 33 5 16 3 5 2x x x e. 2 1 2 1 2 2 0x x (ĐH_Khối B 2007) ĐS: x=1, x=1. f. 3.8x+4.12x18x2.27x=0. (ĐH_Khối A 2006) ĐS: x=1. g. 2 2 22 4.2 2 4 0x x x x x (ĐH_Khối D 2006) ĐS: x=0, x=1. k. 2 222 2 3x x x x (ĐH_Khối D 2003) ĐS: x=1, x=2. i. 3.16 2.8 5.32x x x j. 1 1 1 2.4 6 9x x x Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: a. 3 2 3 4 128 5 1 x y x y b. 2( ) 1 5 125 4 1 x y x y c. 2 2 12 5 x y x y d. 2 2 2 2 2 2log 1 log 3 81x xy y x y xy (ĐH_Khối A 2009) ĐS: (2;2), (2;2) e. 2 39 3 1 2 1 3log 9 log 3 x y x y (ĐH_Khối B 2005) ĐS: (1;1), (2;2). f. 1 4 4 2 2 1log log 1 25 y x y x y (ĐH_Khối A 2004) ĐS: (3;4) g. 3 2 1 2 5 4 4 2 2 2 x x x x y y y (ĐH_Khối D 2002) ĐS: (0;1), (2;4). Giáo Viên: Lại Văn Long Trường THPT Lê Hoàn web: Lại Văn Long: 6 Bài 3: Giải và biện luận phương trình: a . 2 .2 .2 0x xm m m . b . .3 .3 8x xm m . Bài 4: Cho phương trình 2 23 3log log 1 2 1 0x x m (m là tham số). (ĐH_Khối A 2002) a. Giải phương trình khi m=2. b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 31;3 . ĐS: a. 33x , b. 0 m 2 Bài 5: Cho bất phương trình 14 . 2 1 0x xm a. Giải bất phương trình khi m= 169 . b. Định m để bất phương trình thỏa x R . Bài 6: Giải các phương trình sau: a. 5 5 5log log 6 log 2x x x b. 5 25 0,2log log log 3x x c. 2log 2 5 4 2x x x d. 2 3lg( 2 3) lg 01 xx x x e. log2x1(2x2+x1)+logx+1(2x1)2=4 (ĐH Khối A_2008) ĐS: x=2; x=5/4. f. 22 2log 1 6 log 1 2 0x x (ĐH_Khối D 2008) ĐS: x=1, x=3. g. 2 2 1log 4 15.2 27 2 log 04.2 3 x x x (ĐH_Khối D 2007) ĐS: x=log23. Bài 7: Giải bất phương trình: a. 3 1 3 2 log (4 3) log 2 3 2x x (ĐH Khối A_2007) ĐS: 3/4 x 3. b. 2 0,7 6log log 04 x x x (ĐH_Khối B 2008) ĐS: 4 8. c. 25 5 5log 4 144 4 log 2 1 log 2 1x x (ĐH_Khối B 2006) ĐS: 2 < x < 4. d. 2 1 2 3 2log 0x x x (ĐH_Khối D 2008) ĐS: 2 2;1 2;2 2 .
File đính kèm:
- CHUYEN DE PT MU LOGARIT ON THI DH.pdf