Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6,7,8 cấp huyện năm học 2013-2014 Môn: Toán - Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 6,7,8 cấp huyện năm học 2013-2014 Môn: Toán - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện tính: a) với: . b) với: a + b + c = 2013 và Bài 2 (2,0 điểm): a) Cho các số a, b, c bất kỳ. Chứng minh: b) Giải phương trình: Bài 3 (2,5 điểm): Cho ABC là tam giác nhọn có BD và CE là các đường cao. Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của B, C trên đường thẳng ED. Đường thẳng qua E vuông góc với AC cắt CH tại F. a) Chứng minh BE = DF. b) Gọi I là giao điểm của DE và BF. Chứng minh I là trung điểm của GH. c) DF cắt EC tại M. Đường thẳng qua E song song với AC cắt BD tại N. Chứng minh MN song song với BC. Bài 4 (2,0 điểm): Cho điểm O nằm trong tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC theo thứ tự tại A’, B’, C’. a) Chứng minh . b) Cho M = . Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Bài 5 (1,5 điểm): Cho ( là các số có ba chữ số) a) Chứng tỏ S chia hết cho 37. b) Chứng tỏ S không là số chính phương. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện tính: 0,25 0,25 0,25 =7.18 - 3 = 123 0,25 0,50 0,25 Tính được B+3 = 0,25 Bài 2 (2,0 điểm): Û 4a2 + 4b2 +4c2 +4 > 4a + 4b + 4c 0,25 Û 4a2 - 4a + 1+ 4b2 - 4b +1 + 4c2 - 4c + 1 + 1 > 0 0,50 Û (2a - 1)2 +(2b - 1)2 +(2c - 1)2 + 1 > 0 Bất đẳng thức cuối luôn đúng nên bđt cần cm luôn đúng. 0,25 Û (4x2 + 16x + 15)(x2 + 4x + 4) = 3 0,25 Đặt y = x2 + 4x + 4 được y(4y -1 ) -3 = 0 Û 4y2 - y - 3 = 0 Û ( y - 1)(4y +3) = 0 0,25 y - 1 = 0 Û (x+2)2 - 1 = 0 Û (x+2)2 = 1 x + 2 = 1 Û x = -1; x + 2 = -1 Û x = -3 0,25 4y + 3 = 0 Û 4(x+2)2 + 3 = 0 4(x+2)2 + 3 ³ 3 nên phương trình vô nghiệm. 0,25 Bài 5 (1,5 điểm): 0,75 Để S chính phương thì chia hết cho 37. 0,25 Có 0 < a,b,c £ 9 nên 0 <£ 27 0,25 Þ không chia hết 37 Þ S không chính phương. 0,25 Bài 3 (2,5 điểm): Có BD//EF (BD, EF cùng vuông góc với AC) 0,25 FD ^ EC (D là trực tâm của DEFC) Þ FD//BE (FD, BE cùng vuông góc với CE). 0,25 Þ Tứ giác BEFD là hình bình hành Þ BE = DF 0,25 (cùng bù với cặp góc bằng nhau) 0,25 ÞDFDH = DBEG (Cạnh huyền, góc nhọn) Þ EG = DH 0,25 Tứ giác BEFD là hình bình hành Þ IE = ID Þ IE + EG = ID + DH Þ IG = IH hay I là trung điểm của GH. 0,25 Gọi O là giao điểm của BD và CE. DM// BE Þ ; EN//DC Þ 0,50 Þ OM. OB = ON.OC (=OE.OD) Þ Þ MN// BC. 0,50 Bài 4 (2,0 điểm): Gọi S, S1, S2. S3 lần lượt là diện tích các tam giác ABC, OBC, OCA, OAB. Hạ AH ^ BC; OG ^ BC được (OG//AH). Lại có: (OBC và ABC có chung cạnh BC) Þ 0,50 Tương tự có: 0,25 Þ 0,25 0,50 Áp dụng Bđt Cô si ta có 0,25 Đẳng thức xẩy ra khi S1 = S2 = S3 Khi O là trọng tâm của tam giác ABC thì S1 = S2 = S3 0,25
File đính kèm:
- DE KS HSG TOAN 8 QUE SON 1314.doc