Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Môn thi: toán lớp 8 cấp THCS
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Môn thi: toán lớp 8 cấp THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH LAI CHÂU KHểA NGÀY: 23/4/2014 Đ THI CHÍNH TH C Mụn thi : Toỏn l p 8 C p THCS (Đ thi g m 01 trang) Ngày thi : 23/4/2014 Th i gian làm bài : 150 phỳt( khụng k th i gian chộp ủ ) Cõu 1 . ( 4 ủim) a) Phõn tớch ủa th c thành nhõn t : x 3 + 9x 2 + 26x + 24 b) Ch ng minh v i m i s t nhiờn l n thỡ: A = n 3 + 3n 2 - n - 3 ⋮ 48 Cõu 2 . ( 6 ủim) a) Tỡm giỏ tr nh nh t c a bi u th c: A = x(x - 3)(x + 1)(x + 4) 1 1 1 b+ c c + a a + b b) Cho + + = 0. Ch ng minh r ng: + + = − 3 a b c a b c Cõu 3 . ( 4 ủim) 4x2 x+ 2 2 − 3x x2 − 4 Cho bi u th c: A = x2 + . + . x2− 4 2x − 4 x 3 − 4x x − 2 a) Rỳt g n bi u th c A. b) Tớnh giỏ tr c a A bi t: 2x− 1 = 3 . Cõu 4 . ( 4 ủim) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú AC > BD. H CE ⊥ AB, CF ⊥ AD. a) Ch ng minh ∆CEF ủng d ng ∆BCA. b) Ch ng minh AB.AE + AD.AF = AC 2. Bài 5 . ( 2 ủim) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, BD = 3AD. G i M, N l n l ưt là trung ủim ca AB và CD. Trờn BD l y hai ủim E và F sao cho BE = EF = FD. a) Ch ng minh MENF là hỡnh bỡnh hành. c) Hỡnh bỡnh hành ABCD c n thờm ủiu ki n gỡ ủ MENF là hỡnh vuụng? Ht Đ V ăn Lõm - Tr ưng THCS TT Tõn Uyờn ĐÁP ÁN (Đỏp ỏn ch mang tớnh tham kh o) Cõu 1 ( 4 ủim) a) Phõn tớch ủa th c thành nhõn t : x 3 + 9x 2 + 26x + 24 b) Ch ng minh v i m i s t nhiờn l n thỡ: A = n 3 + 3n 2 - n - 3 ⋮ 48 Bài gi i a) Ta cú: x 3 + 9x 2 + 26x + 24 = (x + 2)(x 2 + 7x + 12) = (x + 2)(x + 3)(x + 4) b) Ta cú: A = n 2(n + 3) - (n + 3) = (n + 3)(n 2 - 1) = (n + 3)(n - 1)(n + 1) Vỡ n l nờn n = 2k + 1 (k ∈ N ) thay vào A ta cú: A = (2k + 4).2k.(2k+2). Vỡ 2k, 2k + 2, 2k + 4 là ba s ch n liờn ti p ⇒ A ⋮2.4.6 = 48. V y A ⋮ 48 vi m i s t nhiờn n Cõu 2 ( 6 ủim) a) Tỡm giỏ tr nh nh t c a bi u th c: A = x(x - 3)(x + 1)(x + 4) 1 1 1 b+ c c + a a + b b) Cho + + = 0. Ch ng minh r ng: + + = − 3 a b c a b c Bài gi i a) A = x(x + 1)(x - 3)(x + 4) = (x 2 + x)(x 2 + x - 12). Đt y = x 2 + x ⇒ A = y(y - 12) = y 2 - 12y = y 2 - 12y + 36 - 36 = (y - 6) 2 - 36 ≥ -36 = − 2 x 3 D u "=" x y ra khi y = 6 ⇒ x + x = 6 ⇔(x + 3)(x − 2) = 0 ⇔ x= 2 Vy: MinA = -36 khi x = -3 ho c x = 2 1 1 1 b) Đt x = , y = , z = (x, y, z ≠ 0) ⇒ x + y + z = 0 a b c b+ c c + a a + b 1 1 1 1 1 1 Khi ủú: VT = + + = + x + + y + + z a b c y z z x x y x x y y z z x z y z x y = + + + + + = + + + + + y z z x x y y y x x z z x+ z y + z x + y − y − x − z = + + = + + = -3 = VP ( ủpcm) y x z y x z 4x2 x+ 2 2 − 3x x2 − 4 Cõu 3 . ( 4 ủim). Cho bi u th c: A = x2 + . + . x2− 4 2x − 4 x 3 − 4x x − 2 a) Rỳt g n bi u th c A b) Tớnh giỏ tr c a A bi t: 2x− 1 = 3 Bài gi i *) ĐKX Đ: x ≠ 0; x ≠ ±2 x4 x+ 2 2 − 3x x4 x(x + 2) + 2(2 − 3x) a) Khi ủú: A = .+ = . x2 − 4 2(x − 2) x(x − 2) x2 − 4 2x(x − 2) x3 x 2+ 2x + 4 − 6x x 3 (x − 2) 2 x 3 = .= . = x2 − 4 2(x − 2) (x − 2)(x + 2) 2(x − 2) 2(x + 2) 2x− 1 = 3 x = 2 (loại ) b) Vỡ 2x− 1 = 3 ⇔ ⇔ 2x− 1 = − 3 x = − 1 1 V i x = -1 ⇒ A = − 2 Cõu 4 . ( 4 ủim) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú AC > BD. H CE ⊥ AB, CF ⊥ AD. a) Ch ng minh ∆CEF ủng d ng ∆BCA b) Ch ng minh AB.AE + AD.AF = AC 2 Đ V ăn Lõm - Tr ưng THCS TT Tõn Uyờn Bài gi i E a) Ch ng minh ∆∆∆∆BCA ủng d ng ∆∆∆∆CEF : - Xột ∆EBC và ∆FDC cú: x ɵ 0 2 E= F = 90 (gt) 1 B C EBC= FDC( = BAD cỏc gúc ủng v ) H CE CB CE BC ⇒ ∆EBC ∆FDC ⇒ = ⇒ = (1) CF CD CF BD A - Kộo dài tia CF ta cú tia Fx khi ủú: D F EBC= ECx (cựng ph v i BCE ) ⇒ ABC= FCE (2) - T (1) và (2) ⇒ ∆BCA ∆CEF (c.g.c) b) K DH vuụng gúc v i AC t i H ∈ AC - Xột ∆HAD và ∆FAC cú: A chung; AHD= AFC = 90 0 ⇒ ∆HAD ∆FAC (g.g) HA AD FA.AD = ⇒ HA = (3) FA AC AC - Xột ∆HCD và ∆EAC cú: HCD= EAC (so le trong); CHD= AEC = 90 0 HC CD AE.CD AE.AB ⇒ ∆HCD ∆EAC (g.g) ⇒ = ⇒ HC = = (4) EA AC AC AC FA.AD AE.AB FA.AD AE.AB - T (3) và (4) ⇒ HA + HC = + ⇒ AC = + AC AC AC AC ⇒ AC 2 = AF.AD + AE.AB ( ủpcm) Bài 5 . ( 2 ủim) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, BD = 3AD. G i M, N l n l ưt là trung ủim c a AB và CD. Trờn BD l y hai ủim E và F sao cho BE = EF = FD. a) Ch ng minh MENF là hỡnh bỡnh hành c) Hỡnh bỡnh hành ABCD c n thờm ủiu ki n gỡ ủ MENF là hỡnh vuụng? N D C 1 F 1 1 E B A M a) Ch ng minh MENF là hỡnh ch nh t: EB=EF(gt) - Vỡ ⇒ EM là ủưng trung bỡnh c a ∆BAF MB= MA(gt) 1 ⇒ EM = AF và EM//AF (1) 2 - Xột ∆BAF và ∆DCE cú: BA = DC (c nh hỡnh binh hành) ABF= CDE (so le trong) 2 BF = DE (= BD) 3 ⇒ ∆BAF = ∆DCE(c.g.c) ⇒ AF = CE và A1 = C 1 mà AM//CN ⇒ AF//CE (2) (khi ủú A, F, N th ng hàng và C, E, M th ng hàng) 1 T (1) và (2) ⇒ EM = CE và M, E, C th ng hành 2 Đ V ăn Lõm - Tr ưng THCS TT Tõn Uyờn 1 - Vỡ NF là ủưng trung bỡnh c a ∆DEC ⇒ NF = EC và NF//EC 2 ⇒ EM = NF và EN//NF ⇒ EMNF là hỡnh bỡnh hành (*) - M t khỏc: MN = AD = DF = FE = EB ⇒ MN = FE (**) T (*) và (**) ⇒ MENF là hỡnh ch nh t. b) Tỡm ủim ki n c a ABCD ủ MENF là hỡnh vuụng: - Vỡ MENF là hỡnh ch nh t nờn MENF là hỡnh vuụng khi MN ⊥ AD - Vỡ MN//DA ⇒ DA ⊥ DB hay hỡnh bỡnh hành ABCD cú thờm ủiu ki n ủưng chộo BA vuụng gúc v i AD thỡ MENF là hỡnh vuụng (ho c AC vuụng gúc BC) Đ V ăn Lõm - Tr ưng THCS TT Tõn Uyờn
File đính kèm:
DEDA TOAN 8 TINH LAI CHAU 2014.pdf