Kỳ kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN CHÂU
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
	Khi nào thì AM + MB = AB ?
	Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính MB?
Câu 2: (1 điểm)
	Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
	Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 54.56 
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
	Thực hiện phép tính:
	a/ (-18) + (-37)
	b/ (-85) + 50
Bài 2: ( 1 điểm)
	Điền một chữ số vào dấu * để số chia hết :
	a/ Cho 2
	b/ Cho 3
	c/ Cho 5
	d/ Cho 9
Bài 3: ( 1 điểm)
Tìm số nguyên x, biết rằng:
219 – 7(x+1) = 100
Bài 4: ( 1 điểm )
	Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 56a và 140a
Bài 5: ( 1 điểm)
	Tìm số tự nhiên x biết rằng : 
	x12 ; x21 ; x28 và 150 < x < 300
Bài 6: ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
Tính AB.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 7: (1 điểm)
Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331 chia hết cho 30.
------ Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 6
Nội dung
Điểm
I/ Lí thuyết
2
Câu 1
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
Vì AM < AB nên M nằm giữa hai điểm A và B 
Ta có : AM + MB = AB
Suy ra MB = AB – AM = 8 -6 = 2 (cm)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
Công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am.an = am+n
Áp dụng : 54.56 = 510 
0.5
0.5
II/Bài tập
Bài 1
(-18) + (-37) = -(18 + 37) = -55
(-85) + 50 = -(85 – 50) = - 35
0.5
0.5
Bài 2
Số 0 hoặc 2 ; 4 ; 6 ; 8
Số 2 hoặc 5 ; 8
Số 0 hoặc 5
Số 8
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
 219 – 7(x+1) = 100
 7(x+1) = 219 – 100
 x+1 = 119 : 7
 x = 17 – 1
 x = 16
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
 Vì 56 a và 140 a và a là lớn nhất nên a là ƯCLN(56,140)
 ƯCLN(56,140) = 28
 Vậy a = 28
0.5
0.25
0.25
Bài 5 
Vì x 12 ; x21 ; x 28 nên x là BC(12,21,28)
Ta có BCNN(12,21,28) = 84
Suy ra BC(12,21,28) = B(84) = 
Vì 156 < x < 300 nên x = 168
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6
A
B
O
x
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
 vì OA < OB (4cm <8cm)
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
 OA + AB = OB
 4 + AB = 8
 AB = 8 – 4 = 4 (cm)
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B và OA =AB
0.5
0.25
0,25
0.5
0.5
Bài 7
 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331
= (3 + 33) + (35 + 37) + +( 329 + 331)
= 3(1 + 9) +35(1 + 9) +.+329(1 + 9)
= 3.10 + 35.10 + .+ 329.10
= 30( 1 + 34 +.+ 328) 30
0.25
0.25
0.25
0.25
----HẾT ----

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI NAM HOC 20132014.doc