Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 cấp huyện năm học 2012-2013 môn: toán - lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 cấp huyện năm học 2012-2013 môn: toán - lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 (2.0 điểm):
 	a) Cho . Chứng tỏ: .
b) So sánh: với .
	c) So sánh: với .
Bài 2 (2.0 điểm):
	a) Cho S = 31 + 33 + 35 + ... + 32011 + 32013 + 32015. Chứng tỏ:
- S không chia hết cho 9 
- S chia hết cho 70.
b) Hiệu của hai số nguyên tố có thể bằng 2013 được không? Vì sao?
Bài 3 (2.0 điểm):
	Tìm x biết:
a) 
	b) .
Bài 4 (2.0 điểm):
a) Cho Biết A = 2013. Hỏi A có bao nhiêu số hạng? Giá trị của số hạng cuối cùng?
b) Một số tự nhiên khi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi số đó khi chia cho 90 dư bao nhiêu?
Bài 5 (2.0 điểm):
	Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. 
a) Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M, N sao cho MN = 1cm. Tính AM + BN?
b) Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M, N sao cho AM + BN = 7cm. Tính MN?
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (2.0 điểm):
	Thực hiện so sánh:
2S-S = S = < 1
0,50
2011;
2011
0,50
2011A>2011B nên A>B
0,25
0,50
Có 310 > 210 và 9100 > 8100 nên C > D
0,25
Bài 2 (2.0 điểm):
33 + 35 + ... + 32011 + 32013 + 32015 chia hết cho 9
3 không chia hết cho 9 Þ S không chia hết cho 9
0,25
S = 3(1 + 32 + 34 ) + ... + 32011 (1 + 32 + 34 ) (Do S có 1008 số hạng)
S = 3. 91 + ... + 32011.91
0,25
S chia hết cho 91 nên S chia hết cho 7 (91 = 7.13)
0,25
S = 3(1 + 32) + ... + 32013 (1 + 32 ) (Do S có 1008 số hạng)
S = 3. 10 + ... + 32011.10
0,25
S chia hết cho 10. Do (7,10) =1 nên S chia hết cho 7.10 = 70
0,25
Xét tính chẵn, lẻ của hai số nguyên tố:
 - Đều là số lẻ (nếu cả hai số đều lớn hơn 2): Lúc đó hiệu là số chẵn nên không thể bằng 2013.
 - Có 1 số chẵn (là số 2) và một số lẻ: Lúc đó hai số có hiệu bằng 2013 là 2015 và 2. Số 2015 không là số nguyên tố.
 Vậy hiệu hai số nguyên tố không thể bằng 2013.
0,75
Bài 3 (2.0 điểm):
	Tìm x biết:
0,25
15.= 480
0,25
0,25
x = 5.
0,25
Biến đổi:
0,75
x = 
0,25
Bài 4 (2.0 điểm):
0,50
Số số hạng của A: ((2013 – 1):4).2 + 1 = 1007
0,25
Số hạng thứ 1007: (1007-1).4 + 1 = 4025
0,25
Có A = 15b + 5
 và A = 18c + 17
0,25
Þ A + 55 = 15b + 60 = 5(3b + 12) Þ A+55 chia hết cho 5
và A + 55 = 18c + 72 = 18(c + 4) Þ A+55 chia hết cho 18
0,25
Do (5,18) = 1 nên A + 55 chia hết cho 90
0,25
Þ A chia 90 dư 35 (dư: 90 - 55 = 35).
0,25
Bài 5 (2.0 điểm):
A
B
M
N
Trường hợp 1: 
M nằm giữa hai điểm A, N: AM + MN = AN Þ AM = AN – MN
N nằm giữa hai điểm A, B nên:BN + NB = AB Þ BN = AB - AN
Þ AM + BN = AB – AN + AN – MN = AB –MN = 5-1 = 4(cm).
0,50
A
B
N
M
Trường hợp 2: 
N nằm giữa hai điểm A, M: AN + MN = AM hay AM = AN + MN
N nằm giữa hai điểm A, B nên:AN + NB = AB Þ BN = AB - AN
Þ AM + BN = AB – AN + AN + MN = AB +MN = 5+1 = 6(cm).
0,50
A
B
N
M
AM + BN = 7 (cm) (*)
AN + BN = 5 (cm)
Þ AM > AN 
Þ N nằm giữa hai điểm A, M
0,50
N nằm giữa hai điểm A, M được: AM = AN + NM
Thay vào (*) được: AN + NM + BN = 7(cm)
N nằm giữa hai điểm A, B nên AN + BN = AB = 5(cm)
Thay vào trên được: 5 + NM = 7 Þ MN = 7-5 =2(cm)
0,50

File đính kèm:

  • docde hs g toan 6.doc
Đề thi liên quan