Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 cấp huyện năm học 2009 - 2010 môn: toán - lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 cấp huyện năm học 2009 - 2010 môn: toán - lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: ( 2,5 điểm) a. Cho: - Thực hiện rút gọn A. - Tìm x nguyên để A nguyên. b. Chứng minh: a + b = c thì a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 Bài 2: ( 1,5 điểm) a. Chứng minh: a2 + b2 + c2 ³ ab + ac + bc với mọi số a, b, c. b. Chứng minh với mọi số dương a, b, c. Bài 3: (1,5 điểm) Giải phương trình: Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. M là điểm trên đường chéo BD. Hạ ME góc với AB và MF vuông góc với AD. a. Chứng minh DE ^ CF; EF = CM b. Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng qui. c. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất.. Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có AD là phân giác. Đường thẳng qua trung điểm M của cạnh BC song song với AD cắt AC tại E và cắt AB tại F. Chứng minh BF = CE. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: ( 2,5 điểm) Điều kiện để A có nghĩa là x ≠5 và x ≠2 0,25 0,25 0,25 0,25 A nguyên khi và chỉ khi nguyên, khi đó x-2=1 hoặc x-2 =-1 Þ x=3, hoặc x=1. 0,25 Đặt P = a4 + b4 + c4 - 2a2b2 -2 b2c2 - 2a2c2 = (a2 + b2 + c2 )2 - 4a2b2 - 4b2c2 - 4a2c2 0,25 Thay c2 = (a+b)2 vào ta được: = (2a2 + 2b2 + 2ab )2 - 4(a2b2 + b2c2 + a2c2) 0,25 = 4[(a2 + b2 + ab)2 - a2b2 - c2(a2+b2)] 0,25 Thay c2 = (a+b)2 vào ta được: = 4[ (a2+b2)2 +2(a2+b2)ab + a2b2 - a2b2 -(a+b)2 (a2+b2)] = 4[ (a2+b2)2 +2(a2+b2)ab -(a+b)2(a2+b2)] 0,25 = 4(a2+b2)[ (a2+b2) +2ab -(a+b)2] = 0 Þ a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 0,25 Bài 2: ( 1,5 điểm) Û 2(a2 + b2 + c2 )³ 2(ab + ac + bc) 0,25 Û 2a2 + 2b2 + 2c2 -2ab -2ac - 2bc ³ 0 0,25 Û (a-b)2 + (a-c)2 + (b-c)2 ³ 0 Bất đẳng thức cuối luôn đúng (Do (a-b)2 ³ 0 ) nên có đpcm 0,25 Câu b Û 0,25 Nhân hai vế với số dương abc được: Û 0,25 Áp dụng a) cho ba số ab, bc, ca ta có: Þ đpcm 0,25 Bài 3: (1,5 điểm) Û 0,25 Û 0,25 ÛÛ Û 0,25 Û (5x+16)(x+4)(x+6) = (5x+24)(x+2)(x+8) Û (5x+16)(x2 +10x + 24) = (5x+24)( x2 +10x + 16) 0,25 Û 5x3 + 50x2 + 120x + 16x2 + 160x + 16.24 = 5x3 + 50x2 + 80x + 24x2 + 240x + 24.16 Û 8x2 + 40x = 0 0,25 Û 8x(x + 5) = 0 x = 0; x = -5 Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm 0,25 Bài 4: (3,0 điểm) A B C D M E F Câu a: 1,25 điểm DF = AE Þ DDFC = DAED 0,25 Þ ADE = DCF Þ EDC + DCF = EDC + ADE 0,25 EDC + ADE = 900 nên DE ^ CF 0,25 MC = MA (BD là trung trực của AC) 0,25 MA = FE nên EF = CM 0,25 Câu b: 1,0 điểm Þ DMCF =DFED Þ MCF = FED 0,25 Từ MCF = FED chứng minh được CM ^ EF 0,25 Tương tự a) được CE ^ BF 0,25 ED, FB và CM trùng với ba đường cao của DFEC nên chúng đồng qui. 0,25 Câu c: 0,75 điểm ME + MF = FA + FD là số không đổi. 0,25 Þ ME.MF lớn nhất khi ME = MF 0,25 Lúc đó M là trung điểm của BD 0,25 Bài 5: (1,5 điểm) Trong DBMF có AD//MF nên: 0,25 A B C D M E F Trong DCAD có AD//ME nên: 0,25 Chia vế theo vế được: 0,25 (BM=CM) 0,25 AD là phân giác nên: 0,25 Thay vào trên được: 0,25
File đính kèm:
- DE TH HSG MON TOAN 8.doc