Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2008 – 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS HànhTrung KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Tổ tự nhiên NĂM HỌC 2008 – 2009 ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : SINH HỌC LỚP 9 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I) Phần trắc nghiệm ( 2,5 điểm) Hãy chọn câu theo em là đúng nhất trong mỗi nhận định sau : Câu1 : Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch được tạo ra từ: a) Cấu trúc của van tim b) Vận động của hệ mạch. c) Sự co bóp của động mạch. d ) Sức dản của tim. e) Sức đẩy do tim, van tim và sự co dản của động mạch Câu 2: Dị hoá là : a) Quá trình phân huỷ các chất hữu cơ. b) Quá trình giải phóng năng lượng dưới dạng hoạt năng. c) Quá trình vận chuyển các chất từ tế bào ra môi trường. d) Cả a và b e) Cả a , b và c . Câu 3 : Một cung phản xạ gồm: a) Nơ ron hướng tâm , nơ ron ly tâm, cơ quan phản ứng, cơ quan phản xạ, cơ b) Nơ ron hướng tâm,nơ ron ly tâm, nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng,cơ quan thu cảm. c) Nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng, cơ quan thụ cảm, nơ ron ly tâm. d) Nơ ron hướng tâm, nơ ron ly tâm, cơ quan phản xạ, cơ quan thụ cảm. e) Nơ ron hướng tâm , nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng, cơ quan thụ cảm. Câu 4 : Kết quả giảm phân tạo ra các tế bào con có số NST là: Bằng với số NST của TB mẹ. b) Bằng gấp đôi số NST ở TB mẹ. Bằng một nữa so với số NST ở TB mẹ. d) Cả a , b , c đều sai. Câu 5: Chức năng của mARN là : Tham gia cấu tạo màng tế bào . Tham gia cấu tạo nhân tế bào . Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin . Vận chuyển Axit Amin cho quá trình tổng hợp Prôtêin. Câu 6) Loại biến dị không di truyền cho thế hệ sau là : Thường biến. b) Đột biến Gen. Biến dị tổ hợp. d) Đột biến NST. Câu 7) Phép lai tạo nhiều kiểu Gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là : a) AABb x AaBB b) AaBb x Aabb c) AaBb x AaBb d) aaBb x aaBb Câu 8) Kết thúc lần phân bào I của giảm phân, bộ NST có trong mỗi TB con là : a) Bộ đơn bội ở trạng thái đơn. b) Bộ đơn bội ở trạng thái kép. c) Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn. d) Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép. Câu 9) Ở nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì : a) Trung gian. b) Kì cuối. c) Kì sau. d) Kì giữa. Câu 10) Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp Prôtêin là : a) Axit Nuclêic. b) Axit Nuclêic. c) Các Nuclêôtic. d) Axit Amin. II/ Phần tự luận : (7,5 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm): Giải thích các đặc điểm của tim phù hợp với chức năng của chúng ? Câu 2:(1 điểm) Chức năng của hồng cầu là gì ? Phần nào của máu cĩ chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng? Câu 3 ( 1 điểm ) Một tế bào hợp tử nguyên phân một số lần và đã tạo ra 16 tế bào con . Xác định số lần nguyên phân của hợp tử. Câu 4: (2 điểm). a/ Mức phản ứng là gì, mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình trong quá trình hình thành nên tính trạng?.b/ Khi lai các cây củ cải đường 2n với nhau thu được cây tứ bội 4n. Hãy giải thích cơ chế hình thành cây tứ bội nĩi trên. Câu 5) ( 1 đ) Hãy viết giao tử của các cặp tính trạng phân ly độc lập sau: AaBb ; AaBB Bài toán:( 2 điểm) Cho cây cà chua quả đỏ giao phấn với cây cà chua quả vàng, thu được F1 đồng loạt quả đỏ. Tiếp tục cho F1 thụ phấn với nhau thu được F2. Xác định kiểu Gen , kiểu hình và lập sơ đồ lai cho phép lai trên. ------------------------------------ Bài trắc nghiệm trắc nghiệm trả lời theo mẫu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ý đúng Chú ý : Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I / Phần trắc nghiệm: 2,5 điểm : Mỗi ý đúng được 0,25 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ý đúng e d b b c a c b a d II/ Phần tự luận: Câu 1: 1 mỗi ý đúng được 0,25 đặc điểm cấu tạo của tim phù hợp với chức năng: * Cơ tim: dày, khoẻ, co bĩp mạnh. * Tim cĩ yếu tố Thần kinh tự động. * Độ dày các xoang tim khác nhau thích hợp với nhiệm vụ đẩy máu ra mỗi phần khác nhau. * Giữa các ngăn tim cĩ các van giúp máu đi theo một chiều.Cĩ màng liên kết bao quanh tim giúp tim tránh ma sát khi co bĩp. câu 2: 1 điểm = mỗi ý đúng được 0,5 điểm: - Hồng cầu cĩ chức năng vận chuyển oxy và các bơ níc. - Thành phần có chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng là huyết tương. Câu 3 :1 điểm: Trả lời được 4 lần, khơng lý giải = 0,75 đ + cĩ lý giải được trọn 1 điểm. một lần NP cho 2 TB ; 2 lần : 22 = 4 TB 3 lần : 23 = 8 TB 4lần : 24 = 16 TB Vậy để cĩ 16 TB thì cĩ 4 lần nguyên phân Câu 4: 1,5 điểm : - Ý 1: +Nêu được khái niệm mức phản ứng: 0,5 điểm. +Nêu được mối quan hệ được 0,5 điểm - Ý 2:Giải thích được nguyên nhân: rối loạn trong giảm phân hoặc nguyên phân :0,5điểm. Câu 5 : 1 điểm Viết giao tử: - của AaBb là: AB , Ab , aB , ab - của AaBB là : AB, aB Bài tốn:2 điểm Làm được mối bước được 0,5 điểm. - Bước I: Xác định được tính trội - lặn: đỏ trội - vàng lặn - Bước II: Lý luận viết KG của P: theo quy luật đồng tínhè P thuần chủng. - Bước III: Viết sơ đồ. - Bước IV: Nhận xét tỉ lệ KG, KH
File đính kèm:
- HSGTR.08 -09.DOC