Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải Toán trên máy tính casio lớp 10 - Năm học 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải Toán trên máy tính casio lớp 10 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:150 phút Không kể thời gian giao đề) Ngày thi:28/3/2012. Chú ý : 1, Thí sinh được sử dụng một trong các loại máy tính sau: Casio fx-500MS, ES; Casio fx-570MS, ES PLUS; Casio fx-500 VNPLUS; Vinacal Vn-500MS, 570MS và Vinacal-570MS New. 2, Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 4 chữ số sau dấu phẩy. 3, Đề thi gồm có 06 trang 4, Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này. Điểm bài thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số Bằng chữ Bài 1(5 điểm): Kết hợp trên giấy và máy tính để tính kết quả đúng của biểu thức: B = 2468103 + 13579112. Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 2(5 điểm): Cho đa thức . Biết ; ; ; . a) Tính , , , . b) Tính gần đúng giá trị biểu thức . Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 3(5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn phương trình . Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 4(5 điểm): Cho tam giác có , , . a) Tính độ dài đoạn thẳng và số đo các góc b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 5(5 điểm): Tìm 5 chữ số tận cùng của Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 6(5 điểm): Tìm chữ số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy của phép chia 17 : 13 Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 7(5 điểm): Tìm số dư của phép chia 2004376 cho 1975 Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 8(5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho tam giác có và hai đường cao có phương trình lần lượt là . Hãy tính gần đúng chu vi và diện tích tam giác . Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 9(5 điểm): Qua một điểm nằm trong tam giác kẻ 3 đường thẳng song song với các cạnh của tam giác. Các đường thẳng này chia tam giác thành 6 phần, trong đó có 3 hình bình hành với các diện tích là , , . Tính diện tích của tam giác đã cho. Sơ lược cách giải: Kết quả: Bài 10(5 điểm): Tính gần đúng các nghiệm của hệ phương trình: Sơ lược cách giải: Kết quả: ----------Hết ------------ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN MTCT LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011: Bài Cách giải và kết quả Điểm toàn bài 1 B = (246 . 103+810)3 x (1357 x 103+ 911)2. = (2463 . 109 + 3. 2462.810.106 + 3. 246.8102 .103 + 8103 ) x (13572.106 + 2.1357.911.103+9112) = 14886936000000000 + 147053880000000 + 484201800000 + 531441000 + 1841449000000 + 2472454000 + 829921 = 15.036.318.535.524.921 5 2 Từ các giả thiết ; ; ; , giải hệ được kết quả Kết quả đúng 5 3 Biến đổi phương trình tương đương với phương trình đã cho ta được: Suy ra (vì là số nguyên dương) Kiểm tra trực tiếp được các nghiệm của phương trình là 5 4 Lập công thức tính . . . . . Bán kính đường tròn ngoại tiếp . 5 5 Ta có: ; ; ; Vậy năm chữ số tân cùng cần tìm là: 62048 5 6 Bước 1: + Thực hiện phép chia 17 : 13 = 1,307692308 (thực chất máy đã thực hiện phép tính rồi làm tròn và hiển thị kết quả trên màn hình) Ta lấy 7 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân là: 3076923 + Lấy 1,3076923 . 13 = 16,9999999 17 - 16,9999999 = 0,0000001 Vậy 17 = 1,3076923 . 13 + 0,0000001 (tại sao không ghi cả số 08)??? Không lấy chữ số thập phân cuối cùng vì máy có thể đã làm tròn. Không lấy số không vì 17 = 1,3076923 . 13 + 0,0000001 = 1,30769230 . 13 + 0,0000001 Bước 2: + lấy 1 : 13 = 0,07692307692 11 chữ số ở hàng thập phân tiếp theo là: 07692307692 Vậy ta đã tìm được 18 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân sau dấu phẩy là: 307692307692307692 Vậy 17 : 13 = 1,(307692) Chu kỳ gồm 6 chữ số. Ta có 105 = 6.17 + 3 () Vậy chự số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy là chữ số thứ ba của chu kỳ. Đó chính là số 7 5 7 Biết: 376 = 62 . 6 + 4 Ta có: Vậy : Kết quả: Số dư của phép chia 2004376 cho 1975 là 246 5 8 - Kiểm tra thấy . Không mất tính tổng quát ta giả sử là đường cao và là đường cao . - Do . Nên phương trình , AC là: - Ta có toạ độ đỉnh thoả mãn hệ: - Ta có toạ độ đỉnh thoả mãn hệ: - Do đó Suy ra chu vi tam giác là: . - Đường thẳng có phương trình: Suy ra: Do vậy (đvdt) 5 9 Ký hiệu diện tích các tam giác như hình vẽ. Ta có các mối liên hệ: Suy ra Do đó tương tự: Vậy diện tích của tam giác đã cho là 5 10 Điều kiện: x + y ¹ 0 và x, y không đồng thời bằng không. Viết lại hệ: Suy ra (3x3 - y3)(x + y) = (x2 + y2)2 (3) 3x4 +3x3y - xy3 - y4 = x4 + 2x2y2 + y4 2x4 + 3x3y - 2x2y2 - xy3 - 2y4 = 0 (x - y)(x + 2y)(2x2 + xy + y2) = 0 Nếu x - y = 0 Û x = y thay vào (2) cho x = nên ta được các nghiệm Nếu x + 2y = 0 Û x = - 2y thay vào (2) cho y = nên ta được các nghiệm . Nếu 2x2 + xy + y2 = 0 Û Û x = y = 0 5 (loại)
File đính kèm:
- Dề - Đáp mtct10 năm 2012.doc